Hôm nay chúng mình sẽ cùng làm quen với một số từ vựng tiếng Trung xoay quanh các loại hình giao dục nhé. Cùng xem các bạn biết được bao nhiêu từ trong số này nào!
Từ vựng tiếng Trung về các loại hình giáo dục
1 | 成人教育 | Chéngrén jiàoyù | Giáo dục tại chức |
2 | 初等教育 | Chūděng jiàoyù | Giáo dục sơ cấp |
3 | 高等教育 | Gāoděng jiàoyù | Giáo dục cao cấp |
4 | 个别教育 | Gèbié jiàoyù | Giáo dục cá biệt |
5 | 普及教育 | Pǔjí jiàoyù | Giáo dục phổ cập |
6 | 启蒙教育 | Qǐméng jiàoyù | Giáo dục vỡ lòng |
7 | 学前教育 | Xuéqián jiàoyù | Giáo dục trước tuổi đi học |
8 | 义务教育 | Yìwù jiàoyù | Giáo dục bắt buộc |
9 | 幼儿教育 | Yòu’ér jiàoyù | Giáo dục mầm non |
10 | 远程教育 | Yuǎnchéng jiàoyù | Giáo dục từ xa |
11 | 正规教育 | Zhèngguī jiàoyù | Giáo dục chính quy |
12 | 职业教育 | Zhíyè jiàoyù | Giáo dục dạy nghề |
13 | 中等教育 | Zhōngděng jiàoyù | Giáo dục trung cấp |
14 | 智育 | Zhìyù | Giáo dục dân trí |
15 | 技校 | Jìxiào | Trường dạy nghề |
16 | 寄宿学校 | Jìsù xuéxiào | Trường nội chú |
17 | 走读学校 | Zǒudú xuéxiào | Trường ngoại chú |
18 | 民办学校 | Mínbàn xuéxiào | Trường dân lập |
19 | 私立学校 | Sīlì xuéxiào | Trường tư |
20 | 重点学校 | zhòngdiǎn xuéxiào | Trường trọng điểm |
21 | 综合性大学 | zònghé xìng dàxué | Trường đại học tổng hợp |
2. Mẫu câu tiếng Trung trong trường học
我需要在哪里找到实习机会?
Wǒ xūyào zài nǎlǐ zhǎodào shíxí jīhuì?
Tôi cần tìm nơi thực tập ở đâu?
哪里购买校园地图?
Nǎlǐ gòumǎi xiàoyuán dìtú?
Chúng ta có thể mua bản đồ khuôn viên trường ở đâu?
我需要和教授讨论一下我的作业.
Wǒ xūyào hé jiàoshòu tǎolùn yīxià wǒ de zuòyè.
Tôi cần thảo luận về bài tập của mình với giáo sư.
我们需要参加哪些社团?
Wǒmen xūyào cānjiā nǎxiē shètuán?
Chúng ta cần tham gia những câu lạc bộ sinh viên nào?
我需要预约一次辅导会议.
Wǒ xūyào yùyuē yīcì fǔdǎo huìyì.
Tôi cần đặt lịch dạy kèm.
我们需要在哪里找到志愿者机会?
Wǒmen xūyào zài nǎlǐ zhǎodào zhìyuàn zhě jīhuì?
Chúng ta có thể tìm cơ hội tình nguyện ở đâu?
我需要在哪里找到校内工作?
Wǒ xūyào zài nǎlǐ zhǎodào xiàonèi gōngzuò?
Tôi có thể tìm việc làm trong khuôn viên trường ở đâu?
我需要在哪里咨询关于留学的问题?
Wǒ xūyào zài nǎlǐ zīxún guānyú liúxué de wèntí?
Tôi nên đặt câu hỏi về việc du học ở đâu?
我需要一些关于毕业要求的帮助.
Wǒ xūyào yīxiē guānyú bìyè yāoqiú de bāngzhù.
Tôi cần một số trợ giúp về các yêu cầu tốt nghiệp.
我们需要在哪里买考试用品?
Wǒmen xūyào zài nǎlǐ mǎi kǎoshì yòngpǐn?
Chúng ta có thể mua dụng cụ thi ở đâu?
我们需要在哪里申请奖学金?
Wǒmen xūyào zài nǎlǐ shēnqǐng jiǎngxuéjīn?
Chúng ta có thể nộp đơn xin học bổng ở đâu?
我们需要阅读哪些书?
Wǒmen xūyào yuèdú nǎxiē shū?
Chúng ta cần đọc những sách gì?
Hi vọng bài viết về từ vựng tiếng trung loại hình giáo dục sẽ giúp ích cho bạn, mở rộng thêm từ vựng để giao tiếp nhé!
Xem thêm: