Học tiếng Trung ngoài việc học từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung qua những câu khẩu ngữ phổ biến cũng là một cách tốt để nâng cao khả năng giao tiếp. Vậy nên mình sẽ tổng hợp một chuỗi bài học tiếng Trung qua những câu khẩu ngữ phổ biến. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn.
Học tiếng Trung qua những câu khẩu ngữ phổ biến
1. 顾不上啦 /gù bú shàng lā/ = 呆一头儿 /dāi yì tóur/: không quan tâm
Ví dụ:
A:老李呀,这么多病人,你怎么只照顾这一个呢?
lǎo lǐ ā , zhè me duō bìng rén ,nǐ zěnme zhǐ gù zhè yí gē ne ?
này lão lý , có biết bao nhiêu bệnh nhân thế kia mà sao mày chỉ quan tâm mỗi người này.
B:她是我女朋友!别人的病再重我也顾不上了。
tā shì wǒ nü péng yòu ! bié rén de bìng zài zhòng wǒ yě gù bú shàng le .
cô ấy là người yêu của tôi , người khác có bệnh nặng đến đâu tôi cũng không quan tâm.
2. 下不去手 /xià bú qù shǒu/ = 不忍心 /bù rěn xīn/ = 狠不下心来 /hèn bú xià xīn lái/ : không nỡ ra tay
Ví dụ:
A: 老大, 老二做了那么多坏事,炸死他是应该的。
lǎo dà , lǎo èr zuò le nàme duō huài shì , zhà sǐ tā shì yīng gāi de .
Lão đại , lão nhị làm bao nhiêu chuyện xấu , bóp chết nó cũng đáng.
B: 应该是应该,还是有点下不去手啊。
yīng gāi shì yīng gāi , hái shì yǒu diǎn xià bú qù shǒu ā .
đáng thì đáng nhưng vẫn có chút không nỡ ra tay.
3. 一不留神 /yī bubù liú shén/ = 走神了 /zǒu shén le/: không để ý
Ví dụ :
A:哎,你在找什么?
āi , nǐ zài zhǎo shénme ?
này , mày đang tìm gì đấy?
B:嗨,我刚买了只猫,我那做饭呢,一不留神,它就没了!
hēi , wǒ gāng mǎi le zhī māo , wǒ nà zuò fàn ne , yī bù liú shén, tā jiù méi le !
hey , tao vừa mua 1 con mèo , nãy nấu cơm không để ý đã không thấy nó đâu rồi.
4. 话不能这么说 /huà bù néng zhè me shuō/: không thể nói như vậy được
Ví dụ:
A : 美国多好啊 ,又有钱,又厉害。
měi guó duō hǎo ā , yòu yǒu qián , yòu lì hài .
nước Mĩ tốt thật , vừa có tiền vừa lợi hại.
B: 老李呀, 话不能这么说,你不知道美国的钱是从哪儿来的。
lǎo lǐ yā , huà bù néng zhème shuō , nì bù zhī dào měi guó de qián shì cóng nǎr lái de .
này lão Lý, không thể nói như vậy được , mày không biết tiền của nước Mỹ từ đâu mà ra đâu.
5. 没见过你这种人 /méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén/: chưa từng gặp loại người nào như mày.
Ví dụ:
A: 喂,你怎么踩了人家的脚,连句“ 对不起”都不说呀?没见过你这种人!
wèi , nǐ zěn me cǎi le rén jiā de jiǎo , lián jù ” duì bù qǐ ” dōu bù shuō yā ? méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén !
này , sao anh giẫm vào chân của tôi , đến 1 câu xin lỗi cũng không có vậy ? chưa từng gặp loại người nào như anh.
B: 咦, 车这么挤,又不是故意的,踩了就踩了呗, 我也没见过你这种人。
yí , lián zhème jǐ , yòu bú shì gù yì de , cǎi le jiù cǎi le bei, wǒ yě méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén .
Ở , xe chật như thế , cũng không phải tôi cố ý , giẫm thì cũng đã giẫm rồi , tôi cũng chưa từng gặp loại người nào như anh.
6. 你算干什么的呀? /nǐ suàn gàn shénme de yā/ ? = 你凭什么管我 /nǐ píng shénme guǎn wǒ/: mày dựa vào cái gì mà quản tao
Ví dụ:
A : 喂,你为什么随地吐痰。
wèi, nǐ wèi shénme suí dì tù tán .
này , sao anh lại khạc nhở bừa bãi thế?
B: 你算干什么的呀?
nǐ suàn gàn shénme de yā ?
anh dựa vào cái gì mà quản tôi.
Lụm nhặt mỗi ngày một chút thì chẳng mấy chốc mà thành công các bạn ạ. Tích tiểu thành đại, cố gắng mỗi ngày. Chúc các bạn sẽ có thêm nhiều động lực học tập với những câu khẩu ngữ tiếng Trung nhé!
✍ Khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung ( p1 )
✍Học tiếng Trung với cấu trúc(不)像 (bú) xiàng … … 这么zhè me(那么)(nà me)