Với các bạn mới học, luyện viết vừa giúp ghi nhớ mặt chữ vừa luyện nét chữ thêm đẹp. Tập viết các đoạn văn nhỏ sẽ xây dựng tư duy ngôn ngữ theo câu, đoạn… Từ đó người học sẽ nói được những câu dài hơn. Hôm nay cùng mình luyện viết đoạn văn tiếng Trung HSK 1 cho người mới học nhé!
Luyện tập: Luyện viết đoạn văn tiếng Trung HSK 1
1. Đoạn văn số 1
查理是英国人,今年二十八岁,现在住在北京。他是上个月来中国的,在一家中国公司工作。查理每天都很忙,上午在公司开会,下午去见客户。他的汉语口语很好,见中国客户的时候他常常说汉语。可是查理不认识很多汉字,所以他每天晚上都学习汉字。
Chálǐ shì Yīngguórén, jīnnián èrshíbā suì, xiànzài zhù zài Běijīng. Tā shì shàng gè yuè lái Zhōngguó de, zài yī jià Zhōngguó gōngsī gōngzuò. Chálǐ měi tiān dōu hěn máng, shàngwǔ zài gōngsī kāihuì, xiàwǔ qù jiàn kèhù. Tā de Hànyǔ kǒuyǔ hěn hǎo, jiàn Zhōngguó kèhù deshíhòu tā chángcháng shuō Hànyǔ. Kěshì Chálǐ bú rènshi hěn duō Hànzì, suǒyǐ tā měi tiān wǎnshàng dōu xuéxí Hànzì.
2. Đoạn văn số 2
儿子不想睡觉,爸爸坐在他的旁边给他讲故事。一个小时过去了,房间里很安静,没有一点儿声音。
这时妈妈开门问:”他睡着了吗?”
”睡着了,妈妈。”儿子说,”爸爸读了一分钟就睡着了。”
Érzi bùxiǎng shuìjiào, bàba zuò zài tā de pángbiān gěi tā jiǎng gùshì. Yīgè xiǎoshí guòqùle, fángjiān lǐ hěn ānjìng, méiyǒu yīdiǎn er shēngyīn. Zhè shí māmā kāimén wèn:” Tā shuìzhele ma?” ” Shuìzhele, māmā.” Érzi shuō,” bàba dúle yī fēnzhōng jiù shuìzhele.”
3. Đoạn văn số 3
大家好
我的名字是周明。我今年三四十岁了。我家有六口人:爸爸, 妈妈, 两个姐姐,我和弟弟。 我们是越南人。 我爸爸今年六十五岁了。他是农夫。我妈妈今年六十岁。她是农夫。我大姐今年三十六岁。我二姐今年三十四岁。两个姐姐和我都是老师。我弟弟今年二十六岁。他是会计。你们呢?
Dàjiā hǎo wǒ de míngzì shì zhōumíng. Wǒ jīnnián sānsìshí suìle. Wǒjiā yǒu liù kǒu rén: Bàba, māmā, liǎng gè jiějiě, wǒ hé dìdì. Wǒmen shì yuènán rén. Wǒ bàba jīnnián liùshíwǔ suìle. Tā shì nóngfū. Wǒ māmā jīnnián liùshí suì. Tā shì nóngfū. Wǒ dàjiě jīnnián sānshíliù suì. Wǒ èr jiě jīnnián sānshísì suì. Liǎng gè jiějiě hé wǒ dū shì lǎoshī. Wǒ dìdì jīnnián èrshíliù suì. Tā shì kuàijì. Nǐmen ne?
4. Đoạn văn số 4
7岁的小波不喜欢洗脸。有一天,老师看见他的脸很脏,就说:”你怎么每天不洗脸?吃的早饭渣还在脸上呢?”
小波说:”老师,那你猜猜我吃的是什么?”
老师说:”米饭。”
小波说:”老师,你猜错了,那是昨天吃的。”
7 Suì de xiǎobō bù xǐhuān xǐliǎn. Yǒu yītiān, lǎoshī kànjiàn tā de liǎn hěn zàng, jiù shuō:” Nǐ zěnme měitiān bù xǐliǎn? Chī de zǎofàn zhā hái zài liǎn shàng ne?” Xiǎobō shuō:” Lǎoshī, nà nǐ cāi cāi wǒ chī de shì shénme?” Lǎoshī shuō:” Mǐfàn.” Xiǎobō shuō:” Lǎoshī, nǐ cāi cuòle, nà shì zuótiān chī de.”
5. Đoạn văn số 5
一个人带着他买的狗到宠物店,说:“我不要这只狗了。”
老板说:“这只狗很聪明,你为什么不想要了呢?”
他说:“我觉得它一点儿也不聪明,昨天学校的作业它做错了很多!”
Yīgè rén dàizhe tā mǎi de gǒu dào chǒngwù diàn, shuō:“Wǒ bùyào zhè zhǐ gǒule.” Lǎobǎn shuō:“Zhè zhǐ gǒu hěn cōngmíng, nǐ wèishéme bùxiǎng yàole ne?” Tā shuō:“Wǒ juédé tā yīdiǎn er yě bù cōngmíng, zuótiān xuéxiào de zuòyè tā zuò cuòle hěnduō!”
Các bạn cùng luyện viết đoạn văn tiếng Trung HSK 1 và đoạn văn ngắn giới thiệu về bản thân và gia đình của mình nhé!
Xem thêm: