1592 lượt xem

Khẩu ngữ hữu dụng trong tiếng Trung

Người Trung Quốc hay dùng những câu nói mà trong quá trình học tiếng Trung sách vở không bao giờ đề cập tới. Những câu khẩu ngữ hữu dụng này là mới cái thiết thực.  Bài học ngày hôm nay mình xin gửi tặng các bạn những câu khẩu ngữ hữu dụng trong tiếng Trung mà mình đã tổng hợp đươc. Hy vọng sẽ giúp ích cho trình độ khẩu ngữ của các bạn.

1. mượn dao giết người
借 刀 杀 ( 殺 ) 人
jiè dāo shā ( shā ) rén
2. Mượn gió bẻ măng
借 风 ( 風 ) 拔 笋 ( 筍 )
jiè fēnɡ (fēnɡ) bá sǔn (sǔn)
3. Mượn lược thầy tu
向 和 尚 借 梳 子
xiànɡ hé shɑnɡ jiè shū zi
4. Mưu cầu danh lợi
谋 ( 謀 ) 求 名 利
móu (móu) qiú mínɡ lì

Khẩu ngữ hữu dụng trong tiếng Trung
Khẩu ngữ hữu dụng trong tiếng Trung

5. Mướp, Mướp đắng
丝 ( 絲 ) 瓜 , 苦 瓜
sī ( sī ) ɡuā , kǔ ɡuā
6. Vụ mưu sát
谋 杀 案 ( 謀 殺 )
móu shā àn (móu shā)
7. Kết quả mỹ mãn
美 满 ( 瞞 ) 的 结 ( 結 ) 果
méi mǎn (mán) de jié (jié ) ɡuǒ
8. Mỹ nghệ
美 术 ( 術 ) 工 艺 ( 藝 )
měi shù (shù) ɡōnɡ yì ( yì )
9. Mỹ phẩm
化 妆 ( 妝 ) 品
huà zhuānɡ (zhuānɡ) pǐn
10. Thuần phong mỹ tục
淳 风 ( 風 ) 美 俗
chún fēnɡ (fēnɡ ) měi sú
11. chó cắn trộm
狗偷咬 : ɡǒu tōu yǎo
12. cắt đứt liên lạc
切断联络(切斷聯絡): qiē duàn lián luò
13. cắn răng chịu đựng
咬牙忍受: yǎo yá rěn shòu
14. thuyền đã cặp bến
船已傍岸: chuán yǐ bànɡ àn

Khẩu ngữ hữu dụng trong tiếng Trung
Khẩu ngữ hữu dụng trong tiếng Trung

15. cặn bã xã hội
社会的败类(社會的敗類): shè huì de bài lèi
16. Độ này lợn con được giá
最近小猪(豬)好价钱(價錢)
zuì jìn xiǎo zhū ( zhū ) hǎo jià qián ( qiǎ qián )
17. lợi nhuận kếch sù
巨额利润 (巨額利潤)
jù é lì rùn
18. công danh lợi lộc
功名利禄(祿)
ɡōnɡ mínɡ lì lù ( lù )
19. lợi ích lâu dài
张远(張遠)利益
zhānɡ yuǎn( zhānɡ yuǎn )lì yì
20. sự nghiệp lớn lao
大的事业(業)
dà de shì yè ( yè )
21. Trông cũng hay hay
看起來还(還)挺不错(錯)的
kàn qǐ lái hái (hái) tǐnɡ bú cuò (cuò) de

Khẩu ngữ hữu dụng trong tiếng Trung
Khẩu ngữ hữu dụng trong tiếng Trung

22. không hay biết gì hết
什么也不知道
shén me yě bù zhī dào
23. trẻ con háu ăn
小孩子嘴馋(饞)
xiǎo hái zi zuǐ chán ( chán )
24. công danh không bằng sự nghiệp
功 名 不 如 事 业 ( 業 )
gōng míng bù rú shì yè ( yè )
25. không được ăn thì đạp đổ
沒 得 吃 就 捣 乱 ( 搗 亂 )
méi dé chī jiù dǎo luàn ( dǎo luàn )

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Trả lời

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC