Hôm nay chúng ta sẽ học bài với cuộc đối thoại tìm đồ thất lạc tiếng Trung nhé!. Nếu là 1 người bất cẩn và hay quên thì tốt nhất bạn hãy sắm ngay cho mình những mẫu câu dưới đây. Nếu có lỡ sang Trung Quốc quên đồ còn biết đường tìm lại nó nữa chứ! Phòng bệnh hơn chữa bệnh mà , đúng không? Chúc các bạn 1 ngày vui vẻ!
Các mẫu câu về mất đồ bằng tiếng Trung
但是我能找到丢失的桶吗?
Dànshì wǒ néng zhǎodào diūshī de tǒng ma?
Nhưng tôi có thể tìm thấy cái xô bị mất không?
我到处寻找丢失的钢笔。
Wǒ dàochù xúnzhǎo diūshī de gāngbǐ.
Tôi tìm kiếm khắp nơi để tìm những chiếc bút bị mất.
检点一下工具,看有无丢失。
Jiǎndiǎn yīxià gōngjù, kàn yǒu wú diūshī.
Kiểm tra công cụ để xem nó có bị thiếu không.
材料丢失,不予补发。
Cáiliào diūshī, bù yǔ bǔ fā.
Các tài liệu bị mất sẽ không được cấp lại.
这是无法夺走,也不会丢失的。
Zhè shì wúfǎ duó zǒu, yě bù huì diūshī de.
Nó không thể được lấy đi, cũng không thể bị mất.
图书馆丢失了几本书。
Túshū guǎn diūshīle jǐ běn shū.
Thư viện bị mất một số cuốn sách.
蓝本是去年丢失的。
Lánběn shì qùnián diūshī de.
Bản thiết kế đã bị thất lạc vào năm ngoái.
普遍认为那东西在战争期间丢失了。
Pǔbiàn rènwéi nà dōngxī zài zhànzhēng qíjiān diūshīle.
Người ta tin rằng nó đã bị mất trong chiến tranh.
视频驱动程序损坏,丢失或被禁用。
Shìpín qūdòng chéngxù sǔnhuài, diūshī huò bèi jìnyòng.
Trình điều khiển video bị hỏng, bị thiếu hoặc bị vô hiệu hóa.
重复上次安装,恢复丢失的文件和设置。
Chóngfù shàng cì ānzhuāng, huīfù diūshī de wénjiàn hé shèzhì.
Lặp lại cài đặt cuối cùng để khôi phục các tệp và cài đặt bị mất.
全村的人很快都知道有人丢失了一大笔钱。
Quán cūn de rén hěn kuài dōu zhīdào yǒurén diūshīle yī dà bǐ qián.
Cả làng sớm biết tin có người bị mất một số tiền lớn.
我们新招揽的生意会远远超过丢失的那部分。
Wǒmen xīn zhāolǎn de shēngyì huì yuǎn yuǎn chāoguò diūshī dì nà bùfèn.
Doanh nghiệp mới của chúng tôi sẽ vượt xa phần đã mất.
Hội thoại chủ đề tìm đồ thất lạc tiếng Trung
1.
服务员小姐,你们捡到一个背包没有?
Fúwùyuán xiǎojiě, nǐmen jiǎn dào yí ge bèibāo méi yǒu?
Cô phục vụ ơi, các cô có nhặt được cái ba lô không?
你的背包是什么时候丢的?你把背包丢在哪儿了?
Nǐ de bèibāo shì shénme shíhòu diū de? Nǐ bǎ bèibāo diū zài nǎr le?
Ba lô của anh mất lúc nào? Anh để quên ba lô ở đâu?
我刚才在食堂喝茶,可能丢在那儿了。
Wǒ gāngcái zài shítáng hè chá, kěnéng diū zài nàr le.
Tôi vừa uống trà ở nhà ăn, có khả năng để quên ở đó.
背包里面有什么东西?
Bèibāo lǐmiàn yǒu shénme dōngxi?
Trong ba lô có những đồ gì?
在背包里有我的护照,身份证,照相机,我叫蓝天。
Zài bèibāo li yǒu wǒ de hùzhào, shēnfènzhèng, zhàoxiàngjī, wǒ jiào Lán Tiān.
Trong ba lô có hộ chiếu, chứng minh thư, máy ảnh. Tôi tên là Lam Thiên.
你看这个是你的背包吗?
Nǐ kàn zhè ge shì nǐ de bèibāo ma?
Anh xem đây có phải là ba lô của anh không?
没错,这是我的背包。
Méi cuò, zhè shì wǒ de bèibāo.
Đúng rồi, đây là ba lô của tôi.
请你检查东西在吗?
Qǐng nǐ jiǎnchá dōngxi zài ma?
Anh kiểm tra xem còn đủ đồ không?
都在,一件也不少。
Dōu zài, yí jiàn yě bù shǎo.
Đều đủ cả, không thiếu thứ gì.
真不知道怎么感谢才好。
Zhēn bù zhīdào zěnme gǎnxiè cái hǎo.
Thật không biết cảm ơn cô như thế nào.
没什么,这是我们应该做的。
Méishénme, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de.
Không có gì, đây là việc chúng tôi nên làm.
2.
老板,你在找什么?
Lǎobǎn, nǐ zài zhǎo shénme?
Ông chủ, ông tìm cái gì?
我在寻找我的手提包,刚才丢去。
Wǒ zài xúnzhǎo wǒ de shǒutíbāo, gāngcái diū qù.
Tôi đang tìm cái tui xách tay, vừa mới mất.
你在哪儿丢的?
Nǐ zài nǎr diū de?
Anh để quên ở đâu?
可能在服务台,我在那儿买过食票。
Kě néng zài fúwùtái, wǒ zài nàr mǎi guo shípiào.
Có khả năng để quên ở quầy phục vụ, tôi mua vé ăn ở đó.
你的手提包是什么颜色?
Nǐ de shǒutíbāo shì shénme yánsè?
Túi xách tay của anh màu gì?
是黑色的。
Shì hēisè de.
Màu đen.
刚才服务员送到一个手提包。
Gāngcái fúwùyuán sòng dào yí ge shǒutíbāo.
Lúc nãy nhân viên phục vụ nhặt được một cái túi xách tay.
真的?
Zhēn de?
Thật ư?
你看是不是你的?
Nǐ kàn shì bú shì nǐ de?
Anh xem có phải của anh không?
就是它,哎呀,总算找到了,太好了。
Jiù shì tā, āiyā, zǒngsuàn zhǎodào le, tài hǎo le.
Đúng là của tôi rồi, thật may vì đã tìm lại được.
检查一下,东西不是都在吗?
Jiǎnchá yí xià, dōngxi bú shì dōu zài ma?
Anh kiểm tra lại xem có bị thiếu cái gì bên trong túi không?
钱包,照相机,银行卡都在,一个也不少。
Qiánbāo, zhàoxiàngjī, yínhángkǎ dōu zài, yí ge yě bù shǎo.
Ví tiền, máy ảnh, thẻ ngân hàng đều có, không thiếu cái gì.
Tìm đồ là tình huống thường gặp trong cuộc sống, không ai dám chắc sẽ không quên bao giờ cả. Nếu gặp trường hợp này mà biết những câu giao tiếp này sẽ rất hữu ích đấy.
Cùng học thêm nhiều bài học hay với THANHMAIHSK nhé!
- Học tiếng Trung với chủ đề đi đường cẩn thận
- Học tiếng Trung với chủ đề lưu luyến , tiếc nuối
- Những dạng câu thể hiện sự quan tâm lo lắng trong tiếng Trung