Tìm hiểu YCT là gì?
YCT là gì? Chứng chỉ YCT (Youth Chinese Test) là kỳ thi kiểm tra trình độ Hán ngữ dành cho học sinh tiểu học, trung học, kì thi tiêu chuẩn hóa cấp Quốc tế, nhằm đánh giá khả năng vận dụng tiếng Hán để tiến hành giao tiếp trong học tập và cuộc sống thường nhật của những học sinh tiểu học, trung học có tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Hán.
Thi chứng chỉ YCT để làm gì?
Chứng chỉ YCT giúp đánh khả năng học và sử dụng tiếng Trung của các bé nhỏ tuổi. Hơn nữa khi có chứng chỉ YCT sẽ là lợi thế khi thi vào các trường chuyên ngữ tại Việt Nam. Thí sinh không phải làm bài test năng lực tiếng Hán để vào trường nữa.
Bài thi YCT gồm những gì?
YCT bao gồm hai dạng bài thi độc lập: kiểm tra viết và kiểm tra miệng.
- Bài kiểm tra viết có bốn cấp từ YCT-Level 1 đến YCT-Level 4.
- Kiểm tra miệng bao gồm YCT-Speaking (Basic) và YCT-Speaking (Intermediate) và người thi kiểm tra tại chỗ sẽ được ghi lại.
1. Bài thi nói YCT
Nội dung kiểm tra
|
Số câu hỏi kiểm tra (a)
|
Thời gian thi (phút)
|
|
Phần 1
|
Lặp lại sau khi nghe
|
15
|
6
|
Phần 2
|
Trả lời sau khi nghe
|
5
|
2
|
Phần 3
|
Nhìn vào bức tranh và miêu tả
|
5
|
4
|
Tổng
|
25
|
19 (bao gồm 7 phút thời gian chuẩn bị)
|
Bài kiểm tra miệng YCT (trình độ sơ cấp) có đầy đủ điểm 100 và điểm 60 là đạt yêu cầu.
Tổng điểm tối đa
|
Điểm đạt
|
Điểm của bạn
|
100
|
60
|
|
Bài thi nói YCT (trình độ trung cấp) được chia thành ba phần, với tổng số 14 câu hỏi.
Nội dung kiểm tra
|
Số câu hỏi kiểm tra
|
Thời gian thi (phút)
|
|
Phần 1
|
Lặp lại sau khi nghe
|
10
|
5
|
Phần 2
|
Nhìn vào bức tranh và miêu tả
|
2
|
3
|
Phần 3
|
Trả lời các câu hỏi
|
2
|
3
|
Tổng
|
14
|
21 (bao gồm 10 phút thời gian chuẩn bị)
|
Tổng điểm tối đa
|
Điểm đạt
|
Điểm của bạn
|
100
|
60
|
|
2. Bài thi viết YCT
YCT cấp 1 là bài thi viết thấp nhất. Cùng tự học tiếng Trung Quốc tại nhà tìm hiểu về bài thi YCT cấp 1 và lượng từ vựng nhé!
Bài thi YCT cấp 1 gồm cấp 1 gồm 35 câu, chia thành 2 phần: Nghe, Đọc hiểu. Tổng điểm đạt từ 120 điểm là đạt tiêu chuẩn.
YCT 1 chủ yếu hướng tới các thí sinh nắm vững khoảng 80 từ ngữ và ngữ pháp liên quan thông dụng nhất
Chinese | Pinyin | Tiếng Việt |
家 | jiā | nhà |
学校 | xuéxiào | trường học |
商店 | shāngdiàn | cửa hàng |
中国人 | Zhōngguórén | người Trung Quốc |
爸爸 | bàba | bố |
妈妈 | māma | mẹ |
哥哥 | gēge | anh trai |
姐姐 | jiějie | chị gái |
老师 | lǎoshī | giáo viên |
手 | shǒu | tay |
口 | kǒu | miệng |
眼睛 | yǎnjīng | con mắt |
头发 | tóufa | tóc |
耳朵 | ěrduo | tai |
鼻子 | bízi | mũi |
个子 | gèzi | chiều cao |
猫 | māo | con mèo |
狗 | gǒu | chó |
鸟 | niǎo | chim |
鱼 | yú | cá |
水 | shuǐ | Nước |
牛奶 | niúnǎi | Sữa |
米饭 | mǐfàn | cơm |
面条 | miàntiáo | bún |
苹果 | píngguǒ | táo |
今天 | jīntiān | hôm nay |
明天 | míngtiān | ngày mai |
现在 | xiànzài | hiện nay |
月 | yuè | tháng |
号 | hào | ngày |
星期 | xīngqī | tuần |
点 | diǎn | giờ |
谢谢 | xièxie | cảm ơn |
再见 | zàijiàn | tạm biệt |
是 | shì | được |
有 | yǒu | có |
看 | kàn | xem |
吃 | chī | ăn |
喝 | hē | uống |
去 | qù | đi |
叫 | jiào | gọi |
爱 | ài | yêu |
喜欢 | xǐhuan | thích |
认识 | rènshi | quen biết |
好 | hǎo | tốt |
多 | duō | nhiều |
大 | dà | lớn |
小 | xiǎo | nhỏ |
长 | cháng | dài |
高 | gāo | cao |
高兴 | gāoxìng | vui mừng |
我 | wǒ | tôi |
你 | nǐ | bạn |
他 | tā | anh ấy |
她 | tā | cô ấy |
我们 | wǒmen | chúng tôi, chúng ta |
这(这儿) | zhè(zhèr) | đây |
那(那儿) | nà(nàr) | ở đó |
哪(哪儿) | nǎ(nǎr) | ở đâu |
谁 | sheí | ai |
什么 | shénme | cái gì |
几 | jǐ | bao nhiêu |
一 | yī | một |
二 | èr | hai |
三 | sān | ba |
四 | sì | bốn |
五 | wǔ | năm |
六 | liù | sáu |
七 | qī | bảy |
八 | bā | tám |
九 | jiǔ | chín |
十 | shí | mười |
个 | gè | (lượng từ) |
岁 | suì | dùng cho tuổi |
不 | bù | không không |
很 | hěn | rất |
和 | hé | và |
在 | zài | tại |
的 | de | của |
吗 | ma | không(dùng cho câu hỏi) |
Sách học và ôn YCT cấp 1
Bộ sách Giáo trình chuẩn YCT được biên soạn theo hướng bám sát các bài thi YCT đồng thời dựa trên nguyên tắc kết hợp giảng dạy và kiểm tra.
Không chỉ cung cấp phương pháp giảng dạy và học tập hiệu quả cho cả giáo viên và học sinh, bộ sách còn chú trọng đến sự phát triển toàn diện của học sinh, vừa giúp các em rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Trung vừa giúp các em hình thành thói quen, thái độ tích cực và phát triển trí tuệ về nhiều mặt. Chắc chắn với tài liệu này, các em học sinh có thể học tiếng Trung một cách hệ thống để hoàn thành tốt bài thi YCT đồng thời nhanh chóng nâng cao kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung.
Cùng cập nhật website mỗi ngày để học tiếng Trung Quốc và đón đọc những bài viết mới nhé!
Xem thêm: