9036 lượt xem

Học tiếng Trung với chủ đề đau đầu , cảm

Đau đầu, cảm cúm là những căn bệnh phổ biến, thường gặp,đặc biệt là khi thời tiết thay đổi. Hôm nay chúng ta cũng học bài học chủ đề đau đầu tiếng Trung nhé! Học các đoạn hội thoại để biết thêm các mẫu câu hỏi thăm người ốm nha!

Hội thoại tiếng Trung chủ đề đau đầu, cảm cúm

A:佳佳呢?我找了她两次,都不在。
Jiājiā ne? Wǒ zhǎo le tā liǎngcì dōu búzài.
Gia Gia đâu rồi ? Mình đã tìm cô ấy nhiều lần nhưng vẫn không có cô ấy

B:到医院去了。
Dào yīyuàn qù le.
Cô ấy đi đến bệnh viện rồi

A:她生病了?
Tā shēngbìng le?
Cô ấy bệnh à ?

B:听说是。
Tīngshuō shì.
Hình như là vậy.

C:你怎么了?
Nǐ zěnme le?
Bạn sao rồi ?

D:我头疼,咳嗽。
Wǒ tóuténg, késòu.
Mình đau đầu và ho.

C:几天了?
Jǐtiān le.
Bạn bị như vậy mấy ngày rồi

D:昨天上午还好好的,晚上就开始不舒服了。今天早上一醒来就开始咳嗽了。
Zuótiān shàngwǔ hái hǎohāo de, wǎnshang jiù kāishǐ bù shūfu le, jīntiān zǎoshang yì xǐnglái jiù kāishi késòu le.
Chiều hôm qua vẫn còn khỏe nhưng trời tối thì bắt đầu khó chịu . Sáng nay khi thức dậy thì đã bắt đầu ho rồi.

C:你吃药了吗?
Nǐ chī yào le ma?
Bạn đã uống thuốc chưa ?

D:吃了一次。
Chī le yícì.
Uống 1 lần rồi.

C:你把嘴张开,我看看。嗓子有点红。
Nǐ bǎ zuǐ zhāngkāi, wǒ kànkan. Sǎngzi yǒudiǎn hóng.
Bạn há miếng ra cho mình xem tí nào, cổ họng đỏ lên rồi

D:有问题吗?
Yǒu wèntí ma?
Có vấn đề gì không vậy ?

C:没什么.你试试表吧。
Méi shénme, nǐ shìshibiǎo ba.
Không có gì cả. Bạn thử đo thân nhiệt xem sao.

D:发烧吗?
Fāshāo ma?
Có sốt không ?

C:三十七度六,你感冒了。
Sānshíqī dù liù, nǐ gǎnmào le.
37.6℃. Bạn bị cảm rồi.

D:要打针吗?
Yào dǎzhēn ma?
Có cần phải tiêm thuốc không ?

C:不用,吃两天药就会好的。
Búyòng, chī liǎngtiān yào jiù huì hǎo de.
Không cần. Uống mấy ngày thuốc thì bệnh sẽ khỏi.

Từ vựng tiếng Trung

生病(shēngbìng): bị bệnh
Đây là từ được tạo thành bởi tổ hợp gồm động từ 生(sinh) và từ chỉ mục đích 病(bệnh)

醒(xǐng): tỉnh giấc

一A就B(yī A jiù B): vừa làm A xong thì liền làm B

开始(kāishǐ): bắt đầu

药(yào): thuốc

把(bǎ):dùng để làm đảo lộn vị trí của động từ và từ chỉ mục đích và nhấn mạnh ý nghĩa của việc sai khiến

嘴(zuǐ): miệng

张开(zhāngkāi): mở

嗓子・喉咙(sǎngzi・hóulong): cổ họng

嗓子 dùng để chỉ cổ họng, nơi dùng để phát ra tiếng nên nó còn có nghĩa tiếng, giọng nói

试表(shìbiǎo): nhiệt kế

表 là nhiệt kế

Mẫu câu chủ đề bị ốm

我觉得不太舒服
wǒ jué dé bù tài shū fú
Tôi cảm thấy không khỏe

我病了
wŏ bìng le
Tôi bị ốm

我胃疼
wŏ wèi téng
Tôi bị đau bao tử

我头疼
wŏ tóu téng
Tôi bị đau đầu

我觉得恶心
wŏ jué de ĕ xīn
Tôi cảm thấy buồn nôn

我有过敏
wǒ yǒu guò mǐn
Tôi bị dị ứng

我拉肚子
wŏ lā dù zi
Tôi bị tiêu chảy

我有点晕
wŏ yŏu diăn yūn
Tôi hơi chóng mặt

我偏头痛
wŏ piān tóu tòng
Tôi bị chứng đau nửa đầu

我从昨天开始发烧的
wŏ cōng zuó tiān kāi shĭ fā shāo de
Tôi đã bị sốt từ hôm qua

我需要止痛药
wǒ xū yào zhǐ tòng yào
Tôi cần thuốc để giảm đau

我没有高血压
wŏ méi yŏu gāo xuè yā
Tôi không bị cao huyết áp

我长皮疹了
wŏ zhăng pí zhĕn le
Tôi đang bị phát ban

很严重吗?
hĕn yán zhòng mā
Nó có nghiêm trọng không?

你还好吗?
Nǐ hái hǎo ma?
Bạn khỏe không?

你看起来不太好
Nǐ kàn qǐlái bu tài hǎo
Bạn trông không được ổn cho lắm.

你是不是感冒了?
Nǐ shì bùshì gǎnmàole?
Bạn có bị cảm lạnh không?

我有点不舒服
Wǒ yǒudiǎn bú shūfú
Tôi không cảm thấy khỏe.

祝你早日康复
Zhù nǐ ǎorì kāngfù
Bạn sớm bình phục nhé!

记得要多休息然后多喝水
Jìdé yào duō xiūxí ránhòu duō hē shuǐ
Nhớ nghỉ ngơi nhiều hơn và uống nhiều nước hơn

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC