Tổng hợp tên thuốc đông y bằng tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung về thuốc đông y23. Tự học tiếng Trung tại nhà cùng THANHMAIHSK.
Thuốc đông y là một trong những phương pháp trị bệnh được người Việt tiếp thu từ văn hóa phương Đông và vẫn phổ biến trong đời sống. Thuốc đông y có rất nhiều loại, và dưới đây, tự học tiếng Trung tại nhà sẽ cùng bạn học tên thuốc đông y bằng tiếng Trung nhé!
Tên thuốc đông y bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về màu sắc
Tiếng Trung
Pinyin
Tiếng Việt
灰色
huīsè
màu xám
紫色
zǐsè
màu tía
蓝色
lánsè
màu xanh da trời
绿色
lǜsè
màu xanh lá
黄色
huángsè
màu vàng
橙色
chéngsè
trái cam
黑色
hēisè
màu đen
白色
báisè
màu trắng
银色
yínsè
màu bạc
金色
jīnsè
màu vàng
褐色
hèsè
màu nâu
粉色
fěnsè
màu hồng
红色
hóngsè
màu đỏ
青色
qīngsè
màu xanh dương
颜色
yánsè
màu sắc
橙黄色
chénghuángsè
màu cam
天蓝色
tiānlánsè
màu xanh da trời
栗色
lìsè
màu nâu/ màu hạt dẻ
玄褐色
xuán hésè
màu nâu sẫm
橄榄色
gǎnlǎnsè
màu quả ôliu
蓝绿色
lánlǜsè
màu xanh lam
绿松石
lǜsōngshí
màu xanh ngọc
桃红色
táohóngsè
màu hoa đào
莓色
méi sè
màu dâu tây
深红色
shēnhóngsè
màu đỏ sẫm
绯红色
fēihóngsè
màu đỏ thẫm
鲜红
xiānhóng
màu đỏ tươi
红宝石色
hóngbǎoshísè
màu đỏ ruby
巧克力色
qiǎokèlì sè
màu socola
象牙色
xiàngyásè
màu trắng ngà voi
草绿色
cǎolǜsè
màu xanh lá mạ
卡其色
kǎqísè
màu kaki
米黄色
mǐ huángsè
màu kem
米色
mǐsè
màu be
浅黄褐色
qiǎnhuánghèsè
màu nâu vàng
青绿色
qīnglǜsè
màu xanh lá
黛绿
dàilǜ
xanh rờn
葱儿绿
cōng er lǜ
xanh rêu
鹦鹉绿
yīngwǔ lǜ
xanh anh vũ
鸭头绿
yā tóu lǜ
xanh cổ vịt
鱼肚白
yúdùbái
trắng bụng cá
豆青
dòuqīng
xanh đậu
蟹青
xiè qīng
xanh mai cua
酱紫
jiàngzǐ
màu tương
葡萄紫
pútáo zǐ
màu nho
烟灰
yānhuī
màu tro
藕灰
ǒu huī
màu hồng cánh sen
咖啡色
kāfēisè
màu cà phê
枣红
zǎohóng
màu mận chín
姜黄
jiānghuáng
màu vàng nghệ
鸭黄
yā huáng
màu vàng chanh
玛瑙红
mǎnǎo hóng
đỏ mã não
牛血红
niú xiěhóng
màu đỏ tiết bò
杏红
xìng hóng
màu đỏ quả hạnh
Mẫu câu tiếng Trung về màu sắc
我要那个红色的。
Wǒ yào nà gè hóngsè de
Tôi muốn cái màu đỏ.
这个是白色的。
Zhè ge shì báisè de
Cái này màu trắng.
他穿绿色的衬衫。
Tā chuān lǜsè de chènshān
Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh lá cây.
你最喜欢什么颜色?为什么?
Nǐ zuì xǐhuān shén me yánsè? Wèi shén me
Màu sắc ưa thích của bạn là gì? Tại sao?
你喜欢什么颜色?
Nǐ xǐhuān shénme yánsè?
Bạn thích màu gì?
我喜欢红色,蓝色和白色。
Wǒ xǐhuān hóngsè, lán sè hé báisè.
Tôi thích màu đỏ, xanh và trắng.
她有酒窝,头发是棕色的。
Tā yǒu jiǔwō, tóufà shì zōngsè de.
Cô ấy có má lúm đồng tiền và mái tóc nâu.
他穿着一身深灰色的衣服。
Tā chuānzhe yì shēn shēnhuīsè de yīfu.
Anh ta đang mặc một bộ quần áo màu xám đen.
浅色布料在暖和的月份里很受欢迎。
Qiǎnsè bùliào zài nuǎnhuo de yuèfèn lǐ hěn shòu huānyíng.
Các loại vải màu sáng được ưa chuộng trong những tháng nóng.
紫水晶是浅紫色的。
Zǐshuǐjīng shì qiǎn zǐsè de.
Thạch anh tím có màu tím nhạt.
白色的荷花浮在池塘上。
Báisè de héhuā fúzài chítáng shàng.
Hoa sen trắng nổi trên mặt ao.
木匠戴着黄色的头盔。
Mùjiàng dàizhe huángsè de tóukuī.
Người thợ mộc đội mũ sắt màu vàng.
土黄色是浅的奶油色跟黄色调。
Tǔhuángsè shì qiǎn de nǎiyóusè gēn huángsèdiào.
Màu vàng đất là tông màu kem nhạt và vàng.
我想要一个金色的手提包。
Wǒ xiǎngyào yí gè jīnsè de shǒutíbāo.
Tôi muốn một chiếc túi xách bằng vàng.
那个银色的笔看起来很贵。
Nàge yínsè de bǐ kànqǐlái hěn guì.
Cây bút bạc đó trông đắt tiền.
Hội thoại tiếng Trung về màu sắc
Tên thuốc đông y bằng tiếng Trung
Giảo cổ lam 絞股藍 jiǎogǔlán
Hạ diệp châu 叶下珠 yèxiàzhū
Hạ khô thảo 夏枯草 xiàkūcǎo
Hà thủ ô đỏ 何首乌 héshǒuwū
Hắc chi ma 黑芝麻 hēi zhīma
Hải cáp xác 海蛤壳 hǎiháké
Hải kim sa 海金沙 hǎijīnshā
Hải long 海龙 hǎilóng
Hải mã 海马 hǎimǎ
Hải tảo 海藻 hǎizǎo
Hạn liên thảo 旱莲草 hànliáncǎo
Hạnh nhân 杏仁 xìngrén
Hậu phác 厚朴 hòupǔ
Hoa hòe 槐米 huáimǐ
Hoả ma nhân 火麻仁 huǒmárén
Hoài sơn “山藥/ 山药” shānyào/ shānyào
Hoàng bá 黄柏 huángbò
Hoàng cầm 黄芩 huángqín
Hoàng đằng 黄藤 huángténg
Hoàng kỳ 黄芪 huángqí
Hoàng liên 黄连 huánglián
Hoàng nàn 黃 檀 huáng tán
Hoàng tinh 黄精 huángjīng
Hoạt thạch 滑石 huáshí
Hoắc hương 广藿香 guǎnghuòxiāng
Hổ cốt 虎骨 hǔgǔ
Hồ đào nhân 核桃仁 hétáorén
Hồ tiêu 胡椒 hújiāo
Hổ trượng 琥杖 hǔzhàng
Hồ tuy 胡 荽 húsuī
Hồng đường 红糖 hóngtáng
Hồng hoa 红花 hónghuā
Hồng sâm 红参 hóngcān
Hùng hoàng 雄黄 xiónghuáng
Hương phụ 香附 xiāngfù
Huyền sâm 玄参 xuánshēn
Huyết dư thán 血余炭 xuèyútàn
Huyết giác 血角 xuèjiǎo
Huyết kiệt 血竭 xuèjié
Hy thiêm 豨莶 xīxiān
Ích mẫu thảo 益母草 yìmǔcǎo
Ích trí nhân 益智仁 yìzhìrén
Kê huyết đằng 鸡血藤 jīxuèténg
Kê nội kim 雞內金/鸡内金 jīnèijīn/jīnèijīn
Kê Tử Hoàng 鸡子黄 jīzi huáng
Kha tử 訶子 hēzi
Khiếm thực 芡實 qiànshí
Khiên ngưu tử 牽牛子 qiānniúzi
Khổ luyện căn bì 苦楝根皮 kǔliàn gēnpí
Khổ sâm 苦參 kǔcān
Khổ tửu 苦酒 kǔjiǔ
Khoan cân đằng 寬筋藤 kuānjīnténg
Khoản đông hoa 款冬花 kuǎndōnghuā
Khương hoàng 姜黃 jiānghuáng
Khương hoạt 姜活 jiānghuó
Kim anh 金櫻 jīnyīng
Kim ngân 金银 jīnyín
Kim tiền thảo 金錢草 jīnqián cǎo
Kinh giới 荊芥 jīngjiè
La hán quả 罗汉果 luóhànguǒ
Lai phục tử 莱菔子 láifú zi
Lệ chi hạch 荔枝核 lìzhī hé
Liên nhục 莲肉 liánròu
Liên kiều 連翹/连翘 liánqiào/liánqiáo
Linh chi 靈枝/灵枝 língzhī/língzhī
Lô hội 蘆薈/芦荟 lúhuì/lúhuì
Long cốt 龙骨 lónggǔ
Long đởm thảo 龍膽草/龙胆草 lóngdǎn cǎo/lóngdǎn cǎo
Long não 龍腦/龙脑 lóng nǎo/lóng nǎo
Long nhãn nhục 龍眼肉 lóngyǎn ròu
Lúa mì 小麦 xiǎomài
Mã đề 馬蹄 mǎtí
Ma hoàng 麻黄 máhuáng
Mã tiền 马钱 mǎqián
Mã xỉ hiện 馬齒莧/马齿苋 mǎ chǐ xiàn/mǎchǐxiàn
Mạch đông 麦冬 màidōng
Mạch môn 麥門/麦门 màimén/màimén
Mạch nha 麥芽/麦芽 màiyá/màiyá
Mạn đà hoa 洋金花 yángjīn huā
Mạn kinh tử 蔓荆子 mànjīng zi
Mật ong 蜂蜜 fēngmì
Mật mông hoa 密蒙花 mìméng huā
Mẫu lệ 牡蛎 mǔlì
Mễ nhân 米仁 mǐrén
Miết giáp 鳖甲 biējiǎ
Mộc hương 木香 mùxiāng
Mộc miên 木綿 mùmián
Mộc miết 木鳖 mùbiē
Mộc nhĩ 木耳 mù’ěr
Mộc qua 木瓜 mùguā
Mộc thông 木通 mùtōng
Một dược 没药 mòyào
Nga truật 莪术 ézhú
Ngải diệp (ngải cứu) 艾叶 àiyè
Ngẫu tiết 藕节 ǒujié
Ngọc trúc 玉竹 yùzhú
Ngô công (con rết) 蜈蚣 wúgōng
Ngũ vị tử 五味子 wǔwèizi
Nguyên hoa 芫花 yánhuā
Nguyệt quế hoa 月季花 yuèjì huā
Ngư tinh thảo 鱼腥草 yúxīng cǎo
Ngưu bàng tử 牛蒡子 niúbàngzi
Thuốc đông y tiếng trung
Học từ vựng tiếng Trung tên vị thuốc đông y
Ngưu hoàng 牛黄 niúhuáng
Ngưu tất 牛膝 niúxī
Nhân sâm 人参 rénshēn
Nhân trần 茵陈 yīnchén
Nhĩ hương thảo 磨盘草 mòpán cǎo
Nhục đậu khấu 肉豆蔻 ròu dòukòu
Nhục quả 肉果 ròuguǒ
Nhục quế 肉桂 ròuguì
Nhục thung dung 肉苁蓉 ròucōngróng
Nữ trinh tử 女贞子 nǚzhēnzi
Ô dược 乌药 wūyào
Ô mai 乌梅 wūméi
Ô tặc cốt 乌贼骨 wūzéi gǔ
Ô tiêu xà 烏梢蛇 wūshāoshé
Phan tả diệp 番泻叶 fānxièyè
Phật thủ 佛手 fóshǒu
Phòng kỷ 防己 fángjǐ
Phòng phong 防风 fángfēng
Phù bình 浮萍 fúpíng
Phụ tử 附子 fùzǐ
Phục linh 茯苓 fúlíng
Qua lâu 栝楼 guālóu
Quán chúng 贯众 guànzhòng
Quế chi 桂枝 guìzhī
Quy bản 龟板 guībǎn
Quyết minh tử 决明子 juémíngzi
Sa nhân 砂仁 shārén
Sa sâm 沙参 shāshēn
Sa uyển tử 沙苑子 shāyuànzi
Sài hồ 柴胡 cháihú
Sang liễu 柽柳 chēngliǔ
Sinh địa 生地 shēngdì
Sinh địa hoàng 生地黄 shēngdì huáng
Sinh khương 生姜 shēngjiāng
Sơn dược 山药 shānyào
Sơn đậu căn 山豆根 shāndòugēn
Sơn trà 山茶 shānchá
Sơn thù du 山茱萸 shānzhūyú
Sử quân tử 使君子 shǐjūnzǐ
Tam lăng 三棱 sānléng
Tam thất 三七 sānqī
Tang 桑 sāng
Tang bạch bì 桑白皮 sāngbáipí
Tang chi 桑枝 sāngzhī
Tang diệp 桑叶 sāngyè
Tang ký sinh 桑寄生 sāngjìshēng
Tang phiêu diêu 桑螵蛸 sāngpiāoshāo
Tang thầm 桑椹 sāngshèn
Tần bì 秦皮 qínpí
Tần giao 秦艽 qínjiāo
Tây dương sâm 西洋参 xīyángshēn
Tê giác 犀 角 xījiǎo
Tế tân 细辛 xìxīn
Thạch Cao 石膏 shígāo
Thạch lựu 石榴 shíliú
Thạch lựu bì 石榴皮 shíliúpí
Thạch quyết minh 石决明 shíjuémíng
Thạch xương bồ 石菖蒲 shíchāngpú
Thanh bì 青皮 qīngpí
Thanh hao 青蒿 qīng hāo
Thanh tương tử 青葙子 qīngxiāngzǐ
Thảo đậu khấu 草豆蔻 cǎodòukòu
Thảo quả 草果 cǎoguǒ
Thăng ma 升麻 shēngmá
Thần khúc 神曲 shénqū
Thất diệp nhất chi hoa 七叶一枝花 qīyèyīzhī huā
Thị đế 柿蒂 shìdì
Thiên hoa phấn 天花粉 tiānhuāfěn
Thiên ma 天麻 tiānmá
Thiên môn đông 天门冬 tiānméndōng
Thiên nam tinh 天南星 tiānnánxīng
Thiên niên kiện 千年健 qiānniánjiàn
Thiên thảo 茜草 qiàncǎo
Thiên trúc hoàng 天竹黃 tiānzhúhuáng
Thỏ ti tử 菟丝子 túsīzi
Thổ phục linh 土茯苓 tǔfúlíng
Thông thảo 通草 tōngcǎo
Thục địa hoàng 熟地黃 shúdìhuáng
Thủy điệt 水蛭 shuǐzhì
Thuyền thoái 蝉蜕 chántuì
Thương lục 商陆 shāng lù
Thương nhĩ tử 苍耳子 cāngěrzi
Thương truật 苍术 cāngzhú
Thường sơn 常山 chángshān
Tiên hạc thảo 仙鹤草 xiānhè cǎo
Tiên mao 仙茅 xiānmáo
Tiền hồ 前胡 qiánhú
Tiểu hồi hương 小茴香 xiǎo huíxiāng
Toan táo nhân 酸枣仁 suānzǎorén
Tô diệp 苏叶 sūyè
Tô mộc 苏木 sūmù
Tô hợp hương 稣合香 sūhéxiāng
Tô tử 苏子 sūzi
Toàn yết 全蝎 quánxiē
Trạch lan 泽兰 zélán
Trắc bá diệp 侧柏叶 cèbóyè
Trầm hương 沉香 chénxiāng
Trần bì 陈皮 chénpí
Tri mẫu 知母 zhīmǔ
Trúc diệp 竹叶 zhúyè
Trúc lịch 竹沥 zhúlì
Trúc nhự 竹茹 zhúrú
Tục đoạn 续断 xùduàn
Tử thảo 紫草 zǐcǎo
Tử uyển 紫菀 zǐwǎn
Tỳ bà diệp 枇杷叶 pípáyè
Tỳ giải 萆解 bìjiě
Vạn niên thanh 万年青 wànniánqīng
Viễn chí 远志 yuǎnzhì
Vương bất lưu hành 王不流行 wáng bù liúxíng
Xa tiền tử 车前子 chēqiánzi
Xạ can 射干 shègān
Xạ hương 麝香 shèxiāng
Xích thạch chi 赤石脂 chìshízhī
Xích thược 赤芍 chìsháo
Xích tiểu đậu 赤小豆 chìxiǎodòu
Xuyên khung 川芎 chānxiōng
Xuyên sơn giáp 川山甲 chuānshānjiǎ
Xuyên tâm liên 穿心蓮 chuānxīnlián
Xuyên tiêu 川椒 chuānjiāo
Ý dĩ nhân 薏苡仁 yìyǐrén
Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật 舒胆丸 / shū dǎn wán /
Đại hoạt lạc đan 大活络丹 / dà huóluò dān /
Thuốc chống viêm 抗炎灵 /kàngyánlíng /
Thuốc cảm hạ nhiệt 感冒退热冲剂 /gǎnmào tuìrè chōngjì /
Ngân kiều giải độc hoàn 银翘解毒丸 /yínqiào jiědúwán /
Si rô hạnh nhân chữa ho 杏仁止咳糖浆 / xìngrén zhǐké tángjiāng /
Cao tỳ bà diệp 复方枇杷叶膏 / fùfāng pípá yègāo /
Si rô cây bán hạ 半夏露 / bànxià lù /
Ngân hoàng phiến 银黄片 /yínhuángpiàn/
Viên ngưu hoàng giải độc 牛黄解毒片 / niúhuáng jiědú piàn /
Viên an thần bổ máu 养血安神片 / yǎng xiě ānshén piàn /
Viên an thần bổ tim 安神补心片 /ānshén bǔxīn piàn /
Cao giảm đau thấp khớp 关节镇痛膏 /guānjié zhèntòng gāo /
Cao chữa thấp khớp 伤湿止痛膏 /shāngshī zhǐtòng gāo /
Sữa ong chúa 蜂王精 /fēngwáng jīng /
Rượu thuốc 药酒 /yàojiǔ /
Thuốc đông y bằng thảo dược 草药 /cǎoyào /
Vỏ quýt 桔皮 /júpí /
Hoa kim ngân 金银花 /jīnyínhuā /
Hoa cúc 菊花 /júhuā /
Rễ cây lau, lô căn 芦根 /lúgēn /
Đương quy 当归 /dāngguī /
Đảng sâm 党参 /dǎngshēn /
Sâm hoa kỳ 西洋参 /xīyángshēn /
Hoàng liên 黄连 /huánglián /
Mạch nha 麦芽 /màiyá /
Long đảm thảo 龙胆草 /lóngdǎn cǎo /
Nhung hươu 鹿茸 /lùróng/
Ngưu hoàng 牛黄 /niúhuáng /
Cam thảo 甘草 /gāncǎo/
Thỏ ty tử 菟丝子 /túsīzi /
Xạ hương 麝香 /shèxiāng/
Tỳ bà diệp 枇杷叶 /pípá yè/
Bạch thược 白芍 /bái sháo/
Ngân hạnh (bạch quả) 白果 /báiguǒ/
Liên hồng 莲蓬 /liánpeng /
Ngó sen, liên ngẫu 藕节 /ǒujié /
Bách hợp 百合 /bǎihé/
Bồ công anh 蒲公英 /púgōngyīng/
Sơn tra 山楂 /shānzhā/
Bạc hà 薄荷 /bòhé/
Cau 槟榔 /bīnláng/
Trần bì 陈皮 /chénpí /
Quế bì, quế 桂皮 /guìpí/
Đan bì 丹皮 /dān pí/
Hà thủ ô 何首乌 /héshǒuwū/
Mật ong 蜂蜜 /fēngmì /
Con rết, ngô công 蜈蚣 /wúgōng/
Hổ cốt (xương hổ) 虎骨 /hǔ gǔ/
Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc 穿山甲 /chuānshānjiǎ/
Mai ba ba, miết giáp 鳖甲 /biē jiǎ/
Khâu dẫn, địa long 蚯蚓 /qiūyǐn/
Xác ve, thuyền thoái 蝉蜕 /chántuì /
Trên đây là rất nhiều từ vựng thuốc đông y bằng tiếng trung, hi vọng sẽ giúp bạn học thêm nhiều từ vựng chuyên ngành nhé!
Xem thêm: