Thông tin cá nhân là một trong những thông tin quan trọng khi viết CV, giới thiệu bản thân trong nhiều tình huống. Vậy bạn đã biết có những mục thông tin cá nhân nào chưa? Cùng tự học tiếng Trung học từ vựng thông tin cá nhân bằng tiếng Trung nhé!
Từ vựng thông tin cá nhân bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
帐户名称 | zhàng hù míng chēng | tên người dùng |
注冊名称 | zhù cè míng chēng | tên liên hệ |
商业名称 | shāng yè míng chēng | tên doanh nghiệp |
电子邮件地址 | diàn zǐ yóu jiàn dì zhǐ | địa chỉ email |
口令,密码 | kǒu lìng , mì mǎ | mật khẩu |
核实口令,密码(再输入一遍) | hé shí kǒu lìng , mì mǎ ( zài shōu rù yí biàn ) | nhập lại mật khẩu |
住址 | dì zhǐ | địa chỉ |
城巿 | chéng shì | thành phố |
国家 | guó jiā | quốc gia |
邮政编码 | yóu zhèng biàn mǎ | mã bưu điện |
电话号码 | diàn huà hào mǎ | số điện thoại |
传眞 | chuán zhēn | fax |
性别 | xìng bié | giới tính |
注冊 | zhù cè | đăng kí |
出生年月日 | chū shēng nián yuè rì | ngày sinh, năm sinh |
年龄 | nián líng | tuổi |
家庭状况 | jiā tíng zhuàng kuàng | tình trạng gia đình |
婚姻状况 | hūn yīn zhuàng kuàng | tình trạng hôn nhân |
宗教信仰 | zōng jiào xìn yì | tôn giáo |
语言 | yǔ yán | ngôn ngữ |
工作类型 | gōng zuò lèi xíng | ngành nghề |
雇佣状况 | cù yòng zhuàng kuàng | tình trạng việc làm |
教育状况 | jiào yù zhuàng kuàng | giáo dục |
推荐识别代码 | tuī jiàn shì bié dài mǎ | mã giới thiệu |
年收入 | nián shōu rù | thu nhập hàng năm |
登录 | dēng lù | đăng nhập |
登记,注冊 | dēng jì , zhù cè | đăng ký |
Các mẫu câu giới thiệu về bản thân
你好,我叫彼得。很高兴认识你!
Nǐhǎo, wǒ jiào bǐ dé. Hěn gāoxìng rènshì nǐ!
Xin chào tên của tôi là Peter. Hân hạnh được biết bạn!
我是美国人。
Wǒ shì měiguó rén
Tôi là người Mỹ.
我家有四口人,爸爸,妈妈,一个妹妹和我。
Wǒ jiā yǒu sì kǒurén, bàba, māmā, yī gè mèimei hé wǒ.
Gia đình tôi có 4 người là cha tôi, mẹ tôi, một em gái và tôi.
我是北京大学的留学生。
Wǒ shì běijīng dàxué de liúxuéshēng.
Tôi là một sinh viên quốc tế tại Đại học Bắc Kinh.
我有很多爱好。我最大的爱好是踢足球。
Wǒ yǒu hěnduō àihào. wǒ zuì dà de àihào shì tīzúqiú.
Tôi có nhiều sở thích. Sở thích lớn nhất của tôi là chơi bóng đá.
你好。我是大卫(偉)。我今年二十二岁(歲)。我是英国(國)人。我家有五口人,爸爸,妈妈(媽媽),两个(個)哥哥和我。我是留学(學)生。我有很多爱(愛)好,我最喜欢(歡)的是旅游。很高兴(興)认识(認識)你们(們)。
Nǐ hǎo. Wǒ shì dàwěi. Wǒ jīn nián èr shí’èr suì. Wǒ shì yīng guó rén. Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māmā, liǎng gè gēgē hé wǒ. Wǒ shì liú xué shēng. Wǒ yǒu hěn duō ài hào, wǒ zuì xǐ huān de shì lǚ yóu. Hěn gāo xìng rèn shì nǐ men.
Chào. Tôi là David. Tôi hai mươi hai tuổi. Tôi là người Anh. Có năm người trong gia đình tôi, bố tôi, mẹ tôi , hai anh tôi và tôi. Tôi là một sinh viên ở nước ngoài. Tôi có rất nhiều sở thích, niềm yêu thích của tôi là du lịch. Rất vui khi được gặp biết bạn.
您好。我是ABC公司的陈凯(凱),很荣(榮)幸见到您。这(這)是我的名片。
Nín hǎo. Wǒ shì ABC gōng sī de chén kǎi, hěn róng xìng jiàn dào nín. Zhè shì wǒ de míng piàn.
Xin chào. Tôi là Chen Kai (Kai) đến từ Công ty ABC, và rất vinh dự được gặp bạn. Đây là danh thiếp của tôi.
您好,我叫陈凯(凱),是ABC贸(貿)易公司电脑(電腦)部的业务经(業務經)理.
Nín hǎo, wǒ jiào chén kǎi, shì ABC mào yì gōng sī de yè wù jīng lǐ.
Xin chào, tôi tên là Chen Kai, tôi là Giám đốc Kinh doanh của Phòng Máy tính thuộc Công ty Thương mại Thương mại ABC.
我是英语老师。我也是视频制作老师
wǒ shì yīng yǔ lǎo shī. wǒ yě shì shì pín zhì zuò lǎo shī
Tôi là một giáo viên tiếng Anh. Tôi cũng là một giáo viên sản xuất video
我的爱好是:旅行,看书,听音乐,做运动,什么的
wǒ de ài hào shì: lǚ xíng, kàn shū, tīng yīn yuè, zuò yùn dòng, shén me de
Sở thích của tôi là: đi du lịch, đọc sách, nghe nhạc, chơi thể thao, v.v.
Xem thêm: