Mở rộng vốn từ là điều cần thiết nhất khi học tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung qua các chủ đề sẽ giúp các bạn nhớ nhanh và lâu hơn. Cùng học từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao. Tự học tiếng Trung sẽ giúp các bạn cách đọc và viết tên các môn thể thao bằng tiếng Trung nhé!
Từ vựng tiếng Trung sử dụng trong thi đấu
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
运动会 | Yùndònghuì | đại hội thể dục thể thao… |
决赛 | juésài | chung kết |
半决赛 | bàn juésài | bán kết |
复赛 | fùsài | thi đấu bán kết |
预赛 | yùsài | đấu vòng loại |
打破/超过/刷新/平。。。记录 | dǎpò/chāoguò/shuāxīn/píng… Jìlù | phá vỡ/ vượt qua/ lập / cần bằng… kỷ lục. |
名列第。。。 | míng liè dì… | đứng thứ… |
夺冠 | duóguàn | quán quân |
摘取桂冠 | zhāi qǔ guìguàn | dành được vòng nguyệt quế |
荣获/夺得/获得。。。军/。。。牌 | rónghuò/duó dé/huòdé… Jūn/… Pái | giành được/ đạt được …. quân / …. danh hiệu |
跳水 | tiàoshuǐ | nhảy cầu nước |
健儿 | jiàn’ér | vận động viên có sức khỏe tốt |
选手 | xuǎnshǒu | tuyển thủ |
锦标 | jǐnbiāo | giải thưởng , cúp vô địch |
得分 | défēn | tỷ số |
亚军 | yàjūn | á quân |
举重 | jǔzhòng | cử tạ |
夺魁 | duókuí | đạt giải quán quân |
Từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
铁饼 | Tiě bǐng | Ném đĩa sắt |
铅球 | Qiān qiú | Đẩy tạ |
滑冰 | Huá bīng | Trượt băng |
滑雪 | Huá xuě | Trượt tuyết |
举重 | Jǔ zhòng | Cử tạ |
拳击 | Quán jī | Đấm bốc |
武术 | Wǔ shù | Võ wushu |
柔道 | Róu dào | Judo |
摔交 | Shuāi jiāo | Đấu vật |
篮球 | Lán qiú | Bóng rổ |
足球 | Zú qiú | Bóng đá |
排球 | Pái qiú | Bóng chuyền |
水球 | Shuǐ qiú | Bóng nước |
短跑 | Duǎn pǎo | Chạy cự li ngắn |
长跑 | Cháng pǎo | Chạy cự li dài |
跳高 | Tiào gāo | Nhảy cao |
跳远 | Tiào yuǎn | Nhảy xa |
竞走 | Jìng zǒu | Đi bộ |
游泳 | Yóu yǒng | Bơi lội |
射击 | Shè jī | Bắn súng |
射箭 | Shè jiàn | Bắn cung |
击箭 | Jī jiàn | Đấu kiếm |
赛艇 | Sàitǐng | Đua thuyền |
滑水 | Huáshuǐ | Lướt ván |
跳水 | Tiàoshuǐ | Nhảy cầu |
冲浪 | Chōnglàng | Lướt sóng |
滑冰 | Huá bīng | trượt băng |
滑雪 | Huá xuě | trượt tuyết |
举重 | Jǔ zhòng | cử tạ |
拳击 | Quán jī | đấm bốc |
武术 | Wǔ shù | wushu |
柔道 | Róu dào | nhu đạo |
短跑 | Duǎn pǎo | chạy cự li ngắn |
长跑 | Cháng pǎo | chạy cự li dài |
跳高 | Tiào gāo | nhảy cao |
跳远 | Tiào yuǎn | nhảy xa |
竞走 | Jìng zǒu | Đi bộ |
双人跳水 | Shuāngrén tiàoshuǐ | nhảy cầu đôi |
燕式跳水 | Yànshì tiàoshuǐ | nhảy cầu kiểu chim én |
花式跳水 | Huāshì tiàoshuǐ | nhảy cầu nghệ thuật |
跳台跳水 | Tiàotái tiàoshuǐ | nhảy cầu ván cứng |
跳板跳水 | Tiàobǎn tiàoshuǐ | nhảy cầu ván mềm |
滑水拖船 | Huáshuǐ tuōchuán | thuyền kéo lướt ván |
蝶泳 | Diéyǒng | bơi bướm |
狗刨式游泳 | Gǒupáoshì yóuyǒng | bơi chó |
蛙泳 | Wāyǒng | bơi ếch |
混合泳 | Hùnhéyǒng | bơi hỗn hợp |
个人混合泳 | Gèrén hùnhéyǒng | bơi hỗn hợp cá nhân |
潜泳 | Qiányǒng | bơi lặn |
花样游泳 | Huāyàng yóuyǒng | bơi nghệ thuật |
侧泳 | Cèyǒng | bơi nghiêng |
仰泳 | Yǎngyǒng | bơi ngửa |
划船 | Huáchuán | bơi thuyền |
自由泳(爬泳) | Zìyóuyǒng (páyǒng) | bơi tự do (bơi sải) |
Mẫu câu tiếng Trung về thể thao
我喜欢游泳, 但今天不想游。
Wǒ xǐhuān yóuyǒng, dàn jīntiān bùxiǎng yóu.
Tôi thích bơi lội, nhưng tôi không muốn bơi hôm nay.
我最爱的运动是高尔夫。
Wǒ zuì ài de yùndòng shì gāo’ěrfū.
Môn thể thao yêu thích của tôi là golf.
我哥哥是个十足的足球爱好者。
Wǒ gēgē shì gè shízú de zúqiú àihàozhe.
Anh trai tôi là một người yêu bóng đá.
我喜欢篮球胜过足球。
Wǒ xǐhuān lánqiú shèngguò zúqiú.
Tôi thích bóng rổ hơn bóng đá.
他相信多做运动必有好处。
Tā xiāngxìn duō zuò yùndòng bì yǒu hǎochù.
Anh ấy tin rằng tập thể dục sẽ có lợi.
高尔夫球是一项迷人的运动。
Gāo’ěrfū qiú shì yí xiàng mírén de yùndòng.
Golf là một môn thể thao hấp dẫn.
打篮球是家喻户晓的运动。
Dǎ lánqiú shì jiāyùhùxiǎo de yùndòng.
Bóng rổ là một môn thể thao được nhiều người biết đến.
Đoạn văn viết về các môn thể thao bằng tiếng trung
现在运动在中国很流行,越来越多人乐意参加各种运动,像乒乓球、足球、排球等等。每年都有很多运动赛在各城市举行,运动不再只限给专业的运动员了。
Xiànzài yùndòng zài Zhōngguó hěn liúxíng, yuè lái yuè duō rén lèyì cānjiā gè zhǒng yùndòng, xiàng pīngpāngqiú, zúqiú, páiqiú děng děng. Měinián dōu yǒu hěn duō yùndòng sài zài gè chéngshì jǔxíng, yùndòng bú zài zhǐ xiàn gěi zhuānyè de yùndòngyuánle.
Hiện nay các môn thể thao rất phổ biến ở Trung Quốc, và ngày càng có nhiều người sẵn sàng tham gia các môn thể thao khác nhau, chẳng hạn như bóng bàn, bóng đá, bóng chuyền, v.v. Hàng năm, nhiều cuộc thi đấu thể thao được tổ chức ở các thành phố khác nhau, và các môn thể thao không còn giới hạn cho các vận động viên chuyên nghiệp.
每天早上,都可看见很多人在运动。武术(像太极拳)以前都是用于防卫的,现在已经变成是一种强身健体的运动了。每天都可看见人们在公园、大街、花园或校园里锻炼身体。还有,经常看见不论老人还是青年都在跑步,他们也是为了强身健体。
Měi tiān zǎoshang, dōu kě kànjiàn hěn duō rén zài yùndòng. Wǔshù (xiàng tàijíquán) yǐqián dōu shì yòng yú fángwèi de, xiànzài yǐjīng biànchéng shì yìzhǒng qiáng shēn jiàn tǐ de yùndòngle. Měitiān dōu kě kànjiàn rénmen zài gōngyuán, dàjiē, huāyuán huò xiàoyuán lǐ duànliàn shēntǐ. Hái yǒu, jīngcháng kànjiàn búlùn lǎorén háishì qīngnián dōu zài pǎobù, tāmen yě shì wèile qiáng shēn jiàn tǐ
Mỗi sáng, bạn có thể thấy nhiều người tập thể dục. Võ thuật (như thái cực quyền) từng được sử dụng để phòng thủ và bây giờ đã trở thành một môn thể dục rèn luyện thân thể. Hàng ngày có thể thấy mọi người tập thể dục trong công viên, đường phố, sân vườn hoặc khuôn viên trường. Ngoài ra, người ta thường thấy cả người già và trẻ nhỏ đều đang chạy để rèn luyện sức khỏe.
根据最新研究,极端天气可能会在以后比过去更多地干扰体育比赛。
高尔夫可能就是我们不断变化的气候的受害者之一。如果海平面继续上升一些,到本世纪末,很多高尔夫球场可能会被淹没。
到2050年,据估计,英国足球赛中几乎有四分之一的球场预计每年都会被淹没。这意味着减少比赛次数,减少观看精彩比赛的机会,并减少门票销售收入。
除了高尔夫和足球,随着全球温度的上升,全球板球运动也面临着很大的挑战。
解决方案在于减少人类的碳足迹,比如,减少参加体育比赛的旅行,并减少旅行时的浪费。但是这个方案却没有被很好地实施。
Gēnjù zuìxīn yánjiū, jíduān tiānqì kěnéng huì zài yǐhòu bǐ guòqù gèng duō de gānrǎo tǐyù bǐsài.
gāo’ěrfū kěnéng jiùshì wǒmen bùduàn biànhuà de qìhòu de shòuhài zhě zhī yī. Rúguǒ hǎi píngmiàn jìxù shàngshēng yīxiē, dào běn shìjìmò, hěnduō gāo’ěrfū qiúchǎng kěnéng huì bèi yānmò.
dào 2050 nián, jù gūjì, yīngguó zúqiú sài zhōng jīhū yǒu sì fēn zhī yī de qiúchǎng yùjì měinián dūhuì bèi yānmò. Zhè yìwèizhe jiǎnshǎo bǐsài cìshù, jiǎnshǎo guānkàn jīngcǎi bǐsài de jīhuì, bìng jiǎnshǎo ménpiào xiāoshòu shōurù.
chúle gāo’ěrfū hé zúqiú, suízhe quánqiú wēndù de shàngshēng, quánqiú bǎn qiú yùndòng yě miànlínzhe hěn dà de tiǎozhàn.
jiějué fāng’àn zàiyú jiǎnshǎo rénlèi de tàn zújì, bǐrú, jiǎnshǎo cānjiā tǐyù bǐsài de lǚxíng, bìng jiǎnshǎo lǚxíng shí de làngfèi. Dànshì zhège fāng’àn què méiyǒu bèi hěn hǎo dì shíshī.
Theo nghiên cứu mới, thời tiết khắc nghiệt có thể làm gián đoạn các sự kiện thể thao trong tương lai nhiều hơn so với trước đây.
Golf có thể là một trong những nạn nhân do khí hậu thay đổi. Nếu mực nước biển tiếp tục tăng thêm, nhiều sân golf có thể chìm dưới nước vào cuối thế kỷ này.
Đến năm 2050, ước tính gần 1/4 sân bóng đá ở Vương quốc Anh sẽ bị ngập lụt hàng năm. Điều đó có nghĩa là ít trò chơi hơn, ít cơ hội xem các trò chơi thú vị hơn và doanh thu từ việc bán vé ít hơn.
Ngoài golf và bóng đá, môn cricket toàn cầu cũng đang phải đối mặt với những thách thức lớn khi nhiệt độ toàn cầu tăng lên.
Giải pháp nằm ở việc giảm lượng khí thải carbon của nhân loại, chẳng hạn như bằng cách ít đi đến các sự kiện thể thao hơn và giảm rác thải khi đi du lịch. Nhưng kế hoạch này đã không được thực hiện tốt.
Hội thoại tiếng Trung về thể thao
你看起来有点儿情绪低落。在想什么呢?
Nǐ kàn qǐlái yǒudiǎnr qíngxù dīluò. Zài xiǎng shénme ne?
Bạn trông có vẻ chán nản. Bạn đang nghĩ gì thế?
嗯,我上周做了血液检查。医生说我血压高而且血液黏稠。我很担心。
Ò, wǒ shàng zhōu zuòle xuèyè jiǎnchá. Yīshēng shuō wǒ xuèyā gāo érqiě xuèyè niánchóu. Wǒ hěn dānxīn.
À, tuần trước tôi đi xét nghiệm máu, bác sĩ nói tôi bị cao huyết áp, tôi rất lo lắng.
别紧张。我们上次聊天时,你保证多运动的。可是你又增体重了。
Bié jǐnzhāng. Wǒmen shàng cì liáotiān shí, nǐ bǎozhèng duō yùndòng de. Kěshì nǐ yòu zēng tǐzhòngle.
Xem nào. Lần cuối cùng chúng ta trò chuyện, bạn đã hứa sẽ tập thể dục nhiều hơn. Nhưng bạn lại tăng cân.
我得承认说起来容易做起来难啊。
Wǒ děi chéngrèn shuō qǐlái róngyì zuò qǐlái nán a.
Tôi phải thừa nhận rằng nói thì dễ hơn làm
嗯,我想你得改变饮食习惯并养成健康的生活方式。定期锻炼会改善你的健康状况。
Ò, wǒ xiǎng nǐ děi gǎibiàn yǐnshí xíguàn bìng yǎngchéng jiànkāng de shēnghuó fāngshì. Dìngqī duànliàn huì gǎishàn nǐ de jiànkāng zhuàngkuàng.
Tôi nghĩ bạn phải thay đổi thói quen ăn uống và phát triển một lối sống lành mạnh. Tập thể dục thường xuyên sẽ cải thiện sức khỏe của bạn.
可你知道我不喜欢锻炼,而且我也没时间锻炼。
Kě nǐ zhīdào wǒ bù xǐhuān duànliàn, érqiě wǒ yě méi shíjiān duànliàn.
Nhưng bạn biết đấy, tôi không thích tập thể dục, và tôi không có thời gian để tập thể dục.
你可以慢跑。既简单,又不需要太多时间。
Nǐ kěyǐ mànpǎo. Jì jiǎndān, yòu bù xūyào tài duō shíjiān.
Bạn có thể chạy bộ. Dễ dàng và không mất nhiều thời gian.
实际上医生也这么建议。
Shíjì shang yīshēng yě zhème jiànyì.
Bác sĩ cũng gợi ý với tôi điều đó.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề cầu lông
- Học từ vựng tiếng Trung với thể thao bóng chuyền
- Học tiếng Trung với thể thao bóng rổ