13409 lượt xem

Các ký hiệu toán học trong tiếng Trung

Hình ảnh Các ký hiệu toán học trong tiếng Trung 1

Toán học mà môn học được ứng dụng phổ biến trong đời sống, đặc biệt là khi đi mua hàng. Đối với những người không học chuyên ngành thì chỉ cần học các ký hiệu toán học trong tiếng Trung cơ bản thôi nhé. Cùng tự học tiếng Trung với bài học hôm nay nha!

hinh-anh-cac-ky-hieu-toan-hoc-trong-tieng-trung-1

Tên các ký hiệu toán học trong tiếng Trung

1. Dấu cộng 加号 Jiā hào

2. Dấu trừ 减号 Jiǎn hào

3. Dấu nhân 乘号 Chéng hào

4. Dấu chia 除法 chúfǎ

5. Dấu lớn hơn 大于号 Dàyú hào

6. Dấu nhỏ hơn 小于号 Xiǎoyú hào

7. Dấu bằng 等号 Děng hào

8. Tập hợp 两个集合的并集

9. Phần trăm 百分比 Bǎifēnbǐ

10. Căn bậc hai 根号 Gēn hào

11. Căn bậc ba 立方根 Lìfānggēn

12. Vuông góc 垂直 Chuízhí

13. Song song 平行的 Píngxíng de

14. Sấp xỉ 近似地 Jìnsì de

15. Số thập phân 十进位的 Shí jìnwèi de

16. Hình tròn 圈 Quān

17. Hình vuông 平方 Píngfāng

18. Hình chữ nhật 长方形 Chángfāngxíng

19. Hình tam giác 三角 Sānjiǎo

20. Phân số 分数 Fēnshù

Từ vựng tiếng Trung chủ đề toán học

数学 /Shùxué: Toán học

加 /Jiā/: cộng

减 /jiǎn/: trừ

乘 /chéng/: nhân

除以 /chú yǐ/: chia

等于 /děngyú/: bằng

公理 /Gōnglǐ/: Mệnh đề

定理 /Dìnglǐ/: Định lý

计算 /Jìsuàn/: Tính toán

运算 /Yùnsuàn/: Giải toán

证明 /Zhèngmíng/: Chứng minh

假设 /Jiǎshè/: Giả thuyết

命题 /Mìngtí/: Mệnh đề

算术 /Suànshù/: Số học

加 /Jiā/: Phép cộng

被加数 /Bèijiāshù/: Số bị cộng

加数 /Jiāshù/: Số cộng

和 /Hé/: Tổng

减 /Jiǎn/: Giảm, trừ

被减数 /Bèijiǎnshù/: Số bị trừ

减数 /Jiǎnshù/: Số trừ

差 /Chà/: Khác nhau, lệch

乘 /Chéng/: Thừa, nhân

被乘数 /Bèichéngshù/: Số bị nhân

乘数 /Chéng shù/: Số nhân

积 /Jī/: Tích

除 /Chú/: Phép chia

被除数 /Bèichúshù/: Số bị chia

除数 /Chúshù/: Số chia

商 /Shāng/: Thương

等于 /Děngy/: Bằng

大于 /Dàyú/: Lớn hơn

小于 /xiǎoyú/: Nhỏ hơn

大于等于 /dàyú děngyú/: Bằng hoặc lớn hơn

小于等于 /xiǎoyú děngyú/: Bằng hoặc nhỏ hơn

数字 /Shùzì/: Chữ số

数 /shù/: Số

自然数 /zìránshù/: Số tự nhiên

整数 /zhěngshù/: Số nguyên

分数 /fēnshù/: Phân số

分子 /fēnzǐ/: Phân tử, tử số

分母 /fēnmǔ/: Mẫu số

比 /bǐ/: Tỉ lệ, tỉ số

正 /zhèng/: Dương

负 /fù/: Âm

十进制 /shíjìnzhì/: Hệ thập phân

进位 /jìnwèi/: Thêm con số

Bạn thuộc được 20 ký hiệu toán học bằng tiếng Trung này là đã có thể thực hiện được các phép tính tiếng Trung cơ bản cũng như giao tiếp trong việc mua bán hàng hóa, miêu tả cuộc sống xung quanh….

Mỗi ngày chúng tớ sẽ cập nhật những bài viết mới để chúng ta cùng học tiếng Trung Quốc nhé, chắt chiu mỗi ngày sẽ giúp bạn giỏi lên đó. Đừng quên cập nhật những bài học mới nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC