2589 lượt xem

Ý nghĩa của các món quà tặng của người Trung Quốc

Đối với người Trung Quốc, khi tặng quà, các món quà đều có ý nghĩa nhất định. Việc tìm hiểu về ý nghĩa các món đồ sẽ giúp bạn lựa chọn món quà phù hợp và ý nghĩa để tặng đối phương. Cùng tự học tiếng Trung tìm hiểu ý nghĩa các món quà tặng của người Trung Quốc nhé!

Ý nghĩa của các món quà tặng của người Trung Quốc

  • 围巾 ( wéi jīn ) : Khăn quàng cổ

意思:我永远爱你

yì sì : wǒ yǒng yuǎn ài nǐ
Ý nghĩa : anh sẽ mãi yêu em

  • 信 ( xìn ) : Thư

意思:我想念你
yì sì : wǒ xiǎng niàn nǐ
Ý nghĩa : anh nhớ em

  • 花儿 ( huār ) : Hoa

意思:我希望把我的名字放在你的心
yì sì : wǒ xī wàng bǎ wǒ de míng zi fàng zài nǐ de xīn
Ý nghĩa : hy vọng em có thể mãi nhớ về tôi

  • 书 ( shū ) : Sách

意思:我相信你很聪明
yì sì : wǒ xiāng xìn nǐ hěn cōng míng
Ý nghĩa : anh tin em là côn gái thông minh

  • 口香糖 ( kǒu xiāng táng ) : kẹo cao su

意思:我希望跟你向往的很久
yì sì : wǒ xī wàng gēn nǐ jiāo wǎng de hěn jiǔ
Ý nghĩa : anh hy vọng chúng mình sẽ mãi bên nhau

  • 香烟 ( xiāng yān ) : thuốc lá

意思:我讨厌你
yì sì : wǒ tǎo yàn nǐ
Ý nghĩa : em ghét anh

  • 本子 ( běn zì) : vở

意思:我希望看你的天真的爱情
yì sì : wǒ xī wàng kàn nǐ de tiān zhēn de ài qíng
Ý nghĩa : anh hy vọng có được tình yêu trong sáng của em

  • 戒指 ( jiè zhǐ ) : nhẫn

意思:你永远属于我
yì sì : nǐ yǒng yuan shǔ yú wǒ
Ý nghĩa : em mãi thuộc về anh

  • 伞 ( sǎn ) : ô

意思:我在任何情况下都要保护你
yì sì : wǒ zài rèn hé qíng kuàng xià dōu yào bǎo hù nǐ
Ý nghĩa : dù trong bất kỳ trường hợp nào anh cũng sẽ bảo vệ em

  • 镜子 ( jìng zi ) : kính

意思:你别忘记我
yì sì : nǐ bié wàng jì wǒ
Ý nghĩa : xin em đừng quên anh

  • 打火机 ( dǎ huǒ jī ) : Bật lửa

意思:你是我的初恋
yì sì : nǐ shì wǒ de chū liàn
Ý nghĩa : em là mối tình đầu của anh ( ví tình yêu mãnh liệt như lửa)

  • 粘贴补 ( nián diē bǔ ) : album

意思 : 把我们的爱情真藏在我的心
yì sì : bǎ wǒ men de ài qíng zhēn zàng zài wǒ de xīn
Ý nghĩa : đem tình yêu của đôi ta cất giữ trong tim anh

  • 钱包 ( qián bāo ) : ví tiền

意思: 代表你愿永伴他身边
yì sì : dài biǎo nǐ yuàn yǒng bàn tā shēn biān
Ý nghĩa : tượng trưng rằng bạn sẽ mãi ở bên cạnh anh ấy

  • 相册 ( xiāng cè ) : Hòm, hộp

意思:永远增长你和我的记忆
yì sì : yǒng yuan zēng zàng nǐ hé wǒ de jì yì
Ý nghĩa : cất giữ những hồi ức của riêng đôi ta

  • 相册 ( xiāng cè ) : Hòm, hộp

意思:永远增长你和我的记忆
yì sì : yǒng yuan zēng zàng nǐ hé wǒ de jì yì
Ý nghĩa : cất giữ những hồi ức của riêng đôi ta

  • 吉物 ( jí wù ) : đồ may mắn

意思:我想跟你做个朋友
yì sì : wǒ xiǎng gēn nǐ zuò ge péng yòu
Ý nghĩa : tôi muốn làm bạn với em

Bạn có công nhận rằng ý nghĩa của những đồ vật tưởng như bình thường ấy lại đầy ắp tình yêu và chút “sến sẩm” không? Văn hóa tặng quà của người Trung Quốc rất thú vị đó!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC