Trong bài học hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn 1 số từ vựng về thực phẩm bằng tiếng Trung chúng ta thường xuyên sử dụng hàng ngày trong cuộc sống nhé! Mình đảm bảo là rất nhiều bạn không biết đến những từ vựng này đâu.
1. Thực phẩm ăn liền hàng ngày
1. 鱼罐头 /Yú guàntóu/: cá hộp
2. 听装沙丁 /鱼Tīng zhuāng shādīngyú/: cá trích đóng hộp
3. 腌鲱鱼 /Yān fēiyú/: cá trích muối
4. 糖制的 /Táng zhì de/: chế phẩm của đường
5. 巧克力的 /Qiǎokèlì de/: chế phẩm của socola
6. 密封包装 /Mìfēng bāozhuāng/: đóng gói kín
7. 罐装的 /Guàn zhuāng de/: đồ hộp
8. 水果罐头 /Shuǐguǒ guàntóu/: hoa quả đóng hộp
9. 听装水果 /Tīng zhuāng shuǐguǒ/: hoa quả đóng hộp
10. 冰淇淋 /Bīngqílín/: kem
11. 蛋卷冰淇 /Dàn juǎn bīngqílín/: kem ốc quế
12. 香草冰淇淋 /Xiāngcǎo bīngqílín/: kem vani
13. 方便面 /Fāngbiànmiàn/: mỳ ăn liền
14. 通心面 /Tōng xīn miàn/: mỳ ống
15. 面条 /Miàntiáo/: mỳ sợi
16. 蜜饯 /Mìjiàn/: mứt
17. 草莓酱 /Cǎoméi jiàng/: mứt dâu tây
18. 蜜饯果皮 /Mìjiàn guǒpí/: mứt hoa quả
19. 果脯 /Guǒfǔ/: mứt trái cây
20. 葡萄干 /Pútáogān/: nho khô
21. 蔬菜罐头 /Shūcài guàntóu/: rau đóng hộp
22. 听装牛奶 /Tīng zhuāng niúnǎi/: sữa bò đóng hộp
23. 罐头汤 /Guàntóu tang/: súp hộp
24. 肉罐头 /Ròu guàntóu/: thịt hộp
25. 方便食品 /Fāngbiàn shípǐn/: thực phẩm ăn liền
26. 罐头食品 /Guàntóu shípǐn/: thực phẩm đóng hộp
27. 养乐多 /Yǎnglèduō/: sữa chua uống Yakult
2. Thực phẩm bằng tiếng Trung dùng hàng ngày
1 | Bột ca cao | 可可粉 | kěkě fěn |
2 | Bột sắn | 木薯淀粉 | mùshǔ diànfěn |
3 | Bột nở | 膨松剂 | péng sōng jì |
4 | Bột ngó sen | 藕粉 | ǒufěn |
5 | Cá hộp | 鱼罐头 | yú guàntóu |
6 | Cá mắm | 咸鱼 | xián yú |
7 | Cơm cháy | 锅巴 | guōbā |
8 | Dưa cải muối chua | 榨菜 | zhàcài |
9 | Đậu đỏ | 赤小豆 | chìxiǎodòu |
10 | Đậu nành | 大豆 | dàdòu |
11 | Đậu xanh | 绿豆 | lǜdòu |
12 | Đồ hộp | 灌装的, 罐头 | guàn zhuāng de, guàntóu |
13 | Hạt sen | 莲子 | liánzǐ |
14 | Hoa quả đóng hộp | 水果罐头 | shuǐguǒ guàntóu |
15 | Kem | 冰淇淋 | bīngqílín |
16 | Kem ốc quế | 蛋卷冰淇淋 | dàn juǎn bīngqílín |
17 | Kem vani | 香草冰淇淋 | xiāngcǎo bīngqílín |
18 | Lạc (đậu phộng) | 花生 | huāshēng |
19 | Mạch nha | 麦乳精 | mài rǔ jīng |
20 | Mắm tôm | 虾酱 | xiā jiàng |
21 | Mỳ ăn liền | 方便面 | fāngbiànmiàn |
22 | Mỳ ống | 通心面 | tōng xīn miàn |
23 | Mỳ sợi | 面条 | miàntiáo |
24 | Miến | 粉丝 | fěnsī |
25 | Mứt | 蜜饯 | mìjiàn |
26 | Mứt dâu tây | 草莓酱 | cǎoméi jiàng |
27 | Mứt hoa quả ướt | 果酱 | guǒjiàng |
28 | Mứt hoa quả thập cẩm | 什锦果酱 | shíjǐn guǒjiàng |
29 | Mứt hoa quả | 蜜饯果皮, 蜜饯果品 | mìjiàn guǒpí, mìjiàn guǒpǐn |
30 | Mứt quất | 糖金桔 | táng jīn jú |
31 | Mứt sen | 糖莲心 | táng liánxīn |
32 | Mứt táo | 蜜枣 | mìzǎo |
33 | Mứt trái cây | 果脯 | guǒfǔ |
34 | Nhãn nhục | 桂圆肉 | guìyuán ròu |
35 | Nho khô | 葡萄干 | pútáogān |
36 | Nước sốt bơ | 奶油沙司 | nǎiyóu shā sī |
37 | Nước sốt chanh | 柠檬酱 | níngméng jiàng |
38 | Nước sốt cam | 柑子酱 | gān zǐ jiàng |
39 | Nước sốt táo | 苹果酱 | píngguǒ jiàng |
40 | Nước sốt mơ | 梅子酱 | méi zǐ jiàng |
41 | Pho mát | 奶油干酪 | nǎiyóu gānlào |
42 | Quế | 桂皮 | guìpí |
43 | Sữa bột | 奶粉 | nǎifěn |
44 | Va ni | 香草素 | xiāngcǎo sù |
45 | Tương (đậu tằm) | 豆瓣酱 | dòubàn jiàng |
46 | Yến mạch | 燕麦品 | yànmài pǐn |
47 | Trần bì, vỏ quýt | 陈皮 | chénpí |
48 | Thịt hộp | 肉罐头 | ròu guàntóu |
49 | Sữa đặc | 炼乳 | liànrǔ |
50 | Ô mai trần bì | 陈皮梅 | chénpí méi |
51 | Dưa chuột muối | 腌黄瓜 | yān huángguā |
52 | Dưa muối bằng xì dầu hoặc tương | 酱菜 | jiàngcài |
53 | Đồ nhắm rượu | 酒菜 | jiǔcài |
54 | Bơ | 奶油, 牛油 | nǎiyóu, niú yóu |
55 | Tương cà | 番茄酱 | fānqié jiàng |
Thực phẩm hàng ngày vô cùng đa dạng, mỗi ngày học một ít sẽ tích lũy cho bản thân kiến thức để giao tiếp tốt. Cùng học thêm những bài học mới nhé!
- Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
- Học tên các món ăn nổi tiếng Trung Quốc bạn cần biết
- Từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt của giới trẻ