Xe đạp, xe điện là những dòng xe thân thiện với môi trường. Đây cũng là phân khúc được phát triển để đảm bảo một mạng lưới giao thông xanh, bền vững. Hôm nay, tự học tiếng Trung tại nhà sẽ cùng bạn học từ vựng các bộ phận xe đạp nha!
Từ vựng về các bộ phận xe đạp , xe điện
Xe đạp tiếng Trung: 自行车 /zìxíngchē/
Xe đạp điện: 电动车 /diàndòng chē/
1 | Động cơ | 电机 | Diàn jī |
2 | Hộp ắc quy | 电池 | Diàn chí |
3 | Bộ sạc | 充电器 | Chōng diàn qì |
4 | Còi | 喇叭 | lǎ bā |
5 | Đồng hồ đo tốc độ | 仪表 | yì biǎo |
6 | Dây cáp điện | 电缆线 | Diàn lǎn xiàn |
7 | Thiết bị chống trộm | 防盗器 | Fáng dào qì |
8 | Dây sạc 3 giắc cắm | 三孔充电线 | Sān kǒng chōng diàn qì |
9 | Cầu chì | 保险丝 | Bǎo xiǎn sī |
10 | Dây nối ắc quy | 电池连接线 | Diàn chí lián jiē xiàn |
11 | Tay điều tốc | 转把 | Zhuǎn bǎ |
12 | Tay nắm | 把套 | bǎ tào |
13 | Đèn xin nhan trái phía trước | 左前转向灯 | zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng |
14 | Đèn xin nhan phải phía trước | 右前转向灯 | Yòu qián zhuǎn xiàng dēng |
15 | Khung xe | 车架 | chē jià |
16 | Chân trống đôi | 主支架 | zhǔ zhī jià |
17 | Chân trống đơn | 侧支架 | cè zhī jià |
18 | Gác ba ga | 后平叉 | Hòu píng chā |
19 | Ghi đông | 方向把 | Fāng xiàng bǎ |
20 | Giảm sóc giữa | 中心减震器 | Zhōng xīn jiǎn zhèn qì |
21 | Tay phanh sau | 后制动手柄 | Hòu zhì dòng shǒu bǐng |
22 | Vành xe | 前轮毂 | Qián lún gǔ |
23 | Đế để chân | 脚踏板 | Jiǎo tā bǎn |
24 | Đèn phản xạ | 后回复反射器 | Hòu huí fù fǎn shè qì |
25 | Bộ khóa | 套锁 | Tào suǒ |
26 | Yên xe | 座垫 | zuò diàn |
27 | Kính chiếu hậu | 后视镜 | Hòu shì jìng |
28 | Biển xe | 尾牌 | Wěi pái |
29 | Lò xo | 弹簧 | Tán huáng |
30 | Hoa dán | 贴花 | tiē huā |
31 | Sách hướng dẫn | 说明书 | shuō míng shū |
32 | Tựa lưng sau | 靠背支架 | Kào bèi zhī jià |
33 | Bàn đạp phải | 右脚蹬 | Yòu jiǎo dèng |
34 | Bàn đạp trái | 左脚蹬 | zuǒ jiǎo dèng |
35 | Lốp xe | 外胎 | Wài tái |
36 | Lồng xe | 中心罩 | Zhōng xīn zhào |
37 | Đệm sau | 后座垫 | Hòu zuò diàn |
38 | Giỏ xe | 菜篮盖 | Cài lán gài |
Mẫu câu tiếng Trung về xe đạp, xe điện
她骑自行车去上班。
tā qí zìxíngchē qù shàngbān
cô ấy đạp xe đi làm
骑自行车环保出行
qí zìxíngchē, huán bǎo chūxíng
đi xe đạp, thân thiện với môi trường
为训练耐力,他们每天骑两个小时自行车
wèi xùnliàn nàilì, tāmen měitiān qí liǎng gè xiǎoshí zìxíngchē
Để rèn luyện sức bền, họ đạp xe hai giờ mỗi ngày
你不觉得骑自行车不戴头盔很危险吗?
nǐ bù juéde qí zìxíngchē bú dài tóukuī hěn wēixiǎn ma?
Bạn không nghĩ rằng việc đi xe đạp mà không đội mũ bảo hiểm là rất nguy hiểm sao?
我今天修理你的自行车。
Wǒ jīntiān xiūlǐ nǐ de zìxíngchē.
Hôm nay tôi sửa chiếc xe đạp của bạn.
我给你买一辆崭新的自行车。
Wǒ gěi nǐ mǎi yí liàng zhǎnxīn de zìxíngchē.
Tôi mua cho bạn một chiếc xe đạp mới tinh.
自行车的前轮变形了。
Zìxíngchē de qián lún biànxíngle.
Bánh trước của chiếc xe đạp bị biến dạng.
她飞快地骑着新自行车。
Tā fēikuài de qízhe xīn zìxíngchē.
Cô ấy đạp chiếc xe đạp mới của mình rất nhanh.
卡车把骑自行车的人撞倒了。
Kǎchē bǎ qí zìxíngchē de rén zhuàng dǎo le.
Xe tải tông vào người đi xe đạp.
她把自行车靠在墙边。
Tā bǎ zìxíngchē kào zài qiáng biān.
Cô ấy dựa chiếc xe đạp vào tường.
他们推着自行车上坡。
Tāmen tuīzhe zìxíngchē shàng pō.
Họ đã đẩy xe đạp của họ lên dốc.
这部自行车你卖多少钱?
Zhè bù zìxíngchē nǐ mài duōshǎo qián?
Bạn đã bán chiếc xe đạp này với giá bao nhiêu?
我把自行车借给他用到明天。
Wǒ bǎ zìxíngchē jiè gěi tā yòng dào míngtiān.
Tôi đã cho anh ấy mượn chiếc xe đạp cho đến ngày mai.
Hội thoại đi xe đạp
1.
A: 明天我们骑摩拜单车去公园吧!
Míngtiān wǒmen qí móbài dānchē qù gōngyuán ba!
Ngày mai chúng ta đi xe đạp đến công viên nhé!
B: 我手机里没有摩拜软件,但是我可以骑Ofo单车去。
Wǒ shǒujī lǐ méiyǒu Móbài ruǎnjiàn, dànshì wǒ kěyǐ qí Ofo dānchē qù.
Tôi không có ứng dụng Mobike trong điện thoại, nhưng tôi có thể đi xe đạp Ofo.
A: 好!
Hǎo!
Được
2.
A: 你明天去看电影吗?
Nǐ míngtiān qù kàn diànyǐng ma?
Bạn có đi xem phim vào ngày mai không?
B:去,你呢?
Qù, nǐ ne?
Đi, còn bạn thì sao?
A:我也去。你怎么去呢?
Wó yě qù. Nǐ zěnme qù ne?
Tôi cũng sẽ đi. Bạn đi bằng gì?
B: 我打算走路去,你想一起去吗?
Wó dǎsuàn zǒulù qù, Nǐ xiǎng yìqǐ qù ma?
Tôi sẽ đi bộ, các bạn có muốn đi cùng nhau không?
A: 电影院太远了,我们骑自行车去吧。
Diànyǐngyuàn tài yuǎn le。 Wǒmen qí zìxíngchē qù ba.
Rạp chiếu phim quá xa, chúng ta hãy đi bằng xe đạp.
B: 行。马克呢?
Xíng. Mǎkè ne?
Được rồi. Mike thì sao?
A: 马克要开车去。他在那里跟我们见面。
Mǎkè yào kāi chē qù. Tā zài nàlǐ gēn wǒmen jiànmiàn.
Mike sẽ lái xe. Anh ấy sẽ ở đó gặp chúng ta.
B: 好,明天见。
Hǎo, míngtiān jiàn.
OK, hẹn gặp lại vào ngày mai.
A: 不见不散。
Bú jiàn bú sàn.
Không gặp không về
>>> Tham khảo: