Mỗi ngày chúng mình đều mang đến cho bạn những bài học tiếng Trung bổ ích. Với nhiều câu hỏi của các bạn, hôm nay, mình xin giới thiệu tên gọi của các loại bột trong tiếng Trung trong bài học tiếng Trung ngày hôm nay nhé!
Tên các loại bột phổ biến trong tiếng Trung
1. Bột mì: 面粉 Miànfěn
2. Bột bắp: 玉米粉 Yùmǐ fěn
3. Bột năng: 木薯淀粉 Mùshǔ diànfěn
4. Bột nghệ: 姜黄粉 Jiānghuáng fěn
5. Bột chiên giòn: 脆皮面粉 Cuì pí miànfěn
6. Bột gạo: 米粉 Mǐfěn
học từ vựng tiếng trung tên các loại bột
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại bột
7. Bột trà xanh: 绿茶粉 Lǜchá fěn
8. Bột rau má: 积雪草粉 Jī xuě cǎo fěn
9. Bột yến mạch: 燕麦粉 yànmài fěn
10. Bột đậu đỏ: 红豆粉 Hóngdòu fěn
11. Bột nếp: 糯米粉 Nuòmǐ fěn
12. Bột sắn: 木薯Mùshǔ
13. Bột chiên xù: 炒面粉 chǎo miànfěn
Bổ sung ngay vào vốn từ vựng tiếng Trung của mình nhé! Trên đây là tên các loại bột dùng phổ biến trong nấu ăn hàng ngày. Các bạn cùng học nhé!
Xem thêm: