5981 lượt xem

Các cụm từ giao tiếp tiếng Trung hữu ích

Để củng cố thêm về phần ngữ pháp trong giao tiếp bài học tiếng Trung hôm nay chúng ta học các cụm từ giao tiếp tiếng Trun thông dụng nhé! Mình sẽ viết rõ ràng cấu trúc và 1 số ví dụ. Các bạn theo đó đặt thêm nhiều ví dụ để thông thạo các cấu trúc này nhé!

Các cụm từ giao tiếp tiếng Trung hữu ích

1. chẳng phải được rồi sao  , sao phải / cần gì phải…
…不就得了, …
bú jiù dé le , hé bì…

Ví dụ:

把旧鞋修一修就得了,何必再花那么多钱买双新的呢?
bǎ jiù xié xiū yì xiū jiù dé le , hé bì zài huā nàme duō qián mǎi shuāng xīn de ne ?
Sửa lại đôi giày cũ đó chẳng phải được rồi sao , sao phải mất tiền mua đôi mới làm gì nữa?

2. Cũng được coi là , nhưng mà…..
…算得上,可是…
suàn de shàng, kě shì…

Ví dụ:

我以前也算得上是美女,可是现在老了就不行了。
wǒ yǐ qián yě suàn de shàng shì měi nü , kě shì xiàn zài lǎo le jiù bù xíng le .
Tao ngày trước cũng được coi là 1 người đẹp nhưng mà bây giờ già rồi không đẹp nữa rồi.

3. Không cần nói , chỉ nói thôi…..
…不要说,就说…把,…
bú yào shuō, jiù shuō…ba ,…

Ví dụ:

不要说高级汉语考试,就说初级吧,她也没有取得好成绩。
bú yào shuō gāo jí hàn yǔ kǎo shì , jiù shuō chū jí ba , tā yě méi yǒu qǔ de hǎo chéng jì .
Đừng nói đến bài kiểm tra tiếng Trung nâng cao, hãy nói về trình độ sơ cấp, cô ấy cũng không đạt điểm cao.

4. Tại sao lại không được chứ?…..
…干吗不能…呢?
gàn mǎ bù néng…ne ?

Ví dụ:

他能去,我干吗不能去呢?
tā néng qù wǒ gàn mǎ bù néng qù ne ?
Nó có thể đi sao tao lại không được đi chứ?

5. Nhưng đó đều là…,…làm gì dám nghĩ đến
可那都是…,…哪感动那个心思?
kě nà dōu shì…,…nǎ gǎn dòng nà ge xīn si

Ví dụ:

可那都是有钱人家才买得起的东西,我一个穷学生哪感动那个心思?
kě nà dōu shì yǒu qián rén jiā cái mǎi de qǐ de dōng xi , wǒ yí ge qióng xué shēng nǎ gǎn dòng nà ge xīn si ?
Nhưng đó đều là những người có tiền mới mua được những thứ đồ đó , 1 thằng sinh viên nghèo như tao thì làm gì nghĩ đến.

6. Cứ tiếp tục như vậy…không thể không…
照这样下去…非…不可…
zhào zhè yàng xià qù…fēi…bù kě…

Ví dụ:

他天天玩儿电脑,照这样下去将来非变成废物不可。
tā tiān tiān wánr diàn nǎo , zhào zhè yàng xià qù jiāng lái fēi biàn chéng fèi wù bù kě .
Cả ngày nó cứ nghịch máy tính như vậy, cứ tiếp tục thế này tương lai không thể không biến thành đồ bỏ đi.

7. Không thể không…
让你不由得不 + V
ràng nǐ bù yóu de bù + V

Ví dụ:

那地方简直太美了, 让你不由得不激动。
nà dì fāng jiǎn zhí tài měi le , ràng nǐ bù yóu de bù jī dòng .
Chỗ đó thật là tuyệt đẹp khiến mày không thể không kích động như vậy.

8. Không là vấn đề , chỉ cần…là…
…不是问题, 只要…就…
bú shì wèn tí , zhǐ yào…jiù…

Ví dụ:

在我眼里,年龄不是问题,只要有爱美的心,这个人就是美的。
zài wǒ yǎn lǐ , nián líng bú shì wèn tí , zhǐ yào yǒu ài měi de xīn , zhè ge rén jiù shì měi de .
Trong mắt tôi , tuổi tác không thành vấn đề , chỉ cần có tấm lòng yêu thương thì người đó chính là người đẹp nhất.

9. Với…, … càng không nói
都…,…就更别提了
dōu… jiù gèng bié tí le

Ví dụ:

都他那水平, 考过4级都成问题,8级就更别提了。
dōu tā nà shuǐ píng , kǎo guò 4 jí dōu chéng wèi tí , 8 jí jiù gèng bié tí le .
Với năng lực của nó , thi qua cấp 4 còn là cả 1 vấn đề , cấp 8 càng không nói .

10. Thà … cũng …
宁肯…也要
nìng kěn… yě yào

Ví dụ:

今天晚上,我宁肯不睡觉也要完成作业。
jīn tiān wǎn shàng , wǒ nìng kěn bù shuì jiào yě yào wán chéng zuò yè .
Tối nay tôi thà không ngủ cũng phải làm cho xong bài tập.

11. Có biết bao nhiêu …đến … cũng …
有多少…连…都…
yǒu duō shǎo …lián …dōu …

Ví dụ:

老家有多少孩子连学都上不起,你却随便糟蹋钱。
lǎo jiā yǒu duō shǎo hái zi lián xué dōu shàng bù qǐ , nǐ què suí biàn zāo tā qián .
Ở quê còn co biết bao nhiêu trẻ em đến học cũng không được học mà mày lại phung phí tiền như thế.

12. Là …1 tay…
是…一手把…的
shì…yì shǒu…de

Ví dụ:

我从小失去父母,是奶奶一手把我抚养大的。
wǒ cóng xiǎo shī qù fù mǔ , shì nǎi nai yì shǒu bǎ wǒ fú yǎng dà de .
Tôi từ nhỏ đã mất bố mẹ , bà ngoại là người 1 tay nuôi lớn tôi.

13. Vừa …ừa …, nhưng …
又是…又是…,可是…
yòu shì…yòu shì …, kě shì …

Ví dụ:

我又是给她买花儿 , 又是给她买衣服,可是她就是不喜欢我。
wǒ yòu shì gěi tā mǎi huār , yòu shì gěi tā mǎi yī fu , kě shì tā jiù shì bù xǐ huān wǒ .
Tao vừa mua hoa tặng nó , vừa mua quần áo cho nó nhưng nó vẫn không thích tao.

14. Chỉ biết…không có…, thậm chí…
只顾…没有( 不)…, 甚至…
zhǐ gù…, méi yǒu ( bù )…, shèn zhì…

Ví dụ:

他只顾学习,没有时间锻炼身体,甚至生了病也不去医院看
tā zhǐ gù xué xí , méi yǒu shí jiān duàn liàn shēn tǐ , shèn zhì shēng le bìng yě bú qù yī yuàn kàn
Nó chỉ biết học , không có thời gian tập thể dục , thậm chí bệnh rồi cũng không đi bệnh viện kiểm tra.

15. Có bao nhiêu…cũng…
有再多…也…
yǒu zài duō …yě …

Ví dụ:

为了这两个孩子,有再多的苦我也会忍受的。
wèi le zhè liǎng ge hái zi , yǒu zàu duō de kǔ wǒ yě huì rěn shòu de .
Vì 2 đứa trẻ này , có bao nhiêu khổ tôi cũng sẽ chịu đựng.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC