Thực phẩm là đồ dùng thiết yếu hàng ngày của bất cứ ai. Đây là một chủ đề rất rộng, bao quát. Khi đi chợ mua đồ có vô số các mặt hàng để chúng ta lựa chọn. Vậy bạn đã biết tên gọi các loại thực phẩm tiếng Trung chưa? Bài học hôm nay sẽ giới thiệu với bạn những loại thực phẩm quen thuộc, thường dùng nhé!
Danh sách từ vựng các loại thực phẩm trong tiếng Trung phần 1
1 | Bít tết | 牛排 | niú pái |
2 | Chân giò lợn | 踢旁 | típǎng |
3 | Gan lợn | 猪肝 | zhū gān |
4 | Xương nấu canh | 汤股 | tāng gǔ |
5 | Móng giò | 猪蹄 | zhū tí |
6 | Lòng lợn | 猪杂碎 | zhū zá suì |
7 | Sườn non | 小排 | xiǎo pái |
8 | Thịt bò | 牛肉 | niú ròu |
9 | Thịt dê | 羊肉 | yáng ròu |
10 | Thịt đông lạnh | 冻肉 | dòng ròu |
11 | Thịt mỡ | 肥肉 | féi ròu |
12 | Thịt nạc | 瘦肉 | shòu ròu |
13 | Thịt viên | 肉丸 | ròu wán |
14 | Thịt ướp mặn | 咸肉 | xián ròu |
15 | Xúc xích | 火腿 | huǒ tuǐ |
16 | Măng khô | 笋干 | sǔn gān |
17 | Măng tây | 芦笋 | lú sǔn |
18 | Nấm | 蘑菇 | mó gū |
19 | Nấm rơm | 草菇 | cǎo gū |
20 | Bầu | 葫芦 | hú lu |
21 | Củ từ | 磁菇 | cí gū |
22 | Dưa muối | 咸菜 | xián cài |
23 | Đồ nhắm rượu | 酒菜 | jiǔ cài |
24 | Tỏi | 蒜 | suàn |
25 | Hành tây | 洋葱 | yáng cōng |
26 | Gừng | 姜 | jiāng |
27 | Cà tím | 番茄 | pān qié |
28 | Ớt xanh | 青椒 | qīng jiāo |
29 | Khoai tây | 土豆 | tǔ dòu |
30 | Khoai lang | 番署 | pān shǔ |
31 | Sắn | 木薯 | mù shǔ |
32 | Ngó sen | 藕 | ǒu |
33 | Củ cải | 萝卜 | luó bo |
34 | Cà rốt | 胡萝卜 | hú luó bo |
35 | Khoai môn | 芋艿 | yù nǎi |
36 | Đậu tương non | 毛豆 | máo dòu |
37 | Đậu xanh vỏ | 青豆 | qīng dòu |
38 | Đậu cô ve | 扁豆 | biǎn dòu |
39 | Đậu đũa | 豇豆 | jiāng dòu |
40 | Đậu tương, đậu nành | 黄豆 | huáng dòu |
41 | Bí đao | 冬瓜 | dōng guā |
42 | Dưa leo | 黄瓜 | huáng guā |
43 | Bí đỏ | 南瓜 | nán guā |
44 | Mướp | 丝瓜 | xī guā |
45 | mướp đắng | 苦瓜 | kǔ guā |
Tên gọi các loại thực phẩm bằng tiếng Trung phần 2
1 | Rau chân vịt, ải bó xôi | 菠菜 | pō cài |
2 | Cải xanh | 青菜 | qīng cài |
3 | Rau xà lách | 生菜 | shēng cài |
4 | Rau cần | 芹菜 | qín cài |
5 | Rau thơm | 香菜 | xiāng cài |
6 | Rau cải dầu | 油菜 | yóu cài |
7 | Củ cải đường | 甜菜 | tián cài |
8 | Rau súp lơ | 花菜 | huā cài |
9 | Cây bắp cải | 卷心菜 | juǎn xīn cài |
10 | Thịt vịt | 鸭肉 | yā ròu |
11 | Thịt gà | 鸡肉 | jī ròu |
12 | Thịt ngỗng | 鹅肉 | é ròu |
13 | Gà tây | 火鸡 | huǒ jī |
14 | Gà rừng | 山鸡 | shān jī |
15 | Cánh gà | 鸡翅膀 | jī chìbǎng |
16 | Ức gà | 鸡脯 | jī pú |
17 | Trứng chim cút | 鹌鹑蛋 | ān chún dān |
18 | Trứng gà | 鸡蛋 | jī dān |
19 | Trứng vịt | 鸭蛋 | yā dān |
20 | Trứng ngỗng | 鹅蛋 | é dān |
21 | Trứng chim bồ câu | 鸽蛋 | gē dān |
22 | Cá nóc | 河豚 | hé tún |
23 | Cá mè trắng | 白鲢 | bái lián |
24 | Cá trạch | 泥鳅 | níqiū |
25 | Cá trắm đen | 青鱼 | qīng yú |
26 | Con sò | 蛤蜊 | gé lí |
27 | Cua sông, cua đồng | 河蟹 | hé xiè |
28 | Hến, trai sông | 河蚌 | hé bèng |
29 | Lươn | 黄鳝 | huáng shàn |
30 | ốc đồng | 田螺 | tián luó |
31 | tôm sông | 河虾 | hé xiā |
32 | ốc sên | 蜗牛 | wō niú |
33 | Tôm | 条虾 | tiáo xià |
34 | Tôm hùm | 龙虾 | lóng xià |
35 | Tôm khô | 虾皮 | xià pí |
36 | Tôm nõn tươi | 虾仁 | xià rén |
37 | Cá chép | 鲤鱼 | lǐ yú |
38 | Cá diếc | 鲫鱼 | jì yú |
39 | Cá hồi | 鲑鱼 | guī yú |
40 | Ba ba | 甲鱼 | jiǎ yú |
41 | Cá biển | 海水鱼 | hǎi shuǐ yú |
42 | Cá chim | 鲳鱼 | chāng yú |
43 | Cá mực | 墨鱼 | mò yú |
44 | Con hàu | 牧蜊 | mù lí |
45 | Con nghêu | 蛏子 | chēng zi |
46 | Con sứa | 海蜇 | hǎi zhé |
47 | Cua biển | 海蟹 | hǎi xiè |
48 | ốc biển | 海螺 | hǎi luó |
49 | Đỉa biển, hải sâm | 海参 | hǎi shēn |
50 | Cá lạc | 海曼 | hǎi mán |
Mẫu câu khi đi chợ, siêu thị mua thực phẩm
在哪里?…… zài nǎlǐ? ………ở đâu?
请问, 这里有…吗? (qǐnɡ wèn zhè lǐ yǒu mɑ?) Xin lỗi có… ở đây không?
请稍等。 (qǐng děng yīxià) Xin đợi chút
那是什么? (Na shì shén me? ) Đó là gì?
请问收银台在哪里? (qǐnɡ wèn shōu yín tái zài nǎ lǐ) Xin lỗi, quầy thu ngân ở đâu
Bạn cần túi không? – Nǐ xūyào yīgè dàizi? 你需要袋子吗?
Bạn có thẻ thành viên không – qǐnɡ wèn yǒu huì yuán kǎ mɑ?请问有会员卡吗?
请问这个多少钱? (qǐng wèn zhè ge duō shao qián) Cái này bao nhiêu?
请问…还有吗? (qǐng wèn…hái yǒu ma?) Có còn nữa không?
可以帮我切一下吗? (kě yǐ bāng wǒ qiē yī xià ma?) Bạn có thể cắt cho tôi không?
可以帮我称一下这个吗? (kě yǐ bāng wǒ chēng yī xià ma?) Bạn cân giúp tôi được chứ?
Học từ vựng chính là bước đầu khi học tiếng Trung cơ bản. Đừng bỏ lỡ các bài học của chúng tớ thường xuyên được update nhé!
>>>THAM KHẢO THÊM BÀI VIẾT CỦA THANHMAIHSK NHÉ!