2297 lượt xem

Học tiếng Trung qua bài hát: Đáng Tiếc Không Có Nếu Như

Một ca khúc nhạc phim cũng vô cùng hay và được mọi người yêu thích. Đó là bài “可惜沒如果” .Tạm dịch là “Đáng tiếc không có nếu như” hoặc “Chỉ là không có nếu như” . Đây là bài hát trong bộ phim “Thanh xuân năm ấy chúng ta từng gặp gỡ”.

Chúng ta cùng học tiếng Trung Quốc qua bài hát: 可惜沒如果-Đáng tiếc không có nếu như nhé!

Vietsub bài hát: 可惜沒如果 – Đáng tiếc không có nếu như

Lời bài hát: 可惜沒如果 – Đáng tiếc không có nếu như

Lời 1

nán :
男  :
nà nián wǒ zài lù dēng xià zhàn le hěn jiǔ
那 年   我 在  路 灯   下  站   了 很  久
zhí dào nǐ qiāo wú shēng xī zài wǒ shēn hòu
直  到  你 悄   无 声    息 在  我 身   后
wǒ lā guò nǐ de shǒu nuǎn zài wǒ de xiōng kǒu
我 拉 过  你 的 手   暖   在  我 的 胸    口
zhuán yǎn shí jiān dào le hǎo duō nián yǐ hòu
转    眼  时  间   到  了 好  多  年   以 后
nǚ :
女 :
nà nián gēn zhe nǐ zǒu guò hǎo duō lù kǒu
那 年   跟  着  你 走  过  好  多  路 口
yě kū guò xiào guò rú jīn bú zài tí qǐ le
也 哭 过  笑   过  如 今  不 再  提 起 了
zhè shì shàng zǒng yǒu xiē yí hàn kāi bù liǎo kǒu
这  世  上    总   有  些  遗 憾  开  不 了   口
kāi bù liǎo kǒu de dōu mò mò chéng wéi yóng jiǔ
开  不 了   口  的 都  默 默 成    为  永   久

Điệp khúc

zhǐ shì méi yǒu rú guǒ
只  是  没  有  如 果
méi dāng chū jiàn nǐ shí de tǎn tè
没  当   初  见   你 时  的 忐  忑
nán :
男  :
dāng wǒ zài xiǎng qǐ nǐ
当   我 再  想    起 你
shēn shēn yōng bào wǒ de nà yí kè
深   深   拥   抱  我 的 那 一 刻
huí yì zhǐ zài suì yuè shēn chù wēn nuǎn wǒ
回  忆 只  在  岁  月  深   处  温  暖   我

nǚ :
女 :
zhǐ shì méi yǒu rú guǒ
只  是  没  有  如 果
méi yǎn lèi huàn shí guāng de cuō tuó
没  眼  泪  换   时  光    的 蹉  跎
nán :
男  :
dāng wǒ hái néng xiào zhe
当   我 还  能   笑   着
xiǎng qǐ nǐ céng shēn shēn yōng bào wǒ
想    起 你 曾   深   深   拥   抱  我
wǎng hòu xiào róng zhù fú bí cǐ de nǐ wǒ
往   后  笑   容   祝  福 彼 此 的 你 我
hé : zhǐ shì méi yǒu rú guǒ
合 : 只  是  没  有  如 果

Lời 2

nán :
男  :
nà nián wǒ zài lù dēng xià zhàn le hěn jiǔ
那 年   我 在  路 灯   下  站   了 很  久
zhí dào nǐ qiāo wú shēng xī zài wǒ shēn hòu
直  到  你 悄   无 声    息 在  我 身   后
wǒ lā guò nǐ de shǒu nuǎn zài wǒ de xiōng kǒu
我 拉 过  你 的 手   暖   在  我 的 胸    口
zhuán yǎn shí jiān dào le hǎo duō nián yǐ hòu
转    眼  时  间   到  了 好  多  年   以 后
nǚ :
女 :
nà nián gēn zhe nǐ zǒu guò hǎo duō lù kǒu
那 年   跟  着  你 走  过  好  多  路 口
yě kū guò xiào guò rú jīn bú zài tí qǐ le
也 哭 过  笑   过  如 今  不 再  提 起 了
zhè shì shàng zǒng yǒu xiē yí hàn kāi bù liǎo kǒu
这  世  上    总   有  些  遗 憾  开  不 了   口
kāi bù liǎo kǒu de dōu mò mò chéng wéi yóng jiǔ
开  不 了   口  的 都  默 默 成    为  永   久
zhǐ shì méi yǒu rú guǒ
只  是  没  有  如 果
méi dāng chū jiàn nǐ shí de tǎn tè
没  当   初  见   你 时  的 忐  忑
nán :
男  :
dāng wǒ zài xiǎng qǐ nǐ
当   我 再  想    起 你
shēn shēn yōng bào wǒ de nà yí kè
深   深   拥   抱  我 的 那 一 刻
huí yì zhǐ zài suì yuè shēn chù wēn nuǎn wǒ
回  忆 只  在  岁  月  深   处  温  暖   我

Điệp khúc

nǚ :
女 :
zhǐ shì méi yǒu rú guǒ
只  是  没  有  如 果
méi yǎn lèi huàn shí guāng de cuō tuó
没  眼  泪  换   时  光    的 蹉  跎
nán :
男  :
dāng wǒ hái néng xiào zhe
当   我 还  能   笑   着
xiǎng qǐ nǐ céng shēn shēn yōng bào wǒ
想    起 你 曾   深   深   拥   抱  我
nǚ : wǎng hòu xiào róng zhù fú bí cǐ
女 : 往   后  笑   容   祝  福 彼 此
nán : wǎng hòu xiào róng zhù fú bí cǐ de nǐ wǒ
男  : 往   后  笑   容   祝  福 彼 此 的 你 我
nǚ :
女 :
zhǐ shì méi yǒu rú guǒ
只  是  没  有  如 果
méi dāng chū jiàn nǐ shí de tǎn tè
没  当   初  见   你 时  的 忐  忑
nán :
男  :
dāng wǒ zài xiǎng qǐ nǐ
当   我 再  想    起 你
shēn shēn yōng bào wǒ de nà yí kè
深   深   拥   抱  我 的 那 一 刻
huí yì zhǐ zài suì yuè shēn chù wēn nuǎn wǒ
回  忆 只  在  岁  月  深   处  温  暖   我

Lặp điệp khúc

nǚ :
女 :
zhǐ shì méi yǒu rú guǒ
只  是  没  有  如 果
méi yǎn lèi huàn shí guāng de cuō tuó
没  眼  泪  换   时  光    的 蹉  跎
nán :
男  :
dāng wǒ hái néng xiào zhe
当   我 还  能   笑   着
xiǎng qǐ nǐ céng shēn shēn yōng bào wǒ
想    起 你 曾   深   深   拥   抱  我
wǎng hòu xiào róng zhù fú bí cǐ de nǐ wǒ
往   后  笑   容   祝  福 彼 此 的 你 我
hé : zhǐ shì méi yǒu rú guǒ
合 : 只  是  没  有  如 果
nán : rú guǒ dāng chū méi fàng kāi bí cǐ de shǒu
男  : 如 果  当   初  没  放   开  彼 此 的 手
nǚ : zhǐ shì méi yǒu rú guǒ
女 : 只  是  没  有  如 果

Từ vựng tiếng Trung qua bài hát

STT Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Chú thích
1 錯過 cuòguò Bỏ qua
2 悔過  huǐguò Hối hận
3 風波  fēngbō Phong ba
4 自我 zìwǒ Bản ngã
5 得過且過 Déguòqiěguò Qua loa cho xong, được ngày nào hay ngày ấy
6 沉默 chénmò Trầm lặng
7 軟弱  ruǎnruò Yếu đuối
8 灑脫 Sǎtuō Tự nhiên, cởi mở, thoải mái
9 體諒 tǐliàng Thông cảm
10 執著 zhízhuó Cố chấp
11 情緒 qíngxù Cảm xúc
12 挑撥 tiǎobō Gây xích mích, gây chia rẽ
13 率性 shuài xìng Thẳng thắn, thẳng tính
14 成熟  chéngshú Trưởng thành
15 勇敢 yǒnggǎn Dũng cảm

THANHMAIHSK còn rất nhiều bài học hay và bài hát hay nữa. Đừng quên cập nhật : List bài hát tiếng Trung hay để học mỗi ngày nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC