2923 lượt xem

Khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung giúp bạn tự tin hơn

khẩu ngữ giao tiếp tiếng trung

Học tiếng Trung trên sách vở không mnang ra thực hành thì sẽ chẳng có tác dụng gì. Có thể các bạn học được rất nhiều thứ trên sách vở nhưng đến khi thực hành thì chẳng còn nhớ gì nữa. Bên cạnh đó nếu như không thường xuyên luyện khẩu ngữ trình độ rất dễ xuống một cách trầm trọng. Vì vậy các bạn phải thường xuyên luyện tập khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung nhé!

Khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung

1. 豁出去了 (huōchūqùle) = 拼了吧 (pīn le ba)=就这一下了 (jiù zhè yí xià le): Liều 1 phen

Ví dụ 1:

A: 你已经输了全部现金,别再赌了 。
nǐ yǐ jīng shū le quán bù xiàn jīn , bié zài dǔ le .
Mày đã thu hết tiền mặt rồi, đừng đánh nữa.

B:不行,把住宅也押了,我豁出去了。
bù xíng , bǎ zhù zhái yě yā le , wǒ huō chū qù le .
Không được, nhà cũng đã cắm rồi, tao phải liều 1 phen.

Ví dụ 2:

A: 我们已经被包围三天,不突围不行了。
wǒ men yǐ jīng bèi bāo wéi sān tiān , bù tú wéi bù xíng le .
Chúng ta bị bao vây 3 ngày rồi, nếu không phá vòng vây không được.

B:豁出去了!宁可战死,不能饿死!
huō chū qù le ! nìng kě zhàn sǐ , bù néng è sǐ !
Liều 1 phen đi, thà chết trận còn hơn chét đói.

A:豁出去了!宁可战死,不能饿死!
huō chū qù le ! nìng kě zhàn sǐ , bù néng è sǐ !
Liều 1 phen đi, thà chết trận còn hơn chét đói.

2. 有的是 (yǒu de shì) = 大大的 (dà dà de) = 多的是 (duō de shì) = 不计其数 (bú jì qí shǔ) : Đầy đây này, nhiều không kể xiết…

Ví dụ 1:

A: 你说帮我学汉语,你有时间吗?
nǐ shuō bāng wǒ xué hàn yǔ , nǐ yǒu shí jiān mā ?
Mày nói dạy tao học tiếng Hán, thế mày có thời gian không?

B:别的没有,时间,有的是。
bié de méi yǒu , shíjiān , yǒu de shì .
Cái khác thì không nói chứ thời gian tao có đầy đây này.

3. 叫板 (jiào bǎn)= 对台戏 (duì tái xì)= 对着干 (duì zhe gàn) = 叫阵 (jiào zhèn): Đối đầu, khiêu chiến, thách thức…

Ví dụ:

A : 我这么说,他非那么说!
wǒ zhè me shuō , tā fēi nà me shuō !
Tao nói thế này, nó cứ nhất định nói thế kia

B:是啊,这不是叫板吗?
shì ā , zhè bú shì jiào bǎn mā ?
Đúng vậy, đây chẳng phải là khiêu chiến ư?

4. 看怎么说了: Còn phải xem cách nhìn của … thế nào

Ví dụ 1:

A : 老李,你对这件事有什么看法?
lǎo lǐ , nǐ duì zhè jiàn shì yǒu shénme kàn fǎ ?
Anh Lý, Với chuyện này anh có ý kiến gì không?

B: 这件事啊,看怎么说了.
zhè jiàn shì , kàn zěnme shuō le .
Đối với chuyện này, còn phải xem cách nhìn của chú thế nào.

5. 没有的事,那得看怎么说了 /méi yǒu de shì nà děi kàn zěnme shuō le/ Làm gì có chuyện đó, cái này phải xem các ông nghĩ thế nào rồi.

A:老李啊,听说你支持老张他们!
lǎo lǐ ā , tīng shuō nǐ zhī chí lǎo zhāng tāmen
Lão Lý, nghe nói ông ủng hộ bên lão Trương hả?

B:没有的事,那得看怎么说了。
méi yǒu de shì  nà děi kàn zěnme shuō le .
Làm gì có chuyện đó, cái này phải xem các ông nghĩ thế nào rồi.

Hy vọng những cụm từ khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung trên đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn và ấn tượng hơn trong giao tiếp. Các bài hội thoại nghe nói khi các bạn học tiếng trung quốc cũng sẽ có rất nhiều trường hợp sử dụng các khẩu ngữ trên. Hãy thật chăm chỉ ôn tập các khẩu ngữ giao tiếp trên hàng ngày nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC