5940 lượt xem

Mẫu câu thể hiện sự quan tâm lo lắng trong tiếng Trung

sự quan tâm lo lắng trong tiếng Trung

Khi bạn quan tâm , lo lắng cho 1 người nào đó thì bạn sẽ thể hiện như thế nào? Mình đã sưu tầm 1 số những dạng câu thể hiện sự quan tâm, lo lắng thường gặp. Sẽ rất cần thiết khi giao tiếp tiếng Trung đất nhé!. Bây giờ chúng ta cùng nhau xem xem đó là những dạng câu nào nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

Những dạng câu thể hiện sự quan tâm lo lắng trong tiếng Trung
Những dạng câu thể hiện sự quan tâm lo lắng trong tiếng Trung

Mẫu câu thể hiện sự quan tâm lo lắng trong tiếng Trung

麻烦你了。
Máfan nǐ le.
Làm phiền bạn rồi.

麻烦có nghĩa “Làm phiền”

打扰一下。
Dǎrǎo yíxià.
Quấy rầy một tí.

打扰có nghĩa “làm phiền”. Mang ý có gì đó xen vào giữa chừng. Tương đương với “Disturb” trong tiếng Anh.

能让一下吗?
Néng ràng yíxià ma?
Vui lòng nhường tôi một tí.

让có nghĩa “Nhường”. Được sử dụng khi muốn tách đám đông ra.

耽误你的时间了。
Dānwu nǐ de shíjiān le.
Đã làm trễ nãi thời gian của bạn.

耽误được sử dụng chủ yếu nói về thời gian, mang nghĩa “Đến trễ, lãng phí thời gian”. Vì thế mà nó trở thành dạng câu có nghĩa “(Để hoàn tất việc khác) mà mình đã mượn thời gian của bạn”)

现在讲话方便吗?
Xiànzài jiǎnghuà fāngbiàn ma?
Bây giờ nói chuyện có tiện không ?

Từ sau khi điện thoại di động được sử dụng phổ biến thì dạng câu này cũng được sử dụng thường xuyên.

委屈你了。
Wěiqū nǐ le.
Thiệt thòi cho bạn quá.

委曲 có nghĩa “tạo cảm giác gò bó, không thoải mái”. Vì vậy mà cho dù nói là “Làm phiền” nhưng nó lại không phải sử dụng trong trường hợp “Làm phiền, tốn thời gian” mà nó được sử dụng trong những trường hợp như “Tạo cảm giác không thoải mái”

告辞了。
Gàocí le.
Thôi tôi cáo từ đây

Sử dụng trong trường hợp bản thân muốn về nhưng lại không thể về. Thường ta ít nói những câu như “Tôi về đây”. Cách nói này sẽ không làm tổn thương đến đối phương mà bản thân cũng có thể về được.

没事吗?
Méishì ma?
Bạn ổn chứ ?

“Ổn” trong trường hợp này mang nghĩa “Không xấu ” “Không bất tiện”.

你介意吗?
Nǐ jièyì ma?
Có phiền không ?

介意có nghĩa “Để ý”. Ví dụ: Đây là dạng câu có thể sử dụng trong trường hợp muốn hút thuốc.

辛苦你了。
Xīnkǔ nǐ le.
Bạn vất vả rồi.

真遗憾,可是我不能去。
Zhēn yíhàn, kěshì wǒ bùnéng qù.
Thật là đáng tiếc nhưng tôi không thể đi được

有时间的话,就去。
Yǒu shíjiān de huà, jiù qù.
Nếu có thời gian tôi sẽ đi

Những từ như “Nếu có thời gian”, “nếu có thể” thể hiện ý từ chối giống như trong tiếng hoa.

我有点不舒服,不能去。
Wǒ yǒudiǎn bù shūfu, bùnéng qù.
Tôi có tí không khỏe nên không thể đi

Nếu như nói 我不舒服 thì sẽ khiến đối phương cảm giác như bị từ chối thẳng nên ta sử dụng 有点(Một chút) kèm theo sẽ hay hơn. Nó sẽ làm nhẹ những từ mang nghĩa tiêu cực

真的很想去,可是我不能去。
Zhēn de hěn xiǎng qù, kěshì wǒ bùnéng qù.
Thật sự tôi rất muốn đi nhưng tôi lại không thể đi được

我另有安排,不能去。
Wǒ lìngyǒu ānpái, bùnéng qù.
Tôi có kế hoạch khác rồi nên không thể đi.

另=另外(/Ngoài ra). 安排 có nghĩa “Sắp xếp, chuẩn bị trước khi sự việc đến”

下次再说吧。
Xiàcì zài shuō ba.
Để dịp khác hãy nói vậy.

Đây là dạng câu xã giao thường được sử dụng. Nó mang nghĩa “Để sau này hãy bàn bạc và quyết định vậy” Vì vậy mà từ 说 không diễn tả hành động “Nói” một cách cụ thể.

我有点事,不能去。
Wǒ yǒudiǎn shì, bùnéng qù.
Tôi có tí việc riêng nên không thể đi được.

以后有机会,我一定去。
Yǐhòu yǒu jīhuì, wǒ yīdìng qù.
Lần sau nếu có cơ hội thì tôi nhất định sẽ đi.

一定 là Tuyệt đối, nhất định

谢谢你的邀请,可是我不能去。
Xièxie nǐ de yāoqǐng, kěshì wǒ bùnéng qù.
Cám ơn bạn đã mời nhưng tôi không thể đi được.

Cách nói 邀请 tuy có hơi khác nhưng có nghĩa “Mời, chiêu đãi”. Dạng từ này không được sử dụng nhiều trong mối quan hệ bạn bè với nhau.

我约了朋友,不能去。
Wǒ yuēle péngyǒu, bùnéng qù.
Tôi đã có hẹn với bạn nên không thể đi được.

Thể 约+人 mang nghĩa “Hẹn với ai đó”

Cùng mình học thêm nhiều bài học mới nữa nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC