7119 lượt xem

Học tiếng Trung chủ điểm: Hoạt động thường ngày

Học tiếng Trung chủ điểm hoạt động thường ngày

Hoạt động mỗi ngày của bạn làm những gì? Chia sẻ một ngày của bạn cùng với list từ vựng tiếng Trung các hoạt động thường ngày nhé. Đây là chủ đề rất gần gũi với cuộc sống chúng ta.

Học tiếng Trung chủ điểm hoạt động thường ngày

1、起床 /Qǐchuáng/: Thức dậy

2、洗澡 /xǐzǎo/: Tắm gội

3、刷牙 /shuāyá/: Đánh răng

4、用牙线清洁 /yòng yáxiàn qīngjié/: Làm sạch rang bằng chỉ nha khoa

5、刮胡子 /guā húzi/: Cạo râu

6、穿衣服 /chuān yīfu/: Mặc quần áo

7、洗脸 /xǐliǎn/: Rửa mặt

8、打扮 /dǎban/: Trang điểm

9、刷头发 /shuā tóufa/: Vuốt tóc

10、梳头 /shūtóu/: Chải tóc

11、铺床 /pūchuáng/: Trải giường

12、脱衣服 / tuō yīfu/: Cởi quần áo

13、洗浴 /xǐyù/: Tắm rửa

14、上床睡觉 /shàngchuáng shuìjiào/: Lên giường đi ngủ

15、睡眠 /shuìmián/: Ngủ

16、做早饭 / zuò zǎofàn/: Nấu bữa sáng

17、做午饭 /zuò wǔfàn/: Nấu bữa trưa

18、做晚餐 /zuò wǎncān/: Nấu bữa tối

19、吃早饭 / chī zǎofàn/: Ăn sáng

20、吃午饭 /chī wǔfàn/: Ăn trưa

21、吃晚饭 /chī wǎnfàn/: Ăn tối

Mẫu câu tiếng Trung giới thiệu về hoạt động 1 ngày

我今年有十门课,英语、汉语、音乐、数学、电脑、物理、化学、生物、地理和历史。
Wǒ jīnnián yǒu shí mén kè, Yīngyǔ, Hànyǔ, yīnyuè, shùxué, diànnǎo, wùlǐ, huàxué, shēngwù, dìlǐ hé lìshǐ.
Năm nay tôi có mười môn học, tiếng Anh, tiếng Trung, âm nhạc, toán học, máy tính, vật lý, hóa học, sinh học, địa lý và lịch sử.

我喜欢上汉语课,因为汉语很有趣。
Wǒ xǐhuan shàng Hànyǔ kè, yīnwèi Hànyǔ hěn yǒuqù.
Tôi thích tham gia các lớp học tiếng Trung vì tiếng Trung rất thú vị.

我每天上六节课。我们八点开始上课。我上午上四节课。
Wǒ měitiān shàng liù jié kè. Wǒmen bā diǎn kāishǐ shàngkè. Wǒ shàngwǔ shàng sì jié kè.
Tôi có sáu tiết học mỗi ngày. Chúng tôi bắt đầu lớp học lúc tám giờ. Tôi có bốn lớp học vào buổi sáng.

我们中午十二点吃午饭。我下午再上两节课,我们三点放学。
Wǒmen zhōngwǔ shí’èr diǎn chī wǔfàn. Wǒ xiàwǔ zài shàng liǎng jié kè, wǒmen sān diǎn fàngxué.
Chúng tôi ăn trưa lúc mười hai giờ trưa. Tôi có thêm hai tiết học vào buổi chiều, và chúng tôi tan học lúc ba giờ.

Đoạn văn tham khảo

我早上九点起床,然后吃早餐。早餐的话我喜欢吃水果和面包,喝果汁和咖啡。我十点去健身房做运动。我喜欢打篮球,跑步,或者游泳。我中午十二点回家吃午饭。我常常吃三明治或者沙拉。饭后我洗澡,然后去公司上班。如果天气好,我骑自行车。如果天气不好,我坐公交车。我下午一点上班。我的工作是教大人英语。我先有三节课,然后休息。休息的时候我喜欢上网或者看书。从六点到九点我还有三节课。我晚上九点下班回家。有时候我在家里做饭,有时候我去饭馆吃中国菜。我的公寓附近有很多好饭馆,比如桂林米粉,东北菜,麻辣烫,什么的。吃晚饭以后我喜欢看电视。因为我是夜猫子,我很晚睡觉。

Một ngày của bạn gồm những hoạt động như nào? Chia sẻ với mọi người hoạt động thường ngày tiếng trung nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Trả lời

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC