1406 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về tội phạm

Từ mới về chủ đề tội phạm dù không phải là nhu cầu tìm hiểu của quá nhiều người. Nhưng nó cũng rất cần thiết cho những ai muốn thành thạo tiếng trung. Đặc biệt là đối với các bạn mong muốn trở thành phiên dịch viên. Dù vậy, nhưng đối với ai trong chúng ta khi học tiếng Trung cũng cần phải góp nhặt thật nhiều kiến thức. Có như vậy thì mới hoàn thiện được bản thân phải không nào. Hãy cùng nhau học và ghi nhớ những từ vựng tiếng Trung về tội phạm này nhé các bạn.

1. Từ vựng tiếng Trung về tội phạm

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Tội phạm

罪犯

zuì fàn

Bắt giữ

逮捕

dài bǔ

Bắt giữ tại chỗ

Bắt quả tang

当场逮捕

dāng chǎng dài bǔ

Tạm giữ

拘留

jū liú

Tạm giữ vì lý do hình sự

刑事拘留

xíng shì jū liú

Tạm giữ vì lý do trị an

治安拘留

zhì’ān jū liú

Truy nã

通缉

tōng jī

Kẻ bị truy nã

被通缉者

bèi tōngjī zhě

Thông báo truy nã

通缉布告

tōngjī bù gào

Người tố cáo

告密者

gào mì zhě

Người tố giác

检举人

jiǎnjǔ rén

Người khai báo thành khẩn

坦白者

tǎn bái zhě

Mang tội chạy trốn

逃亡者

táo wáng zhě

Phần tử phản cách mạng

反革命份子

fǎn gémìng fènzi

Đặc vụ

特务

tè wù

Gián điệp

间谍

jiàn dié

Kẻ phản quốc

叛国者

pàn guó zhě

Phần tử phản loạn

叛乱分子

pàn luàn fèn zi

Không tặc

空中劫机者

kōng zhōng jiéjī zhě

Nơi trả của rơi

失物招领处

shīwù zhāo lǐng chù

Nhóm trị an

治安小组

zhì’ān xiǎo zǔ

Ban an ninh

治保委员会

zhì bǎo wěi yuán huì

Gái mát – xa

按摩女郎

ànmó nǚláng

Gái hát (nhảy) phòng trà

歌妓

gē jì

Ma cô ( kẻ dắt gái bán dâm )

拉皮条

lā pítiáo

Gái gọi

应召女郎

yìng zhāo nǚláng

Băng nhóm mại đâm

卖淫团伙

màiyín tuán huǒ

Khách làng chơi (khách mua dâm )

嫖客

piáo kè

Hút (chích) ma tuý

吸毒

xī dú

Kẻ nghiện ma tuý

吸毒者

xīdú zhě

Buôn lậu ma tuý

走私毒品

zǒusī dú pǐn

Lừa gạt tiền của

诈骗钱财

zhà piàn qián cái

Kẻ buôn bán ma tuý

毒品贩子

dúpǐn fànzi

Thổ phỉ

土匪

tǔ fěi

Bọn cướp

强盗

qiáng dào

Tướng cướp

强盗头子

qiáng dào tóuzi

Kẻ xấu

歹徒

dǎi tú

Làm dấu giả

私刻公章

sī kē gōng zhāng

Giám định nét chữ

笔迹鉴定

bǐjī jiàn dìng

Cảnh cáo 

Nhắc nhở

警告

jǐng gào

Biển báo giao thông

交通标志

jiāo tōng biāo zhì

Đèn xanh,đèn đỏ

红绿灯

hóng lǜdēng

Chỉ huy( quản lý) giao thông

交通管制

jiāo tōng guǎn zhì

Luật giao thông

交通规则

jiāo tōng guī zé

Giao thông một chiều

单项交通

dān xiàng jiāo tōng

Giao thông hai chiều

双向交通

shuāng xiàng jiāo tōng

Ùn tắc giao thông

交通阻塞

jiāo tōng zǔsè

Tai nạn giao thông

交通事故

jiāo tōng shìgù

Tai nạn xe cộ

车祸

chē huò

Phạm luật giao thông

违反交通规则

wéi fǎn jiāo tōng guīzé

Điều lệ quản lý trị an

治安管理条例

zhì’ān guǎn lǐ tiáolì

Khám nhà

搜查住所

sōu chá zhù suǒ

Khẩu cung

口供

kǒu gòng

Thụ nhận

收容

shōu róng

Thả về

遣返

qiǎn fǎn

Đồng phục cảnh sát

警察制服

jǐng chá zhìfú

Phù hiệu trên mũ

帽章

mào zhāng

Phù hiệu trên cổ áo

领章

lǐng zhāng

Phù hiệu trên vai

肩章

jiān zhāng

Súng lục

手枪

shǒu qiāng

Bao súng lục

手枪套

shǒu qiāng tào

Dùi cui

警棍

jǐng gùn

Dùi cui điện

电警棍

diàn jǐng gùn

Còi cảnh sát

警笛

jǐng dí

Lá chắn chống bạo lực

防暴盾牌

fáng bào dùn pái

Bình xịt hơi cay

催泪瓦斯

cuī lèi wǎsī

Đạn cay

催泪弹

cuī lèi dàn

Lựu đạn cay

催泪手榴弹

cuī lèi shǒu liú dàn

Máy bộ đàm

对讲机(步话机)

duì jiǎng jī (bù huàjī)

Đăng ký hộ khẩu

户籍登记

hùjí dēngjì

Chứng minh thư

身份证

shēn fèn zhèng

Giấy khai tử

死亡证明

sǐ wáng zhèng míng

Bắt cóc

绑架

bǎng jià

Tang vật

赃物

zāng wù

Tàng trữ tang vật

窝赃

wō zāng

Phi tang

销赃

xiāo zāng

Thư khủng bố

恐吓信

kǒng hè xìn

Thư nặc danh

匿名信

nì míng xìn

Thư vu cáo

诬告信

wú gào xìn

Thư tố giác

检举信

jiǎn jǔ xìn

Đánh bạc

赌博

dǔ bó

Đi ăn xin

行乞

xíng qǐ

Hiếp dâm

强奸

qiáng jiān

Mưu sát

谋杀

móu shā

Ám sát

暗杀

àn shā

Lưu manh

流 氓

liú máng

Băng nhóm lưu manh

流氓团伙

liú máng tuán huǒ

Cao bồi

阿飞

ā fēi

Tên móc túi

扒手

pá shǒu

Tên trộm

小偷

xiǎo tōu

Tên trộm chuyên nghiệp

惯偷

guàn tōu

Kẻ gây rối

闹事者

nào shì zhě

Kiếm tiền từ việc lừa người

坑蒙拐骗

kēng méng guǎi piàn 

Kể cố ý gây hoả hoạn

纵火人

zòng huǒ rén

Kẻ buôn lậu

走私者

zǒusī zhě

Gái điếm 

妓女

jì nǚ

Kẻ bắt cóc

绑架者

bǎng jià zhě

Kẻ buôn bán ma túy

贩毒者

fàndú zhě

Kẻ buôn lậu

走私者

zǒusī zhě

Kẻ cạy cửa ăn trộm

破门盗窃者

pòmén dào qiè zhě

Kẻ chặn đường cướp bóc

拦路抢劫者

lánlù qiǎng jié zhě

Kẻ cướp

强盗

qiáng dào

Kẻ đưa hối lộ

行贿者

xíng huì zhě

Kẻ gây ra hỏa hoạn

纵火者

zòng huǒ zhě

Kẻ hiếp dâm

强奸者

qiáng jiān zhě

Kẻ hút chích ma túy

吸毒者

xīdú zhě

Kẻ đạo văn

剽窃者

piāo qiè zhě

Kẻ trộm

偷窃者

tōu qiè zhě

Kẻ lừa gạt sách nhiễu

敲诈勒索者

qiāo zhà lèsuǒ zhě

Kẻ lừa lọc

诈骗者

zhà piàn zhě

Kẻ nhận hối lộ

受贿者

shòu huì zhě

Kẻ phạm tội xúi giục

教唆犯

jiào suō fàn

Kẻ quỵt nợ

赖债者

lài zhài zhě

Kẻ tái phạm tội

重新犯罪者

chóng xīn fànzuì zhě

Kẻ tạo chứng cứ giả

作伪证者

zuò wèi zhèng zhě

Kẻ thông dâm

通奸者

tōng jiān zhě

Kẻ tình nghi

嫌疑犯

xián yífàn

 

 

 

Khách làng chơi

嫖客

piáo kè

Tảo hôn

早婚

zǎo hūn

Móc túi

扒手

pá shǒu

2. Hình ảnh từ vựng về tội phạm

1 2 3 4 5 6 7

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC