20115 lượt xem

Học tiếng Trung theo chủ đề (10): mua sắm

tiếng trung trong mua sắm

Khi được thực hành tiếng Trung giao tiếp thường xuyên như vậy, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung của bạn sẽ  được cải thiện rất nhanh đó nhé!  Tự học tiếng Trung hôm nay sẽ giới thiệu với bạn các nhóm từ trong chủ đề mua sắm, chị em đi ngắm đồ tha hồ mà nói và cho nha!

tiếng trung trong mua sắm

Học tiếng Trung theo chủ đề (10): mua sắm

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Mua sắm 购物 Gòuwù
2 Chợ 市场 shìchǎng
3 Mua 购买 gòumǎi
4 Bán mài
5 Giá tiền 价钱 jiàqián
6 Siêu thị 超级市场 chāojí shìchǎng
7 Cửa hàng 商店 shāngdiàn
8 Trung tâm thương mại 购物中心 gòuwù zhòng xīn
9 Giảm giá 特卖 tèmài
10 Khuyến mại 晋升 jìnshēng
11 Đắt 昂贵 ángguì
12 Rẻ jiàn
13 Đồ chơi 玩具 wánjù
14 Chất lượng 质量 zhìliàng
15 Màu sắc 颜色 yánsè
16 Tính tiền 结账 jiézhàng
17 Hóa Đơn 法案 fǎ’àn
18 Quẹt thẻ 滑动 huádòng
19 Thử 试穿 shì chuān
20 Xem 看到 kàn dào
21 Đồ dùng gia đình 家用设备 jiāyòng shèbèi
22 Đẹp 漂亮 piàoliang
23 giá thấp 低价 dī jià
24 giá cao 昂贵 ángguì
25 giá rẻ jiàn
26 tiền mặt 现金 xiànjīn
27 Thẻ tín dụng 信用 Xìnyòng
28 Cửa hàng quần áo 服装店 fúzhuāng diàn
29 Cửa hàng bán đồ lưu niệm 纪念品商店 jìniànpǐn shāngdiàn
30 Cửa hàng mỹ phẩm 化妆品店 huàzhuāngpǐn diàn
31 Cửa hàng điện máy 电子产品商店 diànzǐ chǎnpǐn shāngdiàn
32 Đồ cổ trang 古玩 gǔwàn
33 Cửa hàng thời trang 时装店 shízhuāng diàn

2. Mẫu câu thường dùng cho người mua

1. 请问这个多少钱?

qǐngwèn zhè ge duōshao qián?

xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?

2.  我可以试试吗?  

wǒ kěyǐ shìshì ma?

tôi có thể thử được không?

3. 有别的颜色吗?   

yǒu biéde yánsè ma?

có màu khác không?

4. 这个质量还不错,但颜色不好看。

zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.

cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.

5. 我随便看看。

wǒ suíbiàn kànkan

tôi xem qua một chút.

6.    你能不能帮我看一下价格?

nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.

anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.

7. 那不合理。

nà bù hélǐ.

như thế không hợp lí lắm.

8. 最低你能出什么价?

zuì dī nǐ néng chū shénme jià?

anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?

9. 给我打个折吧。

gěi wǒ dǎ ge zhé ba.

giảm giá cho tôi đi.

10. 这个价真的太贵了,我买不起。

zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.

giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.

11.  你卖给我便宜一点嘛。

nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.

anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.

12. 能不能给我一张发票?

néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?

anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?

13. 这里可以刷卡吗?

zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?

ở đây có quẹt thẻ được không?

học tiếng trung theo chủ đề: mua sắm
Học tiếng trung theo chủ đề: mua sắm

3. Mẫu câu thường dùng cho người bán

1. 你好需要帮忙吗?

nǐ xūyào bàngmáng ma?

bạn muốn giúp gì không?

2. 今天全场对折了。

jīntiān quán chǎng duì zhé le.

hôm nay đang sell off 50%.

3. 你放心,我们家的东西是最好的了。

nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.

bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.

4. 这是畅销货。

zhèshì chàng xiāo huò.

hàng này đang bán chạy nhất đấy.

5. 这个更便宜呢

zhège gèng piányì ne.

cái này rẻ hơn này.

6. 你要买几个,买多给你优惠。

nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.

bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.

7. 这个价实在是最便宜了.

zhège jià shízài shì zuì piányì le.

cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.

8. 你用的是什么钱?人民币还是美金。

nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn.

bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la.

9. 你有现金吗?

nǐ yǒu xiànjīn ma?

bạn có tiền mặt không?

4. Hội thoại tiếng Trung chủ đề mua sắm quần áo

huān yínɡ ɡuānɡ lín,nín yào mǎi shén me?
欢迎光临,您要买什么?
Chào mừng bạn! Bạn muốn mua gì?

wǒ kàn kɑn。
我看看。
Để tôi xem.

zhè jiàn zěn me yànɡ?
这件怎么样?
Cái này thì sao?

zhè jiàn yī fu wǒ kě yǐ shì yí xià ér mɑ?
这件衣服我可以试一下儿吗?
Tôi có thể mặc thử chiếc váy này không?

nǐ chuān duō dà de?
你穿多大的?
Bạn lấy cỡ nào?

jiā dà hào/dà hào/zhōnɡ hào/xiǎo hào
加大号/大号/中号/小号
Kích thước XL / L / M / S

yǒu dà yī dián ér de mɑ?
有大一点儿的吗?
Bạn có kích thước lớn hơn không?

yǒu bié de yán sè mɑ?
有别的颜色吗?
Bạn còn màu nào khác không?

hónɡ sè/lán sè/bái sè/hēi sè/huánɡ sè/zǐ sè/chénɡ sè/lǜ sè
红色/蓝色/白色/黑色/黄色/紫色/橙色/绿色
đỏ / xanh dương / trắng / đen / vàng / tím / cam / xanh lá cây

wǒ xǐ huɑn zhè jiàn qiǎn lán sè de。
我喜欢这件浅蓝色的。
Tôi thích cái màu xanh nhạt này.

zhè jiàn yán sè yóu dián ér shēn。
这件颜色有点儿深。
Màu của cái này hơi tối một chút

wǒ kě yǐ zài shì shì mɑ?
我可以再试试吗?
Tôi có thể thử cái khác không?

zhè jiàn hěn piào liɑnɡ,duō shǎo qián?
这件很漂亮,多少钱?
Cái này đẹp, giá bao nhiêu?

xiàn zài kě yǐ dǎ zhé mɑ?
现在可以打折吗?
Tôi có được giảm giá ngay bây giờ không?

nǐ men kě yǐ dǎ jǐ zhé?
你们可以打几折?
Bạn chiết khấu được bao nhiêu?

kě yǐ pián yi yì dián ér mɑ?
可以便宜一点儿吗?
Bạn có thể làm cho giá thấp hơn một chút không?

kě yǐ tuì huàn mɑ?
可以退换吗?
Có thể hoàn lại hay có thể thay đổi?

wǒ xiǎnɡ mǎi liǎnɡ jiàn,kě yǐ dǎ qī zhé mɑ?
我想买两件,可以打七折吗?
Tôi có thể được giảm giá 30% nếu mua hai cái không?

tài ɡuì le,wǒ zài kàn kɑn bɑ!
太贵了,我再看看吧!
Đắt quá, để tôi xem!

wǒ mǎi zhè jiàn bɑ,qǐnɡ bānɡ wǒ bāo yí xià。
我买这件吧,请帮我包一下。
Tôi sẽ lấy cái này, vui lòng đóng gói cho tôi.

Với vốn từ vựng trong tay, bạn có thể đi mua sắm tại các khu chợ của Trung Quốc rồi đó nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung thật giỏi!

⏩Xem thêm: Các loại áo trong tiếng Trung

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC