Học một ngôn ngữ quan trọng nhất là giao tiếp được. Các cấu trúc trong giao tiếp của người Trung Quốc có phần khác với người Việt Nam. Để dễ dàng giao tiếp với người Trung Quốc bạn nên thường xuyên nói chuyện. Các bạn có thể giao tiếp trực tiếp hoặc thông qua các trang mạng xã hội. Sau đây là những câu khẩu ngữ thường ngày của người Trung Quốc, các bạn có thế tham khảo nhé !!
Câu khẩu ngữ thường hàng của người Trung Quốc
- 你好!Nǐ hǎo! Chào bạn!
- 你爸爸妈妈身体好吗? Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không?
- 我爸爸妈妈身体都很好。 Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt
- 今天我的工作不太忙。 Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng Hôm nay công việc của tôi không bận lắm
- 今天你的工作忙吗? Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? Hôm nay công việc của bạn bận không?
- 明天你哥哥忙吗? Míngtiān nǐ gēge máng ma? Ngày mai anh trai bạn bận không?
- 昨天你的姐姐去哪儿? zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? Hôm qua chị gái bạn đi đâu?
- 明天我哥哥很忙。 Míngtiān wǒ gēge hěn máng Ngày mai anh trai tôi rất bận
- 昨天我的姐姐去老师家。 Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo
- 你的姐姐去老师家做什么? Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme? Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì?
- 我的姐姐去老师家学习汉语 Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung
- 你老师的家在哪儿? Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr? Nhà cô giáo bạn ở đâu?
- 我老师的家在学校。 Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào Nhà cô giáo tôi ở trường học
- 你的学校在哪儿 Nǐ de xuéxiào zài nǎr? Trường học của bạn ở đâu ?
- 我的学校在河内。 Wǒ de xuéxiào zài hénèi Trường học của tôi ở Hà Nội
- 今天星期几? Jīntiān xīngqí jǐ? Hôm nay thứ mấy?
- 今天星期一。 Jīntiān xīngqí yī Hôm nay thứ hai
- 明天星期几? Míngtiān xīngqí jǐ? Ngày mai thứ mấy?
- 明天星期二。 Míngtiān xīngqí’èr Ngày mai thứ ba
- 昨天星期几? Zuótiān xīngqí jǐ? Hôm qua thứ mấy?
- 昨天星期天。 Zuótiān xīngqítiān Hôm qua chủ nhật
- 在乎 Bùzàihū: Không để tâm, không để ý
- 无所谓 Wúsuǒwèi: Không thể nói là… / Không sao cả
- 不由得 Bùyóude: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi
- 别提了 Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa
- 没说的 Méishuōde: Không cần phải nói, khỏi phải nói
- 可不/可不是 Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy
- 可也是 Kě yěshì: Có lẽ thế Có lẽ là
- 吹了 Chuīle: Hỏng rồi, thôi rồi
- 看透了 Kàntòule: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ)
- 吃透了 Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ
- 气得要死/要命 Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận muốn chết, giận điên người
- 困的不行 Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt
- 算不得什么 Suàn bùdé shénme: Không đáng gì
- 恨不得 Hènbude: Hận chẳng được , hận chẳng thể, chỉ mong
- 怪不得 Guàibùdé: Thảo nào, chả trách
- 不得了 Bùdéle: Nguy rồi, gay go rồi
- 谈不到一块儿去 Tán bù dào yīkuài er qù: Không cùng chung tiếng nói
- 一个劲儿 Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng
- 说风凉话/ f说的来/说不来 Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau
Ngoài ra còn rất nhiều câu nói khẩu ngữ hay theo nhiều chủ đề đa dạng của cuộc sống. Bạn theo dõi tại website để cập nhật nhé!
- Mẫu câu cơ bản khi đi khám bệnh trong tiếng Trung
- Đàm thoại tiếng Trung : Mua áo len
- Đàm thoại tiếng Trung : Bạn đã ăn món vịt quay Bắc Kinh chưa?