4812 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quảng cáo marketing

Quảng cáo, marketing là một lĩnh vực quan trọng, góp mặt ở hầu hết các lĩnh vực trong đời sống. Đây cũng là công việc mà nhiều bạn học tiếng Trung theo đuổi. Hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung chủ đề quảng cáo marketing nhé! Với nhiều từ vựng, mẫu câu và hội thoại bổ ích.

hinh-anh-tu-vung-tieng-trung-chu-de-quang-cao-marketing-2

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quảng cáo marketing

1. 空中广告文字图案 /kōngzhōng guǎnggào wénzì tú’àn/: Tranh chữ quảng cáo trên không

2. 邮寄广告宣传品 /yóujì guǎnggào xuānchuán pǐn/: quảng cáo qua bưu điện

3. 整版广告 /zhěng bǎn guǎnggào/: quảng cáo hết cả trang

4. 广告插页 /guǎnggào chāyè/: trang quảng cáo xen kẽ

5. 广告栏 /guǎnggào lán/: mục (cột) quảng cáo

6. 杂志广告 /zázhì guǎnggào/: quảng cáo trong tạp chí

7. 分类广告 / guǎnggào/: quảng cáo phần loại

8. 征婚广告 /zhēnghūn guǎnggào/: quảng cáo tìm bạn đời

9. 人事广告栏 /rénshì guǎnggào lán/: Mục quảng cáo nhân sự

10. 招聘广告 /zhāopìn guǎnggào/: quảng cáo tuyển người

11. 待售广告 /dài shòu guǎnggào/: quảng cáo bán hàng

12. 待租广告 /dāi zū guǎnggào/: quảng cáo cho thuê

13. 营销渠道 /yíngxiāo qúdào/: kênh tiếp thị

14. 市场调研 /shìchǎng tiáo yán/: nghiên cứu thị trường

15. 目标市场 /mùbiāo shìchǎng/: thị trường mục tiêu

16. 广告与市场细分 /guǎnggào yǔ shìchǎng xì fēn/: quảng cáo và phân đoạn thị trường

17. 广告社 /guǎnggào shè/: Công ty quảng cáo

18. 广告代理人 /guǎnggào dàilǐ rén/: Đại lý quảng cáo

19. 广告商 /guǎnggào shāng/: Hãng quảng cáo

20. 采购者的类型 /cǎigòu zhě de lèixíng/: phân loại người mua

21. 广告从业人员 /guǎnggào cóngyè rényuán/: Nhân viên quảng cáo

22. 刊登广告者 /kāndēng guǎnggào zhě/: Người đăng quảng cáo

23. 广告员 /guǎnggào yuán/: quảng cáo viên

24. 广告布局 /guǎnggào bùjú/: Bố cục quảng cáo

25. 广告文字撰稿人 /guǎnggào wénzì zhuàn gǎo rén/: Người biên soạn chữ quảng cáo

26. 广告设计 /guǎnggào shèjì/: Thiết kế quảng cáo

27. 广告草图 /guǎnggào cǎotú/: Sơ đồ phác thảo quảng cáo

28. 社会公益广告 /shèhuì gōngyì guǎnggào/: quảng cáo công ích xã hội

29. 广告妙语 /guǎnggào miàoyǔ/: Lời quảng cáo hay

30. 广告片 /guǎnggào piàn/: Phim quảng cáo

31. 霓虹灯广告 /níhóngdēng guǎnggào/: quảng cáo bằng đèn nê-ông

32. 户外广告 /hùwài guǎnggào/: quảng cáo bên ngoài nhà

33. 广告车 /guǎnggào chē/: Xe quảng cáo

34. 流动广告人 /liúdòng guǎnggào rén/: Người quảng cáo lưu động

35. 三明治式广告牌 /sānmíngzhì shì guǎnggào pái/: Bảng quảng cáo liên hoàn

36. 广告招贴画 /guǎnggào zhāotiēhuà/: Tấm áp phích lớn trưng bày nơi công cộng

37. 广告牌 /guǎnggào pái/: Biển quảng cáo

38. 广告歌 /guǎnggào gē/: Bài hát quảng cáo

39. 商业广告 /shāngyè guǎnggào/: quảng cáo thương mại

40. 广告插播 /guǎnggào chābō/: quảng cáo xen kẽ khi phát thanh, truyền hình

41. 广告气球 /guǎnggào qìqiú/: bong bóng quảng cáo

42. 广告塔 /guǎnggào tǎ/: Tháp quảng cáo

43. 高空广告牌 /gāokōng guǎnggào pái/: Biển quảng cáo trên cao

44. 社论式广告 /shèlùn shì guǎnggào/: quảng cáo theo kiểu xã luận

45. 评论式广告 /pínglùn shì guǎnggào/: quảng cáo theo kiểu bình luận

Mẫu câu tiếng Trung về quảng cáo, marketing

市场营销观念在银行活动中被普及。
Shìchǎng yíngxiāo guānniàn zài yínháng huódòng zhōng bèi pǔjí.
Các khái niệm marketing được phổ biến trong các hoạt động ngân hàng.

这种形式的市场营销组织被称为功能组织。
Zhè zhǒng xíngshì de shìchǎng yíngxiāo zǔzhī bèi chēng wèi gōngnéng zǔzhī.
Hình thức tổ chức marketing này được gọi là tổ chức chức năng.

发展适宜的市场营销组合需要认定目标市场。
Fāzhǎn shìyí de shìchǎng yíngxiāo zǔhé xūyào rèndìng mùbiāo shìchǎng.
Phát triển một hỗn hợp tiếp thị thích hợp đòi hỏi phải xác định thị trường mục tiêu.

市场营销的基本任务之一是要了解用户需要它的哪些产品。
Shìchǎng yíngxiāo de jīběn rènwù zhī yī shì yào liǎojiě yònghù xūyào tā de nǎxiē chǎnpǐn.
Một trong những nhiệm vụ cơ bản của marketing là hiểu người dùng cần sản phẩm nào.

银行业对运用市场营销技术和工具越来越感兴趣。
Yínháng yè duì yùnyòng shìchǎng yíngxiāo jìshù hé gōngjù yuè lái yuè gǎn xìngqù.
Ngành ngân hàng ngày càng quan tâm đến việc sử dụng các kỹ thuật và công cụ marketing.

市场营销的成败直接归因于最高管理层能否给予支持。
Shìchǎng yíngxiāo de chéngbài zhíjiē guī yīn yú zuìgāo guǎnlǐ céng néng fǒu jǐyǔ zhīchí.
Sự thành công hay thất bại của hoạt động marketing trực tiếp nhờ vào sự hỗ trợ của ban lãnh đạo cao nhất.

关于这个营销策略我不是很清楚。
Guānyú zhège yíngxiāo cèlüè wǒ bùshì hěn qīngchǔ.
Tôi không rõ lắm về chiến lược tiếp thị này.

Hội thoại tiếng Trung về marketing quảng cáo

A: 怀特先生,很高兴见到你。最近怎么样?
Huáitè xiānshēng, hěn gāoxìng jiàn dào nǐ. Zuìjìn zěnme yàng?
Ông White, rất vui được gặp ông. Mọi thứ thế nào?

B: 我也很高兴见到你。能为你做些什么吗?
Wǒ yě hěn gāoxìng jiàn dào nǐ. Néng wéi nǐ zuò xiē shénme ma?
Tôi rất vui được gặp bạn. Tôi có thể làm gì đó cho bạn không?

A:根据我们的协议,这个月就是试销期的最后一个月了。我想是时候讨论中国北方独家代理权的问题了。
Gēnjù wǒmen de xiéyì, zhège yuè jiùshì shìxiāo qí de zuìhòu yīgè yuèle. Wǒ xiǎng shì shíhòu tǎolùn zhōngguó běifāng dújiā dàilǐ quán de wèntíle.
Theo thỏa thuận của chúng ta, tháng này là tháng cuối cùng của giai đoạn bán thử nghiệm. Tôi nghĩ đã đến lúc thảo luận về vấn đề độc quyền ở miền bắc Trung Quốc.

B:是的。在试销期内,你们的销售业绩很好,广告和宣传计划也有效地落实了。你们公司可以做我们公司在北方的独家代理了。
Shì de. Zài shìxiāo qī nèi, nǐmen de xiāoshòu yèjī hěn hǎo, guǎnggào hé xuānchuán jìhuà yě yǒuxiào de luòshíle. Nǐmen gōngsī kěyǐ zuò wǒmen gōngsī zài běifāng de dújiā dàilǐle.
Đúng. Trong thời gian dùng thử, hiệu quả bán hàng của bạn rất tốt, kế hoạch quảng cáo, quảng bá được triển khai hiệu quả. Quý công ty có thể là đại lý độc quyền của công ty chúng tôi tại miền bắc.

A: 太好了。能得到你的认可我们很高兴。我们谈谈代理合同的细节吧?
Tài hǎole. Néng dédào nǐ de rènkě wǒmen hěn gāoxìng. Wǒmen tán tán dàilǐ hétóng de xìjié ba?
Tuyệt quá. Chúng tôi rất vui khi được sự đồng ý của ông. Chúng ta sẽ nói về các chi tiết của hợp đồng đại lý chứ?

B: 好的,当然。就像我们先前谈过的,代理区域是中国北方。你收取多少佣金?
Hǎo de, dāngrán. Jiù xiàng wǒmen xiānqián tánguò de, dàilǐ qūyù shì zhōngguó běifāng. Nǐ shōuqǔ duōshǎo yōngjīn?
Tất nhiên. Như chúng ta đã nói trước đó, khu vực ủy nhiệm là Bắc Trung Quốc. Bạn tính bao nhiêu hoa hồng?

A: 在试销期内,佣金是4%。我认为可以提高到7%。
ài shìxiāo qī nèi, yōngjīn shì 4%. Wǒ rènwéi kěyǐ tígāo dào 7%.
Trong thời gian dùng thử, hoa hồng là 4%. Tôi nghĩ rằng nó có thể được nâng lên 7%.

B: 佣金太高了,我们给其他代理商的佣金是5%。如果他们知道了,就很尴尬了。
Yōngjīn tài gāole, wǒmen gěi qítā dàilǐ shāng de yōngjīn shì 5%. Rúguǒ tāmen zhīdàole, jiù hěn gāngàle.
Hoa hồng quá cao, hoa hồng của chúng tôi cho các đại lý khác là 5%. Sẽ rất xấu hổ nếu họ phát hiện ra.

A:我认为我们公司的销售策略和宣传策略都是很好的,这一点可以从我们的销售业绩中看出来。而且,和其他代理商相比,我们的木雕销量是最多的。
Wǒ rènwéi wǒmen gōngsī de xiāoshòu cèlüè hé xuānchuán cèlüè dōu shì hěn hǎo de, zhè yīdiǎn kěyǐ cóng wǒmen de xiāoshòu yèjī zhòng kàn chūlái. Érqiě, hé qítā dàilǐ shāng xiāng bǐ, wǒmen de mùdiāo xiāoliàng shì zuìduō de.
Tôi nghĩ rằng chiến lược bán hàng và chiến lược quảng bá của công ty chúng tôi rất tốt, điều này có thể thấy được từ hoạt động bán hàng của chúng tôi. Hơn nữa, so với các đại lý khác, doanh số bán tranh khắc gỗ của chúng tôi là nhiều nhất.

B: 你说的有些道理,但是我们只能给你6%的佣金。
Nǐ shuō de yǒuxiē dàolǐ, dànshì wǒmen zhǐ néng gěi nǐ 6%de yōngjīn.
Sự thật đúng là như vậy, nhưng chúng tôi chỉ có thể chia cho bạn 6% hoa hồng.

A:超过定额每多销5000件,多给我们0.5%的佣金,这样可以吗?
Chāoguò dìng’é měi duō xiāo 5000 jiàn, duō gěi wǒmen 0.5%De yōngjīn, zhèyàng kěyǐ ma?
Đối với mỗi 5.000 sản phẩm được bán vượt quá hạn ngạch, chúng tôi sẽ được chia thêm 0,5% hoa hồng. Có được không?

B: 好吧,每超过定额5000件,我们就多给0.5%的佣金。
Hǎo ba, měi chāoguò dìng’é 5000 jiàn, wǒmen jiù duō gěi 0.5%De yōngjīn.
Được, cứ mỗi 5000 chiếc vượt quá hạn ngạch, chúng tôi sẽ cho bạn thêm 0,5% hoa hồng.

A: 太好了,谢谢你的关照。
Tài hǎole, xièxiè nǐ de guānzhào.
Tuyệt vời, cảm ơn ông đã quan tâm.

B: 我们会起草合同,如果没有问题,下午签字吧?
Wǒmen huì qǐcǎo hétóng, rúguǒ méiyǒu wèntí, xiàwǔ qiānzì ba?
Chúng tôi sẽ thảo hợp đồng, nếu không có vấn đề gì thì chúng ta sẽ ký vào buổi chiều được không?

A: 好的。希望我们今后合作愉快。
Hǎo de. Xīwàng wǒmen jīnhòu hézuò yúkuài.
Được. Hy vọng chúng ta có thể hợp tác vui vẻ trong tương lai.

Trau dồi từ vựng rất quan trọng khi học tiếng Trung để tăng khả năng phản xạ giao tiếp tiếng Trung. Tự học tiếng Trung rất tốt nhưng bạn đừng quên tìm cho mình địa chỉ trung tâm tiếng Trung tốt để học một cách bài bản nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC