很 /hěn/ là phó từ rất phổ biến trong tiếng Trung để biểu thị mức độ, diễn tả cảm xúc. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tự học tiếng Trung về cách dùng 很 trong tiếng Trung nhé!
Cách dùng 很 trong tiếng Trung
- Biểu thị mức độ cao, ít thể hiện sắc thái tình cảm
Ví dụ:
他是我多年的朋友,我很他。
Tā shì wǒ duōnián de péngyǒu, wǒ hěn xìnrèn tā.
Anh ấy là bạn lâu năm của tôi, tôi rất tín nhiệm anh ấy.
- Thường dùng để trần thuật một sự vật, sự việc khách quan
Ví dụ:
北方的冬天很冷。
Běifāng de dōngtiān hěn lěng.
Mùa đông ở phương bắc rất lạnh.
- Cuối câu thường không có 了
Ví dụ:
这座山很高!
Zhè zuò shān hěn gāo!
Ngọn núi này rất cao!
- Cấu trúc phủ định: “很+不+ động từ/tính từ” hoặc “不+很+ động từ/tính từ” để gia tăng hoặc giảm nhẹ mức độ phủ định
Ví dụ:
这个沙发很不舒服。
Zhège shā fǎ hěn bù shūfú.
Chiếc ghế sopha này thật không thoải mái.
Cách biểu thị mức độ mà không dùng 很
Sử dụng 很 mãi trong các câu làm câu văn sẽ hết sức nhàm chán, không có điểm nhấn. Nâng cấp trình độ tiếng Trung với các từ biểu thị mức độ khác nhau dưới đây nhé!
1. 稍微 /shāowēi/ hơi,một chút
今天天气稍微有点热。
Jīntiān tiānqì shāowēii yǒudiǎn rè.
Hôm nay thời tiết hơi nóng.
2. 超级 /chāojí/ siêu,siêu cấp
韩国的火鸡面确实超级辣。
Hánguó de huǒ jī miàn quèshí chāojí là.
Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
3. 挺…的 /tǐng…de/ khá là
这个男生挺聪明的。
Zhège nánshēng tǐng cōngmíng de.
Bạn nam này khá là thông minh.
4. ……死了 /…sǐ le/ … chết mất
我饿死了!
Wǒ è sǐ le!
Tôi đói chết mất!
5. ……极了 /…jí le/ vô cùng, cực kỳ…
他看起来很老实,其实狡猾极了。
Tā kàn qǐlái hěn lǎoshí, qíshí jiǎohuá jí le.
Anh ta trông có vẻ thật thà, nhưng thật ra anh ta cực kỳ gian xảo.
6. 格外 /géwài/ cực kỳ, vô cùng, lạ thường
雨后,校园里的花开得格外新鲜。
Yǔ hòu, xiàoyuán lǐ de huā kāi dé géwài xīnxiān.
Sau cơn mưa, hoa trong khuôn viên trường tươi tốt lạ thường.
7. 十分 /shífēn/ rất, hết sức, vô cùng
听说考试不及格,他心情十分沉重。
Tīngshuō kǎoshì bù jígé, tā xīnqíng shífēn chénzhòng.
Nghe tin mình thi rớt, anh ấy cảm thấy rất nặng nề.
Hy vọng thông qua bài học các bạn sẽ biết thêm cách dùng 很 trong tiếng Trung và các từ nâng cao để biểu thị mức độ nhé! Đừng bỏ lỡ các bài học hay khác nha!
- Phân biệt 本来 (běnlái) và 原来 (yuánlái) trong tiếng Trung
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 đầy đủ
- Cách sử dụng 要是…就 (yàoshi…jiù) trong tiếng Trung