8267 lượt xem

Tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung

Hình ảnh Tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung 3

Bạn có thường ăn ngũ cốc không? Các loại hạt ngũ cốc rất bổ dưỡng cho sức khỏe đấy nhé. Bài học tiếng Trung mà tớ mang sẽ giúp ích cho bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung đó nhé! Cùng học tên các loại ngũ cốc trong tiếng Trung nha!

Học tên các loại ngũ cốc phổ biến trong tiếng Trung

Hiện nay có khoảng trên 100 loại ngũ cốc. Tuy nhiên, tớ sẽ chỉ đề cập đến những loại ngũ cốc thường sử dụng và phổ biến trong đời sống thôi nhé!

hinh-anh-ten-cac-loai-ngu-coc-trong-tieng-trung-1
Hạt kê

1. Hạt Kê (Millet): 黄米 /huáng mǐ/

2. Bột ngô thô (Cornmeal): 玉米粉 /Yùmǐ fěn/

hinh-anh-ten-cac-loai-ngu-coc-trong-tieng-trung-2
Lúa mì

3. Hạt lúa mì (Wheat berry): 小麦浆果 /Xiǎomài jiāngguǒ/

hinh-anh-ten-cac-loai-ngu-coc-trong-tieng-trung-3
Kiều mạch

4. Kiều mạch (Buckwheat): 荞麦 /Qiáomài/

hinh-anh-ten-cac-loai-ngu-coc-trong-tieng-trung-4
Diêm mạch

5. Diêm mạch (Quinoa): 奎奴亚藜 /Kuí nú yà lí/

6. Lúa mì (Bulgur): 小麦 /Xiǎomài/

hinh-anh-ten-cac-loai-ngu-coc-trong-tieng-trung-5
Lúa mạch đen

7. Lúa mạch đen (Rye): 黑麦 /Hēi mài/

8. Yến mạch (Oat): 燕麦 /Yànmài/

9. Lúa mạch (Barley) :大麦 /Dàmài/

10. Mè đen: 黑芝麻 /Hēi zhīma/

11. Đậu nành: 大豆 /Dàdòu/

12. Đậu đen: 黑豆 /Hēidòu/

13. Đậu đỏ: 红豆 /Hóngdòu/

14. Gạo lứt :糙米 /Cāomǐ/

15. Cao lương: 高粱 /gāoliang/

Trên đây là 15 loại ngũ cốc trong tiếng Trung. Các bạn cùng nhau học nha! Đừng quên thường xuyên truy cập vào website để cập nhật những bài viết mới nhất nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC