Tự học tiếng Trung ngày hôm nay chúng ta sẽ tập trung vào chủ điểm giao tiếp tiếng Trung nhé. Hy vọng sau bài học ngày hôm nay các bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp với người bản địa.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung với động từ năng nguyện, khả năng:
1. 现在我可以看 (人民日报)了
xiàn zài wǒ kě yǐ kàn rén mín rì bào le
Bây giờ tôi đã có thể đọc được nhật báo nhân dân rồi.
2. 他很能写
tā hěn néng xiě
Anh ta có thể viết
3. 我不会滑冰
wǒ bú huì huá bīng
Tôi không biết trượt băng
4. 他有能力办好这件事
tā yǒu néng lì bàn hǎo zhè jiàn shì
Anh ta có thể làm tốt được việc này。
Giao tiếp với mẫu câu phản đối
5. 想想别的办法
xiǎng xianǧ bié de bàn fǎ
Thử nghĩ cách khác xem
6. 不太好吧
bú tài hǎo ba
Không được tốt cho lắm
7. 你跟我的办法不太一样
nǐ gēn wwǒ de bàn fǎ bú tài yí yàng
Cách của bạn với cách của tôi khác nhau
8. 我不大同意你的意见
wǒ bú dà tóng yì nǐ de yì jiàn
Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn
9. 我保留我的意见
wǒ bǎo liú wǒ de yì jiàn
Tôi giữ nguyên ý kiến của mình
Giao tiếp với mẫu câu giả thiết
10 . 明天没事的话,我一定来拜访。
míng tiān méi shì de huà , wǒ yí dìng lái bái fǎng
Nếu ngày mai không có chuyện gì thì tôi sẽ đến thăm
11. 如果有事,可以随时找服务员。
rú guǒ yǒu shì kě yì suí shí zhǎo fú wù yuán ,
Nếu có việc gì thì lúc nào cũng có thể tìm phục vụ
12. 要不是他来请我,我才不去呢。
yào bú shì tā lái qǐng wǒ , wǒ cái bú qù ne .
Nếu như không phải anh ta đến mời tôi thì tôi thèm mà đi.
Mẫu câu tiễn biệt tiếng Trung
13. 我来送送你。
wǒ lái sòng sòng nǐ .
Tôi đến tiễn bạn
14. 我来为您送行。
wǒ lái wèi nín sòng xíng
tôi vì tiễn ngài mà đến đây
15. 您在百忙中特地来送我,真过意不去。
nín zài bǎi máng zhōng tè dì lái sòng wǒ , zhēn guò yì bú qù .
Ngài bận tăm công nghìn việc như thế còn đến tiễn tôi , thật có lỗi quá.
Với những mẫu câu mà chúng tớ gợi ý thì việc nói chuyện với người Trung không còn quá khó. Để có cơ hội tiếp xúc với người Trung Quốc nhiều hơn thì bạn có thể đến các trung tâm dạy tiếng Trung, ở đó, các thầy cô bạn bè nói tiến Trung và người Trung rất nhiều, kỹ năng giao tiếp của bạn sẽ khá lên đó.
THAM KHẢO
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung phổ biến( p3 )
- 4 Bí quyết ghi nhớ chữ Hán hiệu quả không thể bỏ qua
- Mẫu câu tiếng Trung sử dụng hàng ngày