Cùng học từ vựng và tìm hiểu về cấu trúc bài thi YCT cấp 2 nhé! Học tiếng Trung tại nhà cùng THANHMAIHSK!
Với trình độ YCT 2 , bạn có thể hiểu và sử dụng một số cụm từ và câu đơn giản của Trung Quốc và xử lý các giao tiếp cấp cơ bản. YCT cấp 2 có khoảng 150 từ vựng. Cùng học tiếng Trung Quốc tại nhà tìm hiểu về bài thi YCT cấp 2 và lượng từ vựng nhé!
Cấu trúc và từ vựng bài thi YCT cấp 2 –
Cấu trúc bài thi YCT cấp 2
YCT cấp 2 gồm 40 câu, chia thành 2 phần: Nghe, Đọc hiểu. Tổng điểm đạt từ 120 điểm là đạt tiêu chuẩn.
Từ vựng YCT cấp 2
Chinese | Pinyin | Tiếng Việt |
家 | jiā | Nhà |
学校 | xuéxiào | trường học |
商店 | shāngdiàn | cửa hàng |
房间 | fángjiān | phòng |
医院 | yīyuàn | bệnh viện |
北京 | Běijīng | Bắc Kinh |
中国人 | Zhōngguórén | Người Trung Quốc |
爸爸 | bàba | Cha |
妈妈 | māma | Mẹ |
哥哥 | gēge | anh trai |
姐姐 | jiějie | chị gái |
老师 | lǎoshī | giáo viên |
弟弟 | dìdi | em trai |
妹妹 | mèimei | em gái |
同学 | tóngxué | bạn cùng lớp |
学生 | xuésheng | sinh viên |
朋友 | péngyou | bạn |
医生 | yīshēng | Bác sĩ |
手 | shǒu | tay |
口 | kǒu | miệng |
眼睛 | yǎnjīng | con mắt |
头发 | tóufa | tóc |
耳朵 | ěrduo | tai |
鼻子 | bízi | mũi |
个子 | gèzi | Chiều cao |
脚 | jiǎo | chân |
猫 | māo | con mèo |
狗 | gǒu | chó |
鸟 | niǎo | chim |
鱼 | yú | cá |
熊猫 | xióngmāo | gấu trúc |
水 | shuǐ | Nước |
牛奶 | niúnǎi | Sữa |
米饭 | mǐfàn | cơm |
面条 | miàntiáo | bún |
苹果 | píngguǒ | táo |
茶 | chá | trà |
香蕉 | xiāngjiāo | trái chuối |
包子 | bāozi | bánh bao |
今天 | jīntiān | hôm nay |
明天 | míngtiān | Ngày mai |
现在 | xiànzài | hiện nay |
月 | yuè | tháng |
号 | hào | ngày |
星期 | xīngqī | tuần |
点 | diǎn | giờ |
年 | nián | năm |
分钟 | fēnzhōng | phút |
昨天 | zuótiān | hôm qua |
早上 | zǎoshang | buổi sáng |
晚上 | wǎnshang | tối |
铅笔 | qiānbǐ | bút chì |
书包 | shūbāo | cặp sách |
桌子 | zhuōzi | bàn |
椅子 | yǐzi | cái ghế |
电视 | diànshì | Tivi |
汉语 | Hànyǔ | tiếng Hán |
名字 | míngzi | Tên |
天气 | tiānqì | thời tiết |
颜色 | yánsè | màu sắc |
钱 | qián | tiền bạc |
里面 | lǐmiàn | bên trong |
上边 | shàngbian | hàng đầu |
谢谢 | xièxie | cảm ơn |
再见 | zàijiàn | tạm biệt |
请 | qǐng | làm ơn |
不客气 | bú kèqi | không có gì. |
对不起 | dùibuqǐ | xin lỗi |
没关系 | méi guānxi | đừng bận tâm. |
是 | shì | được |
有 | yǒu | có |
看 | kàn | để xem; để xem |
吃 | chī | ăn |
喝 | hē | uống |
去 | qù | đi |
叫 | jiào | gọi |
来 | lái | đến |
做 | zuò | làm |
坐 | zuò | ngồi |
买 | mǎi | mua |
画 | huà | vẽ |
说话 | shuōhuà | nói |
玩 | wán | chơi |
学习 | xuéxí | học |
睡觉 | shuìjiào | ngủ |
起床 | qǐchuáng | thức dậy |
打电话 | dǎ diànhuà | gọi điện thoại |
爱 | ài | yêu |
喜欢 | xǐhuan | thích |
认识 | rènshi | quen biết |
觉得 | juéde | Cảm thấy |
会 | huì | có thể |
要 | yào | muốn |
可以 | kěyǐ | có thể |
好 | hǎo | tốt |
多 | duō | nhiều |
大 | dà | lớn |
小 | xiǎo | nhỏ |
长 | cháng | Dài |
高 | gāo | cao |
高兴 | gāoxìng | vui mừng |
冷 | lěng | lạnh |
热 | rè | nóng bức |
漂亮 | piàoliang | xinh đẹp |
好吃 | hǎochī | thơm ngon |
红 | hóng | màu đỏ |
黄 | huáng | màu vàng |
绿 | lǜ | màu xanh lá |
我 | wǒ | tôi |
你 | nǐ | bạn |
他 | tā | anh ấy |
她 | tā | cô ấy |
我们 | wǒmen | chúng tôi, chúng ta |
这(这儿) | zhè(zhèr) | đây |
那(那儿) | nà(nàr) | ở đó |
哪(哪儿) | nǎ(nǎr) | Ở đâu |
谁 | sheí | ai |
什么 | shénme | gì |
几 | jǐ | bao nhiêu |
怎么 | zěnme | làm sao |
怎么样 | zěnmeyàng | như thế nào |
多少 | duōshao | bao nhiêu |
一 | yī | một |
二 | èr | hai |
三 | sān | ba |
四 | sì | bốn |
五 | wǔ | năm |
六 | liù | sáu |
七 | qī | bảy |
八 | bā | tám |
九 | jiǔ | chín |
十 | shí | mười |
两 | liǎng | đôi |
零 | líng | số 0 |
个 | gè | được sử dụng trước danh từ mà không có từ đo lường đặc biệt của riêng mình |
岁 | suì | dùng cho tuổi |
块 | kuài | cái |
只 | zhī | lượng từ được sử dụng cho động vật hoặc những thứ trong cặp |
不 | bù | không |
很 | hěn | rất |
也 | yě | cũng |
没有 | méiyǒu | không có |
真 | zhēn | có thật không |
和 | hé | và |
在 | zài | tại |
比 | bǐ | hơn |
的 | de | của |
吗 | ma | không(dùng cho câu hỏi) |
了 | le | |
呢 | ne |
Sách ôn luyện YCT cấp 2
Học tiếng Trung để thi YCT không thể bỏ qua Bộ sách Giáo trình chuẩn YCT được biên soạn theo hướng bám sát các bài thi YCT đồng thời dựa trên nguyên tắc kết hợp giảng dạy và kiểm tra.
Cuốn sách cung cấp những kiến thức và kỹ năng học sinh cần nắm vững tương ứng với yêu cầu ở từng cấp độ. Không chỉ cung cấp phương pháp giảng dạy và học tập hiệu quả cho cả giáo viên và học sinh, bộ sách còn chú trọng đến sự phát triển toàn diện của học sinh, vừa giúp các thí sinh rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Trung vừa giúp hình thành thói quen, thái độ tích cực và phát triển trí tuệ về nhiều mặt. Chắc chắn với tài liệu này, các thí sinh có thể học tiếng Trung một cách hệ thống để hoàn thành tốt bài thi YCT đồng thời nhanh chóng nâng cao kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung.
Cùng cập nhật website mỗi ngày để học tiếng Trung và đón đọc những bài viết mới nhé!
Xem thêm: