8962 lượt xem

Học tiếng Trung theo chủ điểm lượng từ

Trong tiếng Trung. danh từ sẽ đi với lượng từ cố định và rất ít khi, thậm chí không thể thay thế cho nhau. Vậy các bạn học tiếng Trung chỉ còn cách học thuộc cách kết hợp của lượng từ với danh từ. Tự học tiếng Trung tại nhà cùng bài học tiếng Trung theo chủ điểm lượng từ nhé. Hy vọng như vậy các bạn học tiếng Trung sẽ dễ nhớ hơn lượng từ này sẽ kết hợp với danh từ nào.

Học tiếng Trung theo chủ điểm lượng từ

lượng từ 1

1: 道 /dào/Dùng trước từ chỉ vật có hình dài ( dòng sông, con đường, sợi, ánh sáng

Ví dụ:

道河 /yī dào hé/: 1 dòng sông
道眉毛 /yī dào méimáo/: 1 cái lông mày
道阳光 /yī dào yángguāng/: 1 tia nắng

2: 道 /dào/: Lượng từ của cửa, tường

Ví dụ:

道门yī /dào mén/: 1 cái cửa
道墙 /yī dào qiáng/: 1 bức tường

3: 道 /dào/: Dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục, đề thi

Ví dụ:

道题 /yī dào tí/: 1 câu ( trong đề thi )
道 命令 /yī dào mìnglìng/: 1 mệnh lệnh

4: 道 /dào/: Lượng từ của món ăn

Ví dụ:

道菜/ yī dào cài/: 1 món ăn

5: 滴 /dī/: giọt

Ví dụ:

滴汗 /yī dī hàn/: 1 giọt mồ hôi
滴眼泪 /yī dī yǎnlèi/: 1 giọt nước mắt
滴血 /yī dī xuě/: 1 giọt máu

6: 点 /diǎn/: điểm

Ví dụ:

两点注意事项 /liǎng diǎn zhùyì shìxiàng/: 2 điểm hạng mục chú ý
几点建议 /jǐ diǎn jiànyì/: mấy điểm kiến nghị

7: 顶 /dǐng/: lượng từ của vật có đỉnh, chóp ( mũ, màn, lều..)

Ví dụ:

顶帽子 /yī dǐng màozi/: 1 cái mũ
顶蚊帐 /yī dǐng wénzhàng/: 1 cái màn
顶帐篷 /yī dǐng zhàngpéng/: 1 cái lều

8: 栋楼 /yī dòng lóu/: tòa nhà

Ví dụ:

栋楼房 / yīdòng lóufáng/: một ngôi nhà cao tầng

9: 堵 /dǔ/: lượng từ của bức tường

堵墙 /yī dǔ qiáng/: 1 bức tường

10: 肚子 /dùzi/: bụng đầy…

Ví dụ:

喝了肚子凉风 /hē le yī dùzi liángfēng/: hứng đầy gió lạnh
肚子水 /yī dùzi shuǐ/: 1 bụng nước (đầy nước)

11: 段 /duàn/: đoạn, quãng

Ví dụ:

段管子 /yī duàn guǎnzi/: 1 đoạn ống
段路 /yī duàn lù/: 1 đoạn đường
段绳子 /yī duàn shéngzi/: 1 đoạn dây
12: 段 /duàn/: đoạn, quãng

Ví dụ:

段话 /yī duàn huà/: 1 đoạn thoại
段录音 /yī duàn lùyīn/: 1 đoạn ghi âm
段短文 /yī duàn duǎnwén/: 1 đoạn văn ngắn
段时间 /yī duàn shíjiān/: 1 quãng thời gian

13: 堆 / duī /: đống

Ví dụ:

堆人 /yī duī rén/: 1 đống người
堆作业 /yī duī zuòyè/: 1 đống bài tập
堆东西 /yī duī dōngxi/: 1 đống đồ

14: 对 /dùi/: đôi, cặp

Ví dụ:

对夫妻 /yī duì fūqī/: Một cặp vợ chồng
对情人 /yī dùi qíngrén/: Một đôi tình nhân

15: 顿 /dùn/:Bữa,trận (mắng, đòn…)

Ví dụ:

顿饭 /yī dùn fàn/: Một bữa cơm
顿吵架 /yī dùn chǎojià/: Một trận cãi nhau
骂顿 /mà yī dùn/: mắng 1 trận
打顿 /dǎ yī dùn/: đánh 1 trận

16: 朵 /duǒ/: đám ( mây) , đóa:

Ví dụ:

朵花 /yī duǒ huā/: 1 đóa hoa
朵云 /yī duǒ yún/: 1 đám mây
朵玫瑰 /yī duǒ méiguī/: 1 đóa hồng

17: 发 /fā/: phát ( đạn)

Ví dụ:

发子弹 /yī fà zǐdàn/: 1 phát đạn

18: 份 /fèn/: suất, lượng từ công việc, món quà

Ví dụ:

份饭 /yī fèn fàn/: 1 suất cơm
份礼物 /yī fèn lǐwù/: 1 món quà
份工作 /yī fèn gōngzuò/: 1 công việc

19: 份 /fèn/: bản (báo, tạp chí, văn kiện, tài liệu)

Ví dụ:

份合同 /yī fèn hétóng/: 1bản hợp đồng
份报纸 /yī fèn bàozhǐ/: 1số báo
份资料 /yī fèn cáiliào/: 1 bản tài liệu

20: 份 /fèn/: lượng từ trạng thái, tình cảm (tấm…)

Ví dụ:

份真情 /yī fèn zhēnqíng/: 1 tấm chân tình
份心愿 /yī fèn xīnyuàn/: 1 tâm nguyện

21: 封 /fēng/: lượng từ của thư

Ví dụ:

封情书 /yī fēng qíngshū/: 1 bức thư tình
封信 /yī fēng xìn/: 1 bức thư

22: 幅 /fú/: lượng từ của tranh, vải (bức..)

Ví dụ:

幅画 /yī fú huà/: 1 bức tranh
幅布 /yī fú bù/: 1 mảnh vải
23: 副 /fù/: lượng từ của đồ vật có đôi, cặp, theo bộ

Ví dụ:

副眼镜 /yī fù yǎnjìng/: 1 cái kính
副手套 /yī fù shǒutào/: 1 đôi găng tay
副扑克牌 /yī fù pūkè pái/: 1 bộ tú lơ khơ
24: 副 /fù/: lượng từ dùng cho mặt, biểu cảm khuôn mặt

Ví dụ:

副笑脸 /yī fù xiàoliǎn/: 1 mặt cười
副生气的样子 /yī fù shēngqì de yàngzi/: 1 bộ dạng tức giận

25: 个 /gè/: được dùng cho người, địa điểm, thời gian, đồ vật, danh từ không có lượng từ chuyên dụng và có lượng từ chuyên dụng

Ví dụ:

个人 /yī gè rén/: 1 người
个公司 /yī gè gōngsī/: công ty
个月 /yī gè yuè/: 1 tháng
个鸡蛋 /yī gè jīdàn/: 1 quả trứng

26: 个 /gè/: được dùng cho người, địa điểm, thời gian, đồ vật, danh từ không có lượng từ chuyên dụng và có lượng từ chuyên dụng

Ví dụ:

个苹果 /yī gè píngguǒ/: 1 quả táo
个杯子 /yī gè bēizi/: 1 cái cốc
个方法 /yī gè fāngfǎ/: 1 phương pháp

27: 根 /gēn/: lượng từ cho vật có hình dáng dài

Ví dụ:

根头发 /yī gēn tóufa/: 1 sợi tóc
根烟 /yī gēn yān/: 1 điếu thuốc
根毛 /yī gēn máo/: 1 sợi lông
根蜡烛 /yī gēn làzhú/: 1 cái nến

28: 股 /gǔ/: lượng từ luồng khí

Ví dụ:

股热血 /yī gǔ rè xuě/: 1 luồng nhiệt huyết
股冷空气 /yī gǔ lěng kōngqì/: 1 luồng không khí lạnh
股糊味 /yī gǔ hú wèi/: mùi cháy
股暖流 /yī gǔ nuǎnliú/: 1 dòng nước ấm

29: 挂 /guà/: lượng từ thành chùm có thể treo lên đươc

Ví dụ:

挂葡萄 /yī guà pútáo/: chùm nho
挂鞭炮 /yī guà biānpào/: 1 chùm pháo

30: 管 /guǎn/: lượng từ vật hình ống

Ví dụ:

管牙膏 /yī guǎn yágāo/: 1 tuýp kem đánh răng
管笔 /yī guǎn bǐ/: 1 cái bút

31: 户 /hù/: hộ

Ví dụ:

户家庭 /yī hù jiātíng/: 1 hộ gia đình
户农民 /yī hù nóngmín/: 1 hộ nông dân

32: 盒 /hé/: hộp

Ví dụ:

盒烟 /yī hé yān/: 1 hộp thuốc lá
盒饼干 /yī hé bǐnggān/: 1 hộp bánh

33: 行 /háng/: hàng, dòng

Ví dụ:

行字 /yī háng zì/: 1 dòng chữ
行诗 /yī háng shī/: 1 dòng thơ
两行眼泪 /liǎng háng yǎnlèi/: 2 dòng nước mắt
行树 /yī háng shù/: 1 hàng cây

34: 回 /huí/: lượng từ của 事, lần

Ví dụ:

怎么回事? /Zěnme yī huí shì?/: có vấn đề gì vậy?
去过两回 /qù guò liǎng huí/: từng đi 2 lần
那是两回事。 /Nà shì liǎnghuíshì/: đó là 2 việc
35: 伙 /huí/: lượng từ dùng cho nhóm người mang tính tiêu cực ( bọn, lũ..)

Ví dụ:

伙坏人 /yī huǒ huàirén/: 1 nhóm người xấu
伙流氓 /yī huǒ liúmáng/: 1 lũ lưu manh

36: 级 /jí/: lượng từ bậc thềm

Ví dụ:

四级台阶 /sì jí táijiē/: 4 bậc thềm
八级楼梯 /bā jí lóutī/: 8 bậc cầu thang

37: 剂 /jì/: lượng từ thang thuốc

Ví dụ:

剂汤药 /yī jì tāngyào/: 1 thang thuốc

38: 家 /jiā/: Lượng từ địa điểm ( nhà hàng, công ty, trường học, bệnh viện…)

Ví dụ:

家餐厅 /yī jiā cāntīng/: 1 nhà hàng
家公司 /yī jiā gōngsī/: 1 công ty

39: 件 /jiàn/: thường là lượng từ của quần áo, sự việc, ..

Ví dụ:

件事 /yī jiàn shì/: 1 việc
件衣服 /yī jiàn yīfu/: 1 bộ quần áo
件礼物 /yī jiàn lǐwù/: 1 món quà
件货 /yī jiàn huò/: 1 kiện hàng
件行李 /yī jiàn xínglǐ/: 1 kiện hành lý

40: 间 /jiān/: lượng từ của căn phòng ( gian)

Ví dụ:

间卧室 /yī jiān wòshì/: 1 gian phòng ngủ
间客厅 /yī jiān kètīng/: 1 gian phòng khách

41: 节 /jié/: lượng từ tiết học

Ví dụ:

四节汉语课 /sì jié hànyǔ kè/: 4 tiết tiếng Trung

42: 节 /jié/: Lượng từ của vật có đốt như mía, tre, pin hoặc toa tàu

Ví dụ:

节车厢 /yī jié chēxiāng/: 1 toa tàu
节电池 /yī jié diànchí /: 1 cục pin
节甘蔗 /yī jié gānzhe/: 1 khúc mía

43: 局 /jú/: lượng từ ván cờ

Ví dụ:

局棋 /yī jú qí/: 1 ván cờ

44: 句 /jù/: câu

Ví dụ:

句话 /jù huà/: 1 câu nói

45: 卷 /kē/: cuộn

Ví dụ:

卷胶卷 /yī juàn jiāojuǎn/: 1 cuộn phim
卷卫生纸 /yī juàn wèishēngzhǐ/: 1 cuộn giấy vệ sinh

46: 具 /jù/ lượng từ quan tài, thi thể

Ví dụ:

具尸体 /yī jù shītǐ/: 1 thi thể
具棺材 /yí jù guāncái/: 1 cỗ quan tài

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC