5385 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về giáo dục

Về ngành giáo dục , bộ đào tạo vốn từ vựng tiếng Trung các bạn có đã kha khá chưa nhỉ? Tự học tiếng Trung Quốc hôm nay giới thiệu đến các bạn 1 số từ vựng tiếng Trung về giáo dục nhé.

Từ vựng tiếng Trung về giáo dục: Các loại hình trường học

1 学前教育 Xuéqián jiàoyù Giáo dục mầm non
2 小学教育 Xiǎoxué jiàoyù Giáo dục tiểu học
3 高中 Gāozhōng Trung học phổ thông
4 普通高中 Pǔtōng gāozhōng Trường Trung học phổ thông
5 中等教育 Zhōngděng jiàoyù Giáo dục bậc trung cấp
6 职业中学 Zhíyè zhōngxué Trường trung học dạy nghề
7 中等专业学校 Zhōngděng zhuānyè xuéxiào Trường trung cấp chuyên nghiệp
8 高等教育 Gāoděng jiàoyù
Giáo dục bậc đại học ( cao đẳng, đại học, học viện)
9 教育部 Jiàoyù bù Bộ giáo dục
10 研究生 Yánjiūshēng Cao học
11 成人技术培训 Chéngrén jìshù péixùn Đào tạo tại chức kĩ thuật
12 继续教育 Jìxù jiàoyù Giáo dục thường xuyên
13 成人非学历高等教育 Chéngrén fēi xuélì gāoděng jiàoyù Giáo dục ngắn hạn bậc đại học
14 本科 Běnkē Chính quy
15 证书 Zhèngshū Chứng chỉ
16 专科 Zhuānkē Trường cao đẳng chuyên nghiệp
17 义务教育 Yìwù jiàoyù Giáo dục bắt buộc
18 早期教育 Zǎoqí jiàoyù Giáo dục sớm
19 早教中心 Zǎojiào zhōngxīn Trung tâm giáo dục sớm
20 成人教育 Chéngrén jiàoyù Giáo dục tại chức
21 初等教育 Chūděng jiàoyù Giáo dục sơ cấp
22 高等教育 Gāoděng jiàoyù Giáo dục cao cấp
23 个别教育 Gèbié jiàoyù Giáo dục cá biệt
24 普及教育 Pǔjí jiàoyù Giáo dục phổ cập
25 启蒙教育 Qǐméng jiàoyù Giáo dục vỡ lòng
26 学前教育 Xuéqián jiàoyù Giáo dục trước tuổi đi học
27 义务教育 Yìwù jiàoyù Giáo dục bắt buộc

Từ vựng tiềng Trung về học hành , thi cử

1. Văn bằng 文凭 /wén píng/

2. Cao học văn chương, thạc sỹ văn chương 文学硕士 /wén xué shuò shì/

3. Cao học nông nghiệp 农业硕士 /nóng yè shuò shi/

4. Cao học khoa học ứng dụng 应用科学硕士 /yīng yòng kē xué shuò shi/

5. Cao học kiến trúc 建筑硕士 /jiàn zhù shuò shì/

6. Cao học khoa học 理学硕士 /lǐ xué shuò shì/

7. Cao học toán 数学硕士 /shù xué shuò shì/

8. Cử nhân sư phạm 教育学士 /jiào yù xué shì/

9. Chứng chỉ 结业证 /jié yè zhèng/

10. Cử nhân văn chương 文学士 /wén xué shì/

11. Cử nhân khoa học 理学学士 /lǐ xué xué shì/

12. Cử nhân châm cứu 针刺疗法学士 /zhencè liáo fǎ xué shì/

13. Cử nhân tài chính 会计学士 /huài jì xué shì/

14. Cử nhân hành chính quản trị 管理学士 /guǎn lǐ xué shì/

15. Cử nhân kinh tế 经济学士 /jīng jì xué shì/

16. Cử nhân toán 数学学士 /shù xué xué shì/

17. Đề thi, bài thi 试题 /kǎotí/

18. Giấy chứng nhận 证明书 /zhèng míng shū/

19. Hội đồng thi 考试团 /kǎoshì tuán/

20. Thi cuối kỳ 期末考试 /qī mò kǎo shì/

21. Kỳ thi tuyển sinh 入学考试 /rù xué kǎo shì/

22. Kỳ thi vấn đáp 口头考试 /kǒu tóu kǎo shì/

23. Lễ trao bằng tốt nghiệp 毕业典礼 /bì yè qǔ lǐ/

24. Người có bằng cử nhân luật 法律毕业生 /fǎlǜ bì yè shēng/

25. Nghiên cứu sinh 研究生 /yán jiū shēng/

26. Thạc sỹ 硕士 /shuò shì/

27. Thi trắc nghiệm 测试 /cè shì/

28. Thi vấn đáp 口头考试 /kǒu tóu kǎo shì/

29. Thí sinh 投考者 /tóu kǎo zhě/

30. Tiến sỹ 博士 /bó shì/

31. Tiến sỹ phẫu thuật 手术博士 /shǒu shù bó shì/

32. Tiến sỹ y khoa 医科博士 /yī kē bó shì/

33. Tiến sỹ khoa học 科学博士 /kē xué bó shì/

34. Tiến sỹ toán 数学博士 /shù xué bó shì/

35. Văn bằng sư phạm 教育文凭 /jiào yù wén píng/

Một số mẫu câu tiếng Trung về trường học

A: 汉语教室在几楼?
Hànyǔ jiàoshì zài jǐ lóu?
Phòng học tiếng Trung ở tầng nào

B: 在三楼。
Zài sān lóu.
Trên tầng ba

A:物理实验室在哪里?
Wùlǐ shyàn shì zài nǎli?
Phòng thí nghiệm vật lý ở đâu?

B:在一号教学楼的二楼。
Zài yī hào jiàoxué lóu de èr lóu.
Tầng 2 của tòa nhà dạy học số 1

A:洗手间在哪里?
xǐshǒu jiān zài nǎli?
Nhà vệ sinh ở đâu?

B:在一楼。男洗手间在左边,女洗手间在右边。 
Zài yī lóu. Nán xǐshǒu jiān zài zuǒbiān, nǚ xǐshǒu jiān zài yòubiān. Ở tầng một.
Phòng vệ sinh nam ở bên trái và phòng vệ sinh nữ ở bên phải.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC