Bài học tiếng Trung hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn các loại hình kịch tiếng Trung ở một số tỉnh của Trung Quốc nhé để khi có cơ hội sang Trung Quốc các bạn ghé vào xem nha.
Các loại hình kịch tiếng Trung
1 | Hậu cảnh, cảnh vật nền | 后景 | hòu jǐng |
2 | Hậu đài | 后台门 | hòutái mén |
3 | Khen giễu | 喝倒彩 | hèdàocǎi |
4 | Khoang dàn nhạc | 乐池 | yuèchí |
5 | Lối đi giữa các hàng ghế | 席间通道 | xí jiān tōngdào |
6 | Lối thoát hiểm | 安全门 | ānquánmén |
7 | Luống cuống hồi hộp (khi đứng trước khán giả) | 怯场 | qièchǎng |
8 | Màn, phông, phông màn | 幕 | mù |
9 | Nghệ danh | 艺名 | yìmíng |
10 | Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu | 舞台监督 | wǔtái jiāndū |
11 | Nhà bình luận kịch | 戏剧评论家 | xìjù pínglùn jiā |
12 | Nhà soạn kịch | 剧作家 | jù zuòjiā |
13 | Nhân viên phục vụ sân khấu | 舞台工作人员 | wǔtái gōngzuò rényuán |
14 | Nhà thiết kế mỹ thuật sân khấu | 舞美设计师 | wǔměi shèjì shī |
15 | Phần sau sân khấu | 舞台后方 | wǔtái hòufāng |
16 | Phòng bán vé | 票房 | piàofáng |
17 | Phòng để quần áo | 衣帽间 | yīmàojiān |
18 | Phòng hóa trang | 化妆室 | huàzhuāng shì |
19 | Phòng nghỉ của rạp hát | 剧场休息厅 | jùchǎng xiūxí tīng |
20 | Rạp hát ngoài trời | 露天剧场 | lùtiān jùchǎng |
21 | Rạp hát trung ương | 中央剧场 | zhōngyāng jùchǎng |
22 | Reo hò khen hay | 喝彩 | hècǎi |
23 | Thềm sân khấu | 台口 | tái kǒu |
24 | Thiết bị tạo tiếng gió | 风声模拟器 | fēngshēng mónǐ qì |
25 | Trang phục diễn kịch | 戏装 | xìzhuāng |
26 | Vé mời | 招待票 | zhāodài piào |
27 | Vỗ tay | 鼓掌 | gǔzhǎng |
28 | Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo | 花脸, 净 | huāliǎn, jìng |
29 | Vai đào | 旦角 | dànjué |
30 | Vai kép | 生角 | shēng jué |
31 | Vai kép võ | 武生 | wǔshēng |
32 | Vai đào võ | 武旦 | wǔdàn |
33 | Vai kép trẻ (trong hý khúc) | 小生 | xiǎoshēng |
34 | Vai hề | 丑角 | chǒujiǎo |
35 | Vẻ mặt, bộ mặt | 脸谱 | liǎnpǔ |
36 | Tấu hài | 相声 | xiàngsheng |
37 | Kinh kịch | 京剧 | jīngjù |
38 | Bình kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Đông Bắc, Hoa Bắc) | 评剧 | píngjù |
39 | Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền Nam Giang Tô và Bắc Kinh, Hà Bắc…) | 昆剧 | kūn jù |
40 | Điệu Tần (một loại kịch lưu hành ở vùng Tây Bắc) | 秦腔 | qínqiāng |
41 | Dự kịch (kịch Hà Nam) | 豫剧 | yùjù |
42 | Cán kịch (kịch Giang Tây) | 赣剧 | gànjù |
43 | Hán kịch (một loại kịch lưu hành ở toàn bộ tỉnh Hồ Bắc và một phần tình Hà Nam, Thiểm Tây, Hồ Nam…) | 汉剧 | hànjù |
44 | Hộ kịch (kịch Thượng Hải) | 沪剧 | hùjù |
45 | Hoa đá (một loại vai đào trong tuồng hát, thường là vai những cô gái trẻ ngây thơ hoạt bát hoặc hung dữ) | 花旦 | huādàn |
46 | Hoài kịch (một loại kịch lưu hành ở một dải Thượng Hải cho đến Giang Tô, Hoài An, Diêm Thành) | 淮剧 | huáijù |
47 | Huy kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng An Huy, Giang Tô, Chiết Giang, Giang Tây) | 徽剧 | huī jù |
48 | Kịch truyền thống của Trung Quốc | 国剧 | guó jù |
49 | Lã kịch (một loại kịch lưu hành ở Sơn Đông, Hà Nam, Giang Tô, An Huy) | 吕剧 | lǚjù |
50 | Ra bộ, diễn bộ (một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ, lúc diễn viên lên sân khấu, trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật) | 亮相 | liàngxiàng |
51 | Tay áo thụng (một trong những kỹ năng biểu diễn của tuồng cổ Trung Quốc, dùng ống tay áo thụng biểu diễn những động tác phản ánh tâm trạng nhân vật) | 水袖 | shuǐxiù |
52 | Thiệu kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Chiết Giang, Thượng Hải…) | 绍剧 | shàojù |
53 | Vụ kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Kim Hoa tỉnh Chiết Giang) | 婺剧 | wùjù |
54 | Vai thanh y (một loại vai đào trong tuồng cổ, thường là vai phụ nữ có cử chỉ đoan trang, đa j | 青衣 | qīngyī |
55 | Việt kịch (một loại kịch lưu hành ở Chiết Giang, Thượng Hải…) | 越剧 | yuè jù |
56 | Tiếng chiêng trống lúc mở màn | 开场锣鼓声 | kāichǎng luógǔ shēng |
57 | Tích kịch (một loại kịch ở vùng Giang Tô, bắt nguồn từ Vô Tích, Thường Châu) | 锡剧 | xījù |
58 | Tấn kịch (kịch Sơn Tây) | 晋剧 | jìnjù |
59 | Tương kịch (kịch Hồ Nam) | 湘剧 | xiāngjù |
60 | Quế kịch (kịch Quảng Tây) | 桂剧 | guì jù |
61 | Sở kịch (kịch Hồ Bắc) | 楚剧 | chǔ jù |
62 | Kiềm kịch (kịch Quý Châu) | 黔剧 | qián jù |
63 | Việt kịch (kịch Quảng Đông) | 粤剧 | yuèjù |
Trung Quốc cũng như Việt Nam có rất nhiều loại hình kịch sân khấu, mang đậm văn hóa vùng miền. Thông qua các loại hình kịch tiếng Trung hy vọng sẽ đem lại cho bạn bài học bổ ích nhé!