2165 lượt xem

Đàm thoại tiếng Trung : Trong khách sạn

Học tiếng Trung chủ đề giao tiếp trong khách sạn. Mẫu câu đàm thoại khi đặt phòng khách sạn. Cùng mình vào bài học hôm nay nhé!

Đàm thoại tiếng Trung : Trong khách sạn

陈林:喂!是共和酒店吗?
Chénlín: Wèi! Shìgònghéjiǔdiàn ma?
Trần Lâm: A lô, đó là khách sạn Cộng Hòa phải không?

职员:是的,先生。有什么事吗?
Zhíyuán: Shì de, xiānshēng. Yǒushé me shì ma?
Nhân viên: Vâng thưa ông, có chuyện gì không ạ?

陈林:我要一个房间。环球旅行社推荐贵店给我的。
Chénlín: Wǒyàoyīgèfángjiān. Huánqiúlǚxíngshètuījiànguìdiàngěiwǒ de.
Trần Lâm: Tôi cần một phòng. Công ty du lịch Hoàn Cầu giới thiệu khách sạn này cho tôi.

职员:多谢了。先生,你要什么样的房间?
Zhíyuán: Duōxièle. Xiānshēng, nǐyàoshénmeyàng de fángjiān?
Nhân viên: Cám ơn ông rất nhiều. Ông cần một phòng như thế nào?

陈林:单人房,有浴室的房间。如果可能,我喜欢在二楼朝南的。
Chénlín: Dānrénfáng, yǒuyùshì de fángjiān. Rúguǒkěnéng, wǒxǐhuānzàièrlóucháonán de.
Trần Lâm: Một phòng đơn, có phòng tắm. Nếu có thể, tôi muốn một căn phòng tầng 2 hướng Nam.

职员:好的,先生。我们有这样的房间空着,一间清静的房间。那是在二楼的,朝向花园我希望你会喜欢。
Zhíyuán: Hǎo de, xiānshēng. Wǒmenyǒuzhèyàng de fángjiānkōngzhe, yījiànqīngjìng de fángjiān.Nàshìzàièrlóu de, cháoxiànghuāyuánwǒxīwàngnǐhuìxǐhuān.
Nhân viên: Vâng thưa ông. Chúng tôi đang có một phòng trống như vậy, một căn phòng rất yên tĩnh. Nó ở tầng 2, nhìn ra vườn hoa.Tôi hy vọng ông sẽ thích nó.

陈林:那好极了。价钱怎样?
Chénlín: Nàhǎojíle. Jiàqiánzěnyàng?
Trần Lâm: Vậy thì tốt quá, giá tiền là bao nhiêu?

职员:50 美元一晚,包括两餐晚餐和早餐。
Zhíyuán:50Měiyuányīwǎn, bāokuòliǎngcānwǎncānhézǎocān.
Nhân viên: 50 đô la một đêm, bao gồm hai bữa ăn sáng và tối.

陈林:我要这房间,可否麻烦你把我的行李搬上我的房间吗?
Chénlín: Wǒyàozhèfángjiān, kěfǒumáfannǐbǎwǒ de xínglǐbānshàngwǒ de fángjiān ma?
Trần Lâm: Tôi thuê căn phòng này, nhưng có thể phiền anh chuyển hành lý của tôi lên phòng không?

职员:是的,先生。可否麻烦您登记一下?
Zhíyuán: Shì de, xiānshēng. Kěfǒumáfanníndēngjìyīxià?
Nhân viên: Vâng xin ông đăng ký một chút.

陈林:只要签名吗?
Chénlín: Zhǐyàoqiānmíng ma?
Trần Lâm: Chỉ cần ký tên thôi à?

职员:不,先生你必填这表格。。。姓名、年龄、职业、国籍等等。
Zhíyuán: Bù, xiānshēngnǐbìtiánzhèbiǎogé… Xìngmíng, niánlíng, zhíyè, guójíděngděng.
Nhân viên: Không, ông cần phải điền vào trong mẫu này…tên, tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch v.v..

Cùng lưu lại để học và sử dụng khi cần thiết nhé, có rất nhiều mẫu câu hay và thực tế. Đừng bỏ lỡ những bài học mới tại website nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC