Cập nhật những từ vựng tiếng Trung về ngoại thất. Ngoại thất là các thiết bị, đồ vật bên ngoài ngôi nhà. Nếu bạn bè đến chơi nhà mình thì hãy giới thiệu về ngôi nhà cho mọi người nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung ngoại thất quanh nhà
Ngoại thất: 外观 – wàiguān
1 | Ban công | 阳台 | yángtái |
2 | Bích họa, tranh tường | 壁画 | bìhuà |
3 | Bức bình phong | 屏风 | píngfēng |
4 | Chốt, then | 栓钉 | shuān dīng |
5 | Chốt khóa | 锁键 | suǒ jiàn |
6 | Chuông cửa | 门铃 | ménlíng |
7 | Cửa chống trộm | 防盗门 | fángdào mén |
8 | Bệ cửa sổ | 窗台 | chuāngtái |
9 | Cửa sổ | 窗口 | chuāngkǒu |
10 | Gian xép | 套间 | tàojiān |
11 | Giấy dán tường | 墙纸 | qiángzhǐ |
12 | Hành lang | 走廊 | zǒuláng |
13 | Hoa viên, vườn hoa | 花园 | huāyuán |
14 | Kho | 储藏室 | chúcáng shì |
15 | Lỗ quan sát (ở cửa) | 窥孔 | kuī kǒng |
16 | Mành trúc | 竹帘子 | zhú liánzi |
17 | Nhà bếp | 厨房 | chúfáng |
18 | Nhà vệ sinh | 厕所, 卫生间 | cèsuǒ, wèishēngjiān |
19 | Phòng khách | 客厅 | kètīng |
20 | Phòng ăn | 餐室 | cān shì |
21 | Phòng ngủ | 卧室 | wòshì |
22 | Phòng làm việc | 工作室 | gōngzuò shì |
23 | Phòng ngủ dự phòng (phòng ngủ dành riêng cho khách) | 闲置卧室 | xiánzhì wòshì |
24 | Rèm cửa sổ | 窗帘 | chuānglián |
25 | Rèm cuốn | 卷帘 | juǎn lián |
26 | Sàn nhà bằng ván ghép mộng | 企口地板 | qǐ kǒu dìbǎn |
27 | Sân | 院子 | yuànzi |
28 | Tay kéo cửa | 门拉手 | mén lāshǒu |
29 | Tay nắm tròn | 球形把手 | qiúxíng bǎshǒu |
30 | Tầng gác | 阁楼 | gélóu |
31 | Tầng hầm | 地下室 | dìxiàshì |
32 | Tiền sảnh | 前屋 | qián wū |
33 | Trang trí tường | 墙饰 | qiáng shì |
34 | Trang trí nội thất | 室内装饰 | shìnèi zhuāngshì |
35 | Vườn hoa trên sân thượng | 屋顶花园 | wūdǐng huāyuán |
2. Mẫu câu về sân vườn ngoại thất
丽莎在花园周围修了一些边,这样草就不会出现在花园外。
Lìshā zài huāyuán zhōuwéi xiūle yīxiē biān, zhèyàng cǎo jiù bú huì chūxiàn zài huāyuán wài.
Lisa đã cắt tỉa một số cạnh xung quanh khu vườn để cỏ không lộ ra bên ngoài khu vườn.
我们有一个大院子供孩子们玩耍。
Wǒmen yǒu yígè dà yuànzi gōng háizimen wánshuǎ.
Chúng tôi có một sân rộng cho lũ trẻ chơi.
他的院子不是很大,但他仍然可以拥有一个小花园。
Tā de yuàn zi bú shì hěn dà, dàn tā réngrán kěyǐ yǒngyǒu yígè xiǎo huāyuán.
Sân của anh ấy không lớn lắm, nhưng anh ấy vẫn có thể có một khu vườn nhỏ.
我们在灌木丛周围放置边缘,以将灌木丛与草坪分开。
Wǒmen zài guànmù cóng zhōuwéi fàngzhì biānyuán, yǐ jiāng guànmù cóng yǔ cǎopíng fēnkāi.
Chúng tôi đặt viền xung quanh bụi cây để tách bụi cây khỏi bãi cỏ.
3. Hội thoại tiếng Trung mua cây cảnh
顾客: 您好, 我最近想在家里养一些室内植物, 但我不太了解哪些植物适合室内环境.
Gùkè: Nín hǎo, wǒ zuìjìn xiǎng zài jiālǐ yǎng yīxiē shìnèi zhíwù, dàn wǒ bù tài liǎojiě nǎxiē zhíwù shìhé shìnèi huánjìng.
Khách hàng : Chào bạn, hiện tại mình đang muốn trồng một số loại cây cảnh trong nhà nhưng không biết loại cây nào phù hợp với môi trường trong nhà.
花店员: 没问题, 我可以为您提供一些建议. 首先, 您希望这些植物具有什么样的特点?
Huā diàn yuán: Méi wèntí, wǒ kěyǐ wéi nín tígōng yīxiē jiànyì. Shǒuxiān, nín xīwàng zhèxiē zhíwù jùyǒu shé me yàng de tèdiǎn?
Người bán hoa : Không sao, tôi có thể cho bạn vài gợi ý. Đầu tiên, bạn muốn những cây này có đặc điểm gì?
顾客: 我希望它们不需要太多阳光, 而且比较容易养活.
Gùkè: Wǒ xīwàng tāmen bù xūyào tài duō yángguāng, érqiě bǐjiào róngyì yǎnghuó.
Khách hàng: Tôi hy vọng chúng không cần quá nhiều ánh sáng mặt trời và dễ bảo quản hơn.
花店员: 那么您可以考虑一些适合室内种植的常见植物, 比如仙人掌、吊兰和富贵竹. 它们对光照要求不高,而且比较耐久.
Huā diàn yuán: Nàme nín kěyǐ kǎolǜ yīxiē shìhé shìnèi zhòngzhí de chángjiàn zhíwù, bǐrú xiānrénzhǎng, diàolán hé fùguì zhú. Tāmen duì guāngzhào yāoqiú bù gāo, érqiě bǐjiào nàijiǔ.
Người bán hoa : Vậy bạn có thể xem xét một số loại cây phổ biến phù hợp để trồng trong nhà, chẳng hạn như cây xương rồng, cây nhện và cây trúc may mắn. Chúng không yêu cầu cao về ánh sáng và tương đối bền.
顾客: 听起来不错! 还有其他推荐吗?
Gùkè: Tīng qǐlái bu cuò! Hái yǒu qítā tuījiàn ma?
Khách hàng: Nghe hay đấy! Bạn có gợi ý nào khác không?
花店员: 如果您喜欢花朵, 可以选择一些适合室内种植的花卉, 比如兰花, 铁线莲和富贵竹. 它们都有漂亮的花朵, 并且比较容易照料.
Huā diàn yuán: Rúguǒ nín xǐhuān huāduǒ, kěyǐ xuǎnzé yīxiē shìhé shìnèi zhòngzhí de huāhuì, bǐrú lánhuā, tiě xiàn lián hé fùguì zhú. Tāmen dōu yǒu piàoliang de huāduǒ, bìngqiě bǐjiào róngyì zhàoliào.
Người bán hoa: Nếu thích hoa, bạn có thể chọn một số loài hoa thích hợp trồng trong nhà như hoa lan, cây vạn thọ, trúc may mắn… đều có hoa đẹp và tương đối dễ chăm sóc.
顾客: 这些植物听起来都很不错. 我会考虑购买一些来装饰我的家. 谢谢您的建议!
Gùkè: Zhèxiē zhíwù tīng qǐlái dōu hěn bùcuò. Wǒ huì kǎolǜ gòumǎi yīxiē lái zhuāngshì wǒ de jiā. Xièxiè nín de jiànyì!
Khách hàng: Những cây này nghe hay đấy. Tôi sẽ cân nhắc mua vài cây về trang trí nhà. Cảm ơn bạn đã gợi ý!
花店员: 不客气! 如果您有任何其他问题, 随时都可以来找我. 我会很乐意帮助您.
Huā diàn yuán: Bù kèqì! Rúguǒ nín yǒu rènhé qítā wèntí, suíshí dōu kěyǐ lái zhǎo wǒ. Wǒ huì hěn lèyì bāngzhù nín.
Người bán hoa: Không có gì! Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác, vui lòng liên hệ với tôi. Tôi sẽ sẵn lòng trợ giúp bạn.
Xem thêm: