5010 lượt xem

Những câu chúc thi tốt bằng tiếng Trung cho mùa thi

Mùa thi sắp tới rồi, hãy dành tặng cho bạn bè của mình những câu chúc thật ý nghĩa nhé. Câu chúc tiếng Trung như tiếp thêm năng lượng cho bạn và cho cả chính bản thân mình.

Cùng nhau chia sẻ những câu chúc thi tốt bằng tiếng Trung cho mùa thi nha và cùng để tự học tiếng Trung cho bản thân mình luôn nhé!

Những câu chúc thi tốt bằng tiếng Trung cho mùa thi

nhung-cau-chuc-thi-tot-bang-tieng-trung-cho-mua-thi-1

1. 高考到,人生中,转折点,好机会,要把握,心态正,不焦虑,冷静脑,不彷徨,实力存,不犹豫,自信足,不畏惧,祝福你,考试顺,成功来!

Gāokǎo dào, rénshēng zhōng, zhuǎnzhédiǎn, hǎo jīhuì, yào bǎwò, xīntài zhèng, bù jiāolǜ, lěngjìng nǎo, bù fǎnghuáng, shílì cún, bù yóuyù, zìxìn zú, bù wèijù, zhùfú nǐ, kǎoshì shùn, chénggōng lái!

2. 春天你撒下汗水,用一片碧绿来换取金秋的满地黄金,收获的是成功的喜悦,迈入另一阶段,你的生命会更加精彩。恭喜考试成功!

Chūntiān nǐ sā xià hànshuǐ, yòng yīpiàn bìlǜ lái huànqǔ jīnqiū de mǎn dì huángjīn, shōuhuò de shì chénggōng de xǐyuè, mài rù lìng yī jiēduàn, nǐ de shēngmìng huì gèngjiā jīngcǎi. Gōngxǐ kǎoshì chénggōng!

3. 今天你们期中考试。在当前艰苦的环境里,祝福你们考出自己的水平,吃得苦中苦,方为仁上仁!预祝大家取得优异的成绩!!!

Jīntiān nǐmen qízhōng kǎoshì. Zài dāngqián jiānkǔ de huánjìng lǐ, zhùfú nǐmen kǎo chū zìjǐ de shuǐpíng, chī dé kǔ zhōng kǔ, fāngwéirén shàng rén! Yù zhù dàjiā qǔdé yōuyì de chéngjī!!!

4. 六月艳阳高高照,家门频频传捷报。恰似清爽夏季风,吹开锦绣功始成。十年理想今朝现,美好风光正无限。宏图大展入学府,从此迈向成功路。

Liù yuè yànyáng gāo gāo zhào, jiāmén pínpín chuán jiébào. Qiàsì qīngshuǎng xiàjì fēng, chuī kāi jǐnxiù gōng shǐ chéng. Shí nián lǐxiǎng jīnzhāo xiàn, měihǎo fēngguāng zhèng wúxiàn. Hóngtú dà zhǎn rùxué fǔ, cóngcǐ mài xiàng chénggōng lù.

5.
就要考试,希望我的问候短信,会为你送去一份,轻松清爽心情,不要太紧张哦!祝你考试过关啊。

Jiù yào kǎoshì, xīwàng wǒ de wènhòu duǎnxìn, huì wèi nǐ sòng qù yī fèn, qīngsōng qīngshuǎng xīnqíng, bùyào tài jǐnzhāng ó! Zhù nǐ kǎoshì guòguān a.

6. 六月是奋斗的季节,六月是收获的季节。在经历了高考之后,捷报在焦急的等待中到来。愿你继续努力,在高等学府的知识海洋中畅游。祝前程似锦,宏图大展!

Liù yuè shì fèndòu de jìjié, liù yuè shì shōuhuò de jìjié. Zài jīnglìle gāokǎo zhīhòu, jiébào zài jiāojí de děngdài zhōng dàolái. Yuàn nǐ jìxù nǔlì, zài gāoděng xuéfǔ de zhīshì hǎiyáng zhōng chàngyóu. Zhù qiánchéng sì jǐn, hóngtú dà zhǎn!

nhung-cau-chuc-thi-tot-bang-tieng-trung-cho-mua-thi-2

7.
努力了,就“无怨无悔”!尽力了,就“笑迎结果”。有道是:“天道筹勤”!相信自己!你是最棒的!我会永远支持你的!愿你正常施展水平,祝你考试成功!

Nǔlìle, jiù “wú yuàn wú huǐ”! Jìnlìle, jiù “xiào yíng jiéguǒ”. Yǒu dào shì:“Tiāndào chóu qín”! Xiāngxìn zìjǐ! Nǐ shì zuì bàng de! Wǒ huì yǒngyuǎn zhīchí nǐ de! Yuàn nǐ zhèngcháng shīzhǎn shuǐpíng, zhù nǐ kǎoshì chénggōng!

8. 在生活中,有成功,也会有失败。因此,我们要放飞生命,也许远方很渺茫,也许我们要被“倾覆于人生的荆棘”刺伤,但我们仍无怨无悔。放飞,即使是黄昏,也必然布满歌唱的

Zài shēnghuó zhōng, yǒu chénggōng, yě huì yǒu shībài. Yīncǐ, wǒmen yào fàngfēi shēngmìng, yěxǔ yuǎnfāng hěn miǎománg, yěxǔ wǒmen yào bèi “qīngfù yú rénshēng de jīngjí” cì shāng, dàn wǒmen réng wú yuàn wú huǐ. Fàngfēi, jíshǐ shì huánghūn, yě bìrán

9. 明天进行的只是高考而已,心静就一定可以发挥好的,支持你,大学其实就像空气,松开手就属于你了.放心的考吧,没有人可以有100%的把握的,信心才会是成功的关键.

Míngtiān jìnxíng de zhǐshì gāokǎo éryǐ, xīnjìng jiù yīdìng kěyǐ fāhuī hǎo de, zhīchí nǐ, dàxué qíshí jiù xiàng kōngqì, sōng kāi shǒu jiù shǔyú nǐle. Fàngxīn de kǎo ba, méiyǒu rén kěyǐ yǒu 100%de bǎwò de, xìnxīn cái huì shì chénggōng de guānjiàn.

10. 风儿静静的吹动,凤凰花吐露着嫣红,不久就要各本西东;但是不要忘记彼此的约定:金榜题名,高考成功。

Fēng er jìng jìng de chuī dòng, fènghuáng huā tǔlùzhe yānhóng, bùjiǔ jiù yào gè běn xī dōng; dànshì bùyào wàngjì bǐcǐ de yuēdìng: Jīnbǎng tímíng, gāokǎo chénggōng.

11.
太阳照,鸟儿叫,花儿笑,考试到。昨天的努力,明天的骄傲。满怀信心上考场,一分付出百倍回报。祝你考试顺利,金榜题名,一飞冲天。

Tàiyáng zhào, niǎo er jiào, huā er xiào, kǎoshì dào. Zuótiān de nǔlì, míngtiān de jiāo’ào. Mǎnhuái xìnxīn shàng kǎochǎng, yī fèn fùchū bǎibèi huíbào. Zhù nǐ kǎoshì shùnlì, jīnbǎng tímíng, yī fēi chōngtiān.

12. 高考的日子里,像猪一样“能吃能睡”,像猴一样“能蹦能跳”,像龟一样“能静能动”,像鼠一样“能钻能窜”,像鱼一样“能游能泳”,像猫一样“能文能武”,相信自己,真材实料。金榜题名,非你莫属!

Gāokǎo de rìzi lǐ, xiàng zhū yīyàng “néng chī néng shuì”, xiàng hóu yīyàng “néng bèng néng tiào”, xiàng guī yīyàng “néng jìng néngdòng”, xiàng shǔ yīyàng “néng zuān néng cuàn”, xiàng yú yīyàng “néng yóu néng yǒng”, xiàng māo yīyàng “néng wén néng

13. 三年时光匆匆过,风雨兼程苦苦付,金榜题名辉辉到,辛劳即成空空梦,今日高考大大胜,来年腾飞啸啸龙。正常心态考场战,求学一定获成功!

Sān nián shíguāng cōngcōngguò, fēngyǔ jiānchéng kǔ kǔ fù, jīnbǎng tímíng huī huī dào, xīnláo jí chéng kōngkōng mèng, jīnrì gāokǎo dàdà shèng, láinián téngfēi xiào xiào lóng. Zhèngcháng xīntài kǎochǎng zhàn, qiúxué yīdìng huò chénggōng!

14. 高考传佳音,双喜进家门,圆梦寒窗读,慰藉父母心,志愿细填写,志趣先思忖,区域再考虑,天高宏图展,蛟龙游海深。祝你前途无量,节节创新。

Gāokǎo chuán jiāyīn, shuāngxǐ jìn jiāmén, yuánmèng hánchuāng dú, wèijí fùmǔ xīn, zhìyuàn xì tiánxiě, zhìqù xiān sīcǔn, qūyù zài kǎolǜ, tiān gāo hóngtú zhǎn, jiāolóng yóuhǎishēn. Zhù nǐ qiántú wúliàng, jié jié chuàngxīn.

nhung-cau-chuc-thi-tot-bang-tieng-trung-cho-mua-thi-3

15.
在桃李芬芳的七月,收获你灿烂的笑容。伴着夏天的激情,带去我温馨的问候,祝你毕业大吉,早日找到理想的工作!

Zài táolǐ fēnfāng de qī yuè, shōuhuò nǐ cànlàn de xiàoróng. Bànzhe xiàtiān de jīqíng, dài qù wǒ wēnxīn de wènhòu, zhù nǐ bìyè dàjí, zǎorì zhǎodào lǐxiǎng de gōngzuò!

16. 喜鹊枝头喳喳叫,喜讯传来乐淘陶。群芳竞秀艺超群,金榜题名笑纷纷。苦读十年见成效,梦想实现在今朝。学府朝你笑,明朝归来是英豪。愿你前途无量。

Xǐquè zhī tóu chāchā jiào, xǐxùn chuán lái lè táo táo. Qúnfāng jìng xiù yì chāoqún, jīnbǎng tímíng xiào fēnfēn. Kǔ dú shí nián jiàn chéngxiào, mèngxiǎng shíxiàn zài jīnzhāo. Xuéfǔ cháo nǐ xiào, míng cháo guīlái shì yīngháo. Yuàn nǐ qiántú wúliàng.

17. 挥一挥手,送你先走,我的潇洒微笑,但愿你永远记住。高考如期而至,希望你我高中,相约在理想的学校里再见!

Huī yī huīshǒu, sòng nǐ xiān zǒu, wǒ de xiāosǎ wéixiào, dàn yuàn nǐ yǒngyuǎn jì zhù. Gāokǎo rúqí ér zhì, xīwàng nǐ wǒ gāozhōng, xiāngyuē zài lǐxiǎng de xuéxiào lǐ zàijiàn!

18. 亲爱的同学,我们在一起这么久了,都是你在为我付出。我却没为你做些什么…下辈子如果做牛做马,我…我一定拔草给你吃! 高考顺利!

Qīn’ài de tóngxué, wǒmen zài yīqǐ zhème jiǔle, dōu shì nǐ zài wèi wǒ fùchū. Wǒ què méi wèi nǐ zuò xiē shénme…xiàbèizi rúguǒ zuò niú zuò mǎ, wǒ…wǒ yīdìng bá cǎo gěi nǐ chī! Gāokǎo shùnlì!

19. 学习是要有坐稳“冷板凳”的毅力。只有不畏艰苦、勇于拼搏的人才能在学习上闯出一片天。当我们心中有一个明确的目标,凭着不屈的斗志,不懈地努力,就没有什么可以难倒我们,我们一定会到达理想的彼岸。没有目标就没有方向,每一个学习阶段都应该给自己树立一个目标。

Xuéxí shì yào yǒu zuò wěn “lěng bǎndèng” de yìlì. Zhǐyǒu bù wèi jiānkǔ, yǒngyú pīnbó de rén cáinéng zài xuéxí shàng chuǎng chū yīpiàn tiān. Dāng wǒmen xīnzhōng yǒu yīgè míngquè de mùbiāo, píngzhe bùqū de dòuzhì, bùxiè de nǔlì, jiù méiyǒu shé me kěyǐ nán dǎo wǒmen, wǒmen yīdìng huì dàodá lǐxiǎng de bǐ’àn. Méiyǒu mùbiāo jiù méiyǒu fāngxiàng, měi yīgè xuéxí jiēduàn dōu yīnggāi jǐ zìjǐ shùlì yīgè mùbiāo.

20.
成功的花由汗水浇灌,艰苦的挖掘流出甘甜的泉,辛劳的付出必有丰厚回报,紫气东来鸿运通天,孜孜不倦今朝梦圆。

Chénggōng de huā yóu hànshuǐ jiāoguàn, jiānkǔ de wājué liúchū gāntián de quán, xīnláo de fùchū bì yǒu fēnghòu huíbào, zǐ qì dōng lái hóngyùn tōngtiān, zīzībùjuàn jīnzhāo mèng yuán.

21. 祝愿天下所有考生开心渡过高考。祝福你们旗开得胜,取得夸姣佳绩。平心对待高考,你们是最棒的!仁慈的上帝会祝福你们的,相信自己,一定能行!。

Zhùyuàn tiānxià suǒyǒu kǎoshēng kāixīn dùguò gāokǎo. Zhùfú nǐmen qíkāidéshèng, qǔdé kuā jiāo jiājì. Píng xīn duìdài gāokǎo, nǐmen shì zuì bàng de! Réncí de shàngdì huì zhùfú nǐmen de, xiāngxìn zìjǐ, yīdìng néng xíng!.

23. 假如考题欺骗了你,不要悲伤,不要忧郁,明年的高考你们会鸿运当头照,下笔如有神。寄语考败了的考生们。

Jiǎrú kǎotí qīpiànle nǐ, bùyào bēishāng, bùyào yōuyù, míngnián de gāokǎo nǐmen huì hóngyùn dāngtóu zhào, xiàbǐ rú yǒu shén. Jìyǔ kǎo bàile de kǎoshēngmen.

Mỗi chúc thi tốt bằng tiếng trung thể hiện một tâm ý. Cùng nhau vượt qua các kì thi và viết lên một tuổi thanh xuân đẹp nhé!

Và hơn hết, chúng ta cần chăm chỉ học tập. Tiếng Trung cũng vậy, bạn cần kiên trì và chăm chỉ nhé!

Nếu bạn muốn khóa học tiếng Trung qua mạng bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC