Tính từ trong tiếng Trung vô cùng đa dạng và phong phú. Tính từ là một trong những chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung cơ bản mà ai mới học cũng cần biết.
Dưới đây, cùng bài học tiếng Trung tại nhà tìm hiểu về chức năng và 30 câu tính từ hay trong tiếng Trung nhé!. Hy vọng sau khi học hết các tính từ trong tiếng Trung này, bạn có thể có những cách diễn đạt hay và chuyên nghiệp hơn nhé.
Định nghĩa, phân loại và chức năng tính từ trong tiếng Trung
1, Tính từ là gì?
形容词 /Xíngróngcí/: Tính từ
表示人、事物的形状、性质或者动作、行为等的状态的词叫形容词。形容词的否定式是在形容词前用否定副词”不”.
Định nghĩa: Từ để biểu thị tính chất, trạng thái của người hoặc sự vật hay trạng thái của động tác hành vi thì được gọi là hình dung từ ( tính từ). Tính từ khi phủ định thì thường xuất hiện phó từ phủ định “不” đằng trước tính từ đó.
2. Phân loại các tính từ
2.1. 表示人或事物的形状的: Biểu thị trạng thái của người hoặc sự vật
Ví dụ: 大, 小, 高, 矮, 红, 绿, 齐, 美丽
2.2. 表示人或事物的性质的: Biểu thị tính chất của người hoặc sự vật
Ví dụ: 好, 坏, 冷, 热, 对, 错, 正确, 伟大, 优秀, 严重
2.3. 表示动作或行为等的状态的:Biểu thị trạng thái của động tác, hành vi:
Ví dụ: 快, 慢, 紧张, 流利, 认真, 熟练, 残酷
3. Chức năng của tính từ
3.1. 作定语: Làm định ngữ
形容词最主要的用途是修饰中心语。例如:Chức năng chủ yếu của tính từ là bổ sung cho trung tâm ngữ.
Ví dụ như: 红裙子(cái váy đỏ) 绿帽子 (cái mũ xanh lá ) 宽广的原野 (thảo nguyên rộng lớn) 明媚的阳光(ánh dương sáng ngời)
3.2. 作谓语: Làm vị ngữ
Ví dụ;
时间紧迫。Thời gian đang rất gấp.
她很漂亮。 Cô ấy rất đẹp.
茉莉花很香。 Hoa nhài rất thơm.
他很高。 Anh ta rất cao.
3.3. 作状语: Làm trạng ngữ
Ví dụ:
形容词的一个重要用途是在动词前作状语。例如:
Một trong những chức năng quan trọng của tính từ là làm trạng ngữ đứng trước động từ.Ví dụ:
快走。Chạy nhanh lên!
他多喝了点儿。 Anh ta uống quá chén rồi.
你应该正确地对待批评。Anh nên phê bình 1 cách đúng đắn với anh ấy.
同学们认真地听讲。 Các học sinh chăm chú nghe giảng.
3.4. 作补语: Làm bổ ngữ
形容词常作谓语动词的补语。例如:Tính từ thường được làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ.
Ví dụ:
先在纸上画图形,再选好树叶.
Trước tiên phải phác thảo trên giấy trước rồi mới chọn lá cây.
把你自己的衣服洗干净。
Hãy giặt sạch đống quần áo của con.
雨水打湿了她的头发。
Mưa làm ướt hết tóc cô ấy.
风吹干了衣服。
Gió thổi khô quần áo.
3.5. 作主语:Làm chủ ngữ
Ví dụ:
谦虚是中国传统的美德。
Khiêm tốn là 1 mĩ đức trong truyền thống Trung Quốc.
骄傲使人落后。
Kiêu ngạo khiến cho con người lạc hậu.
3.6. 作宾语:Làm tân ngữ
Ví dụ:
女孩子爱漂亮。
Con gái thường thích đẹp.
他喜欢安静。
Anh ta thích yên tĩnh.
100 tính từ thường gặp trong tiếng Trung
Gửi bạn 100 từ thường dùng, các bạn bấm vào ảnh để xem và save về học nhé!
30 tính từ trùng điệp hay trong tiếng Trung
Trên đây là một số tính từ hay, cùng nhau học tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao trình độ của mình nhé!
Xem thêm:
- Làm sao để học ngữ pháp tiếng Trung tốt
- Phân biệt 本来 (běnlái) và 原来 (yuánlái) trong tiếng Trung
- 4 đặc điểm của câu chữ “把” cần chú ý