老鼠愛大米 – Chuột yêu gạo – Một ca khúc với tiết tấu vui tươi, lời ca dễ nhớ sẽ không thể bỏ qua cho các bạn khi học tiếng Trung qua lời bài hát. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung học lời bài hát Chuột yêu gạo tiếng Trung. Cũng như học tiếng Trung qua bài hát chuột yêu gạo lời Việt nhé!
Lời bài hát Chuột yêu gạo tiếng Trung – 老鼠愛大米
Lời 1: Chuột Yêu Gạo Lời Việt
我听见你的声音
Wǒ tīng jiàn nǐ de shēng yīn
tôi nghe thấy tiếng của em
有种特别的感觉
Yǒu zhǒng tè bié de gǎn jué
Có một loại cảm giác đặc biệt
让我不段想
Ràng wǒ bú duàn xiǎng
Khiến tôi không ngừng nhớ
不敢在忘记你
Bù gǎn zài wàng jì nǐ
Không dám quên đi em
我记的有一个人
Wǒ jì de yǒu yí gè rén
tôi nhớ có một người
永远留在我心中
Yǒng yuǎn liǘ zài wǒ xīn zhōng
Mãi mãi tồn tại trong tim tôi
那怕只能够这样的想你
Nǎ pà zhǐ néng gòu zhè yang de xiǎng nǐ
Dù cho chỉ có thể nhớ em như vậy
如果真的有一天
Rú guǒ zhēn de yǒu yì tiān
Nếu như thật sự có một ngày
爱情理想会实现
Ài qíng lí xiǎng huì shí xiàn
Tình yêu và lí tưởng đều có thể thực hiện
我会加倍努力好好对你
Wǒ huì jiā bèi nǔ lì hǎo hǎo duì nǐ
tôi sẽ nỗ lực hơn nữa để đối tốt với em
永远不改变
Yǒng yuǎn bù gǎi biàn
Mãi mãi không đổi thay
不管路有多么远
Bù guǎn lù yǒu duō me yuǎn
Cho dù đường đi có xa xôi cách mấy
一定会让它实现
Yí dìng huì ràng tā shí xiàn
Nhất định có thể thực hiện được
我会轻轻在你耳边
Wǒ huì qīng qīng zài nǐ ěr biān
tôi sẽ nhẹ nhàng bên tai em
对你说 对你说
Duì nǐ shuō duì nǐ shuō
Nói với em
Điệp khúc:
我爱你
Wǒ ài nǐ
tôi yêu em
爱着你
Ài zhe nǐ
Luôn yêu em
就象老鼠爱大米
jiǜ xiàng lǎo shǔ ài dà mǐ
Cũng giống như chuột yêu gạo
不管有多少风雨
Bù guǎn yǒu duō shǎo fēng yǔ
Dù cho có bao nhiêu phong bao
我都会依然陪着你
Wǒ dōu huì yī rán péi zhe nǐ
tôi vẫn sẽ luôn ở bên em
我想你
Wǒ xiǎng nǐ
tôi nhớ em
想着你
Xiǎng zhe nǐ
Vẫn nhớ em
不管有多么的苦
Bù guǎn yǒu duō me de kǔ
Dù cho có bao nhiêu đau khổ
只要能让你开心,
zhǐ yào néng rang nǐ kāi xīn
Chỉ cần có thể làm em vui
我什么都愿意
Wǒ shén me dōu yuàn yì
việc gì tôi cũng nguyện ý
这样爱你
Zhè yang ài nǐ
Yêu em như vậy.
Từ vựng tiếng Trung qua bài hát Chuột yêu gạo
声音 /shēngyīn/: âm thanh; tiếng tăm; tiếng động
特别 /tèbié/: đặc biệt
感觉 /gǎnjué/: cảm giác
不段想 /不段想/: không ngừng nhớ
敢 /gǎn/: can đảm; có dũng khí; có chí khí; quả cảm; dũng cảm
忘 /wáng/: quên, không nhớ
永远 /yǒngyuǎn/: vĩnh viễn; mãi mãi
如果 /rúguǒ/: nếu như; nếu mà; ví bằng
努力 /nǔlì/: cố gắng; nỗ lực; gắng sức
改变 /gǎibiàn/: cải biên; thay đổi; biến đổi
一定 /yīdìng/: tất nhiên; nhất định
老鼠 /[lǎoshǔ/: con chuột
风雨 /fēngyǔ/: gian khổ; từng trải; mưa gió (ví với khó khăn, gian khổ)
苦 /kǔ/: đau khổ; khổ
Lời bài học không khó đúng không nào? Chúng mình vừa học được nhiều từ mới vừa thư giãn với phương pháp tự học tiếng Trung thú vị này này! Bên cạnh học tiếng Trung qua bài hát, còn có rất nhiều công cụ hỗ trợ khác giúp bạn như các ứng dụng học tiếng Trung nữa đấy.
Tự học đã không còn cô đơn khi đã có THANHMAIHSK! Cập nhật website mỗi ngày để nhận bài học mới nhé!
- Học tiếng Trung qua lời bài hát Thần thoại
- Học tiếng Trung qua bài hát: Bến Thượng Hải
- Học tiếng Trung qua bài hát Kẻ đánh cắp thời gian