19900 lượt xem

Các loại bột trong tiếng Trung

Hình ảnh Các loại bột trong tiếng Trung 1

Mỗi ngày chúng mình đều mang đến cho bạn những bài học tiếng Trung bổ ích. Với nhiều câu hỏi của các bạn, hôm nay, mình xin giới thiệu tên gọi của các loại bột trong tiếng Trung trong bài học tiếng Trung ngày hôm nay nhé!

Tên các loại bột phổ biến trong tiếng Trung

1. Bột mì: 面粉 Miànfěn

2. Bột bắp: 玉米粉 Yùmǐ fěn

3. Bột năng: 木薯淀粉 Mùshǔ diànfěn

4. Bột nghệ: 姜黄粉 Jiānghuáng fěn

5. Bột chiên giòn: 脆皮面粉 Cuì pí miànfěn

6. Bột gạo: 米粉 Mǐfěn

hinh-anh-cac-loai-bot-trong-tieng-trung-1

học từ vựng tiếng trung tên các loại bột

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại bột

7. Bột trà xanh: 绿茶粉 Lǜchá fěn

8. Bột rau má: 积雪草粉 Jī xuě cǎo fěn

9. Bột yến mạch: 燕麦粉 yànmài fěn

10. Bột đậu đỏ: 红豆粉 Hóngdòu fěn

11. Bột nếp: 糯米粉 Nuòmǐ fěn

12. Bột sắn: 木薯Mùshǔ

13. Bột chiên xù: 炒面粉 chǎo miànfěn

Bổ sung ngay vào vốn từ vựng tiếng Trung của mình nhé! Trên đây là tên các loại bột dùng phổ biến trong nấu ăn hàng ngày. Các bạn cùng học nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC