12347 lượt xem

Danh sách từ vựng các loại thực phẩm trong tiếng Trung

từ vựng tiếng Trung về thực phẩm

Thực phẩm là đồ dùng thiết yếu hàng ngày của bất cứ ai. Đây là một chủ đề rất rộng, bao quát. Khi đi chợ mua đồ có vô số các mặt hàng để chúng ta lựa chọn. Vậy bạn đã biết tên gọi các loại thực phẩm tiếng Trung chưa? Bài học hôm nay sẽ giới thiệu với bạn những loại thực phẩm quen thuộc, thường dùng nhé!

Danh sách từ vựng các loại thực phẩm ngoài chợ trong tiếng Trung ( p1 )

Danh sách từ vựng các loại thực phẩm trong tiếng Trung phần 1

1 Bít tết 牛排 niú pái
2 Chân giò lợn 踢旁 típǎng
3 Gan lợn 猪肝 zhū gān
4 Xương nấu canh 汤股 tāng gǔ
5 Móng giò 猪蹄 zhū tí
6 Lòng lợn 猪杂碎 zhū zá suì
7 Sườn non 小排 xiǎo pái
8 Thịt bò 牛肉 niú ròu
9 Thịt dê 羊肉 yáng ròu
10 Thịt đông lạnh 冻肉 dòng ròu
11 Thịt mỡ 肥肉 féi ròu
12 Thịt nạc 瘦肉 shòu ròu
13 Thịt viên 肉丸 ròu wán
14 Thịt ướp mặn 咸肉 xián ròu
15 Xúc xích 火腿 huǒ tuǐ
16 Măng khô 笋干 sǔn gān
17 Măng tây 芦笋 lú sǔn
18 Nấm 蘑菇 mó gū
19 Nấm rơm 草菇 cǎo gū
20 Bầu 葫芦 hú lu
21 Củ từ 磁菇 cí gū
22 Dưa muối 咸菜 xián cài
23 Đồ nhắm rượu 酒菜 jiǔ cài
24 Tỏi suàn
25 Hành tây 洋葱 yáng cōng
26 Gừng jiāng
27 Cà tím 番茄 pān qié
28 Ớt xanh 青椒 qīng jiāo
29 Khoai tây 土豆 tǔ dòu
30 Khoai lang 番署 pān shǔ
31 Sắn 木薯 mù shǔ
32 Ngó sen ǒu
33 Củ cải 萝卜 luó bo
34 Cà rốt 胡萝卜 hú luó bo
35 Khoai môn 芋艿 yù nǎi
36 Đậu tương non 毛豆 máo dòu
37 Đậu xanh vỏ 青豆 qīng dòu
38 Đậu cô ve 扁豆 biǎn dòu
39 Đậu đũa 豇豆 jiāng dòu
40 Đậu tương, đậu nành 黄豆 huáng dòu
41 Bí đao 冬瓜 dōng guā
42 Dưa leo 黄瓜 huáng guā
43 Bí đỏ 南瓜 nán guā
44 Mướp 丝瓜 xī guā
45 mướp đắng 苦瓜 kǔ guā

Tên gọi các loại thực phẩm bằng tiếng Trung phần 2

1 Rau chân vịt, ải bó xôi 菠菜 pō cài
2 Cải xanh 青菜 qīng cài
3 Rau xà lách 生菜 shēng cài
4 Rau cần 芹菜 qín cài
5 Rau thơm 香菜 xiāng cài
6 Rau cải dầu 油菜 yóu cài
7 Củ cải đường 甜菜 tián cài
8 Rau súp lơ 花菜 huā cài
9 Cây bắp cải 卷心菜 juǎn xīn cài
10 Thịt vịt 鸭肉 yā ròu
11 Thịt gà 鸡肉 jī ròu
12 Thịt ngỗng 鹅肉 é ròu
13 Gà tây 火鸡 huǒ jī
14 Gà rừng 山鸡 shān jī
15 Cánh gà 鸡翅膀 jī chìbǎng
16 Ức gà 鸡脯 jī pú
17 Trứng chim cút 鹌鹑蛋 ān chún dān
18 Trứng gà 鸡蛋 jī dān
19 Trứng vịt 鸭蛋 yā dān
20 Trứng ngỗng 鹅蛋 é dān
21 Trứng chim bồ câu 鸽蛋 gē dān
22 Cá nóc 河豚 hé tún
23 Cá mè trắng 白鲢 bái lián
24 Cá trạch 泥鳅 níqiū
25 Cá trắm đen 青鱼 qīng yú
26 Con sò 蛤蜊 gé lí
27 Cua sông, cua đồng 河蟹 hé xiè
28 Hến, trai sông 河蚌 hé bèng
29 Lươn 黄鳝 huáng shàn
30 ốc đồng 田螺 tián luó
31  tôm sông 河虾 hé xiā
32 ốc sên 蜗牛 wō niú
33 Tôm 条虾 tiáo xià
34 Tôm hùm 龙虾 lóng xià
35 Tôm khô 虾皮 xià pí
36 Tôm nõn tươi 虾仁 xià rén
37 Cá chép 鲤鱼 lǐ yú
38 Cá diếc 鲫鱼  jì yú
39 Cá hồi 鲑鱼 guī yú
40 Ba ba 甲鱼 jiǎ yú
41 Cá biển 海水鱼 hǎi shuǐ yú
42 Cá chim 鲳鱼 chāng yú
43 Cá mực 墨鱼 mò yú
44 Con hàu 牧蜊 mù lí
45 Con nghêu 蛏子 chēng zi
46 Con sứa 海蜇 hǎi zhé
47 Cua biển 海蟹 hǎi xiè
48 ốc biển 海螺 hǎi luó
49 Đỉa biển, hải sâm 海参 hǎi shēn
50 Cá lạc 海曼 hǎi mán

Mẫu câu khi đi chợ, siêu thị mua thực phẩm

在哪里?…… zài nǎlǐ? ………ở đâu?

请问, 这里有…吗? (qǐnɡ wèn zhè lǐ yǒu mɑ?) Xin lỗi có… ở đây không?

请稍等。 (qǐng děng yīxià) Xin đợi chút

那是什么? (Na shì shén me? ) Đó là gì?

请问收银台在哪里? (qǐnɡ wèn shōu yín tái zài nǎ lǐ) Xin lỗi, quầy thu ngân ở đâu

Bạn cần túi không? – Nǐ xūyào yīgè dàizi? 你需要袋子吗?

Bạn có thẻ thành viên không – qǐnɡ wèn yǒu huì yuán kǎ mɑ?请问有会员卡吗?

请问这个多少钱? (qǐng wèn zhè ge duō shao qián) Cái này bao nhiêu?

请问…还有吗? (qǐng wèn…hái yǒu ma?) Có còn nữa không?

可以帮我切一下吗? (kě yǐ bāng wǒ qiē yī xià ma?) Bạn có thể cắt cho tôi không?

可以帮我称一下这个吗? (kě yǐ bāng wǒ chēng yī xià ma?) Bạn cân giúp tôi được chứ?

Học từ vựng chính là bước đầu khi học tiếng Trung cơ bản. Đừng bỏ lỡ các bài học của chúng tớ thường xuyên được update nhé!

>>>THAM KHẢO THÊM BÀI VIẾT CỦA THANHMAIHSK NHÉ!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC