2414 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về cafe

Bạn có phải là dân nghiện cafe không? Hay bạn có thích uống cafe không? Có rất rất nhiều các loại cafe khác nhau. Hôm nay chúng mình cùng học từ vựng tiếng Trung về cafe nhé!

tu-vung-tieng-trung-ve-cafe

1. Tên tiếng Trung các loại cafe

Tên cafe Tiếng Trung (Pinyin)
americano měishì
americano coffee měishì kāfēi
Cafe đen hēi kāfēi
Coffee núi xanh 咖啡 lán shān kāfēi
cà phê Brazil 咖啡 màn tè lín kāfēi
cappuccino 咖啡 rè nǎi kāfēi
cappuccino kǎ bù jī nuò
cappuccino 咖啡 pàomò kāfēi
kem caramel frappuccino jiāo táng xīng bīng lè
caramel macchiato jiāo táng mǎ qí duǒ
chai latte chái ná tiě
kem sô cô la frappuccino qiǎokèlì xīng bīng lè
cà phê kāfēi
cà phê pha lạnh l咖啡 lěng niàng kāfēi
cuban coffee 咖啡 gǔbā kāfēi
cà phê đã lọc caffein 咖啡 dī yīn kāfēi
double shuāng fēn
eiskaffee 咖啡 bīng kāfēi
eiskaffee 咖啡 bīngqílín kāfēi
espresso 咖啡 nóng kāfēi
espresso 咖啡 nóng kāfēi
espresso frappuccino nóngsuō xīng bīng lè
fench coffee 咖啡 fàshì kāfēi
cà phê lọc/ cafe phin 咖啡 guòlǜ de kāfēi
flat white 咖啡 píngbái kāfēi
frappuccino xīng bīng lè
Cà phê phin kiểu Pháp 咖啡 fàshì lǜ hú kāfēi
Cà phê xay thủ công 咖啡 xiàn mò kāfēi
Cà phê nóng 咖啡 rè kāfēi
Coffee đá 咖啡 bīng kāfēi
Caffe americano đá 咖啡 bīng měishì kāfēi
Espresso đã 咖啡 nóngsuō bīng kāfēi
French coffee đá l bīng fàshì dī lǜ
Cà phê đá bào bīng mókǎ
cà phê hòa tan 咖啡 sùróng kāfēi
irish coffee 咖啡 lìkǒu jiǔ kāfēi
italian coffee 咖啡 yìdàlì kāfēi
lahti (latte) ná tiě
latte ná tiě
latte coffee 咖啡 ná tiě kāfēi
long black (americano) měishì
macchiato mǎ qí duǒ
macchiato mǎ qí yǎ duǒ
mandeling / brazilian / “special” coffee 咖啡 màn bā kāfēi
trà frappuccino xoài cam quýt mángguǒ chá xīng bīng lè
mocha mókǎ
mocha frappuccino mókǎ xīng bīng lè
phonetic translation gliú咖啡 luómǎ zhēngliú kāfēi
short black 咖啡 xiǎo bēi hēi kāfēi
single dān fēn
cà phê sữa đậu nành 咖啡 dòujiāng kāfēi
turkish coffee 咖啡 tǔ’ěrqí kāfēi
kem vani frappuccino vani xiāngcǎo xīng bīng lè
vienna coffee 咖啡 wéiyěnà kāfēi

2. Từ vựng liên quan đến đồ uống Cafe

Tên Chinese (Pinyin)
sữa niúnǎi niúnǎi
sữa tách béo tuōzhīnǎi tuōzhǐ nǎi
sữa đậu nành dòujiāng dòujiāng
đường táng táng

3. Mẫu câu tiếng Trung về cafe

你最喜欢哪种咖啡?
Nǐ zuì xǐhuān nǎ zhǒng kāfēi?
Cà phê yêu thích của bạn là gì?

你喜欢喝咖啡吗?
Nǐ xǐhuān hē kāfēi ma?
Bạn có thích uống cà phê không?

你知道喝一杯咖啡会让你的精神马上振作起来吗?
Nǐ zhīdào hè yībēi kāfēi huì ràng nǐ de jīngshén mǎshàng zhènzuò qǐlái ma?
Bạn có biết rằng uống một tách cà phê có thể nâng cao tinh thần ngay lập tức?

一杯浓咖啡口感更好,而且可以让人们觉得更有深度。
Yībēi nóng kāfēi kǒugǎn gèng hǎo, érqiě kěyǐ ràng rénmen juédé gèng yǒu shēndù.
Một tách cà phê đậm đà có vị ngon hơn và có thể khiến người ta cảm thấy nó có chiều sâu hơn.

她往咖啡里加了些糖。
Tā wǎng kāfēi lǐjiāle xiē táng.
Cô ấy thêm một ít đường vào cà phê của mình.

这家咖啡馆的环境不错。
Zhè jiā kāfēi guǎn de huánjìng bùcuò.
Không gian của quán cà phê này rất đẹp.

请给我来一小杯卡布奇诺咖啡。
Qǐng gěi wǒ lái yī xiǎo bēi kǎ bù jī nuò kāfēi.
Vui lòng mang cho tôi một tách cà phê cappuccino nhỏ.

我要很浓的咖啡。
Wǒ yào hěn nóng de kāfēi.
Tôi muốn cà phê đặc.

不要糖,不要奶油。
Bùyào táng, bùyào nǎiyóu.
Không đường, không kem.

我的妈妈为我煮了些咖啡。
Wǒ de māmā wèi wǒ zhǔle xiē kāfēi.
Mẹ tôi pha cho tôi một ít cà phê.

Bạn thích uống cafe gì? Hãy chia sẻ cho bạn bè của mình biết nhé! Hy vọng những từ vựng tiếng Trung về cafe và mẫu câu trên đã có ích trong quá trình học của bạn. Chúc các bạn học tốt nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Trả lời

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC