Cùng học từ vựng và tìm hiểu về cấu trúc bài thi YCT cấp 3 nhé! Học tiếng Trung tại nhà cùng THANHMAIHSK!
Với trình độ YCT 3 bạn có thể giao tiếp về các chủ đề hàng ngày quen thuộc trong đời sống. Lượng từ vựng của YCT cấp 3 đó là 300 từ và cụm từ tiếng Trung. Cùng tự học tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về bài thi YCT cấp 3 và lượng từ vựng nhé!
YCT cấp 3 – Từ vựng và cấu trúc bài thi
Cấu trúc bài thi YCT cấp 3
YCT cấp 3 gồm 60 câu, chia thành 2 phần: Nghe, Đọc hiểu. Tổng điểm đạt từ 120 điểm là đạt tiêu chuẩn.
Từ vựng YCT cấp 3
Chinese | Pinyin | Tiếng Việt |
家 | jiā | Nhà |
学校 | xuéxiào | trường học |
商店 | shāngdiàn | cửa hàng |
房间 | fángjiān | phòng |
医院 | yīyuàn | bệnh viện |
北京 | Běijīng | Bắc Kinh |
车站 | chēzhàn | ga tàu |
教室 | jiàoshì | lớp học |
动物园 | dòngwùyuán | vườn bách thú |
中国人 | Zhōngguórén | người Trung Quốc |
爸爸 | bàba | Cha |
妈妈 | māma | Mẹ |
哥哥 | gēge | anh trai |
姐姐 | jiějie | chị gái |
老师 | lǎoshī | giáo viên |
弟弟 | dìdi | em trai |
妹妹 | mèimei | em gái |
同学 | tóngxué | bạn cùng lớp |
学生 | xuésheng | sinh viên |
朋友 | péngyou | bạn |
医生 | yīshēng | Bác sĩ |
爷爷 | yéye | ông nội |
奶奶 | nǎinai | bà ngoại |
小姐 | xiǎojiě | Cô |
先生 | xiānsheng | Ngài |
手 | shǒu | tay |
口 | kǒu | miệng |
眼睛 | yǎnjīng | mắt |
头发 | tóufa | tóc |
耳朵 | ěrduo | tai |
鼻子 | bízi | mũi |
个子 | gèzi | Chiều cao |
脚 | jiǎo | chân |
身体 | shēntǐ | thân hình |
猫 | māo | con mèo |
狗 | gǒu | chó |
鸟 | niǎo | chim |
鱼 | yú | cá |
熊猫 | xióngmāo | gấu trúc |
老虎 | lǎohǔ | con hổ |
猴子 | hóuzi | con khỉ |
水 | shuǐ | Nước |
牛奶 | niúnǎi | Sữa |
米饭 | mǐfàn | cơm |
面条 | miàntiáo | bún |
苹果 | píngguǒ | táo |
茶 | chá | trà |
香蕉 | xiāngjiāo | trái chuối |
包子 | bāozi | bánh bao |
鸡蛋 | jīdàn | trứng |
西瓜 | xīguā | dưa hấu |
面包 | miànbāo | bánh mỳ |
菜 | cài | món ăn |
饺子 | jiǎozi | sủi cảo |
果汁 | guǒzhī | Nước ép |
蛋糕 | dàngāo | bánh ngọt |
水果 | shuǐguǒ | trái cây |
今天 | jīntiān | hôm nay |
明天 | míngtiān | Ngày mai |
现在 | xiànzài | hiện nay |
月 | yuè | tháng |
号 | hào | ngày |
星期 | xīngqī | tuần |
点 | diǎn | đồng hồ |
年 | nián | năm |
分钟 | fēnzhōng | phút |
昨天 | zuótiān | hôm qua |
早上 | zǎoshang | buổi sáng |
晚上 | wǎnshang | tối |
中午 | zhōngwǔ | không bật |
小时 | xiǎoshí | giờ |
时候 | shíhou | thời gian |
时间 | shíjiān | thời gian |
去年 | qùnián | năm ngoái |
生日 | shēngrì | sinh nhật |
铅笔 | qiānbǐ | bút chì |
书包 | shūbāo | cặp sách |
桌子 | zhuōzi | bàn |
椅子 | yǐzi | cái ghế |
电视 | diànshì | Tivi |
衣服 | yīfu | quần áo |
裙子 | qúnzi | váy |
裤子 | kùzi | quần |
鞋 | xié | giày |
杯子 | bēizi | cốc |
飞机 | fēijī | Máy bay |
公共汽车 | gōnggòngqìchē | xe buýt |
电脑 | diànnǎo | máy vi tính |
电影 | diànyǐng | bộ phim |
玫瑰花 | méiguīhuā | Hoa hồng |
礼物 | lǐwù | quà tặng |
雨伞 | yǚsǎn | ô |
药 | yào | Y học |
自行车 | zìxíngchē | Xe đạp |
汉语 | Hànyǔ | tiếng Trung Quốc |
名字 | míngzi | Tên |
天气 | tiānqì | thời tiết |
颜色 | yánsè | màu sắc |
钱 | qián | tiền bạc |
东西 | dōngxi | Điều |
课 | kè | khóa học |
问题 | wèntí | câu hỏi |
意思 | yìsi | Ý nghĩa |
年级 | niánjí | cấp |
事情 | shìqing | vấn đề |
太阳 | tàiyáng | mặt trời |
月亮 | yuèliang | mặt trăng |
里面 | lǐmiàn | phía trong |
上边 | shàngbian | mặt trái |
前 | qián | trước mặt |
后 | hòu | phía sau |
左 | zuǒ | trái |
右 | yòu | đúng |
下 | xià | xuống |
旁边 | pángbiān | bên cạnh |
外面 | wàimiàn | ở ngoài |
谢谢 | xièxie | cảm ơn |
再见 | zàijiàn | tạm biệt |
请 | qǐng | làm ơn |
不客气 | bú kèqi | không có gì |
对不起 | dùibuqǐ | xin lỗi |
没关系 | méi guānxi | đừng bận tâm |
欢迎 | huānyíng | chào mừng |
是 | shì | bị, là, được |
有 | yǒu | có |
看 | kàn | xem |
吃 | chī | ăn |
喝 | hē | uống |
去 | qù | đi |
叫 | jiào | gọi |
来 | lái | đến |
做 | zuò | làm |
坐 | zuò | ngồi |
买 | mǎi | mua |
画 | huà | vẽ |
说话 | shuōhuà | nói |
玩 | wán | chơi |
学习 | xuéxí | học |
睡觉 | shuìjiào | ngủ |
起床 | qǐchuáng | thức dậy |
打电话 | dǎ diànhuà | để gọi |
听 | tīng | nghe |
读 | dú | đọc |
写 | xiě | viết |
开 | kāi | mở |
关 | guān | đóng |
回 | huí | trở lại |
问 | wèn | hỏi |
走 | zǒu | đi bộ |
穿 | chuān | mặc |
洗澡 | xǐzǎo | đi tắm |
给 | gěi | cho |
找 | zhǎo | để tìm |
懂 | dǒng | hiểu |
笑 | xiào | cười |
哭 | kū | khóc |
帮助 | bāngzhù | giúp đỡ |
让 | ràng | hãy để; để làm cho |
休息 | xiūxi | nghỉ ngơi |
运动 | yùndòng | chơi thể thao |
跑步 | pǎobù | chạy |
游泳 | yóuyǒng | bơi |
踢足球 | tī zúqiú | chơi bóng đá |
打篮球 | dǎ lánqiú | chơi bóng rổ |
唱歌 | chànggē | hát |
跳舞 | tiàowǔ | nhảy |
完 | wán | kết thúc |
生病 | shēngbìng | ốm |
迟到 | chídào | bị trễ |
感冒 | gǎnmào | bị cảm lạnh |
卖 | mài | bán |
进 | jìn | nhập |
出 | chū | thoát |
丢 | diū | ném |
上网 | shàngwǎng | lướt Internet |
拿 | ná | để lấy |
刮风 | guā fēng | gió thổi |
下雪 | xià xuě | có tuyết rơi |
送 | sòng | để gửi |
爱 | ài | yêu |
喜欢 | xǐhuan | thích |
认识 | rènshi | Biết |
觉得 | juéde | Cảm thấy |
想 | xiǎng | Suy nghĩ |
知道 | zhīdào | biết |
会 | huì | có thể |
要 | yào | cần |
可以 | kěyǐ | Có thể |
能 | néng | Có thể |
好 | hǎo | tốt |
多 | duō | nhiều |
大 | dà | lớn |
小 | xiǎo | nhỏ |
长 | cháng | Dài |
高 | gāo | cao |
高兴 | gāoxìng | vui mừng |
冷 | lěng | lạnh |
热 | rè | nóng |
漂亮 | piàoliang | xinh đẹp |
好吃 | hǎochī | thơm ngon |
红 | hóng | màu đỏ |
黄 | huáng | màu vàng |
绿 | lǜ | màu xanh lá |
蓝 | lán | màu xanh da trời |
少 | shǎo | vài |
白 | bái | trắng |
黑 | hēi | đen |
忙 | máng | bận |
快 | kuài | Nhanh |
慢 | màn | chậm |
远 | yuǎn | xa |
近 | jìn | đóng |
累 | lèi | mệt mỏi |
新 | xīn | Mới |
对 | duì | đúng |
可爱 | kě’ài | dễ thương |
饱 | bǎo | đầy |
饿 | è | đói bụng |
坏 | huài | xấu |
舒服 | shūfu | Thoải mái |
着急 | zháojí | vội |
快乐 | kuàilè | vui mừng |
难 | nán | khó khăn |
胖 | pàng | mập |
瘦 | shòu | mảnh khảnh |
男 | nán | Nam giới |
女 | nǚ | nữ giới |
疼 | téng | đau |
我 | wǒ | tôi |
你 | nǐ | bạn |
他 | tā | anh ấy |
她 | tā | cô ấy; cô ấy |
我们 | wǒmen | chúng tôi , chúng ta |
这(这儿) | zhè(zhèr) | đây |
那(那儿) | nà(nàr) | ở đó |
哪(哪儿) | nǎ(nǎr) | Ở đâu |
谁 | sheí | ai |
什么 | shénme | gì |
几 | jǐ | nhiều |
怎么 | zěnme | làm sao |
怎么样 | zěnmeyàng | như thế nào |
多少 | duōshao | bao nhiêu |
您 | nín | bạn (tôn trọng) |
它 | tā | nó |
每 | měi | mỗi |
为什么 | wèi shénme | tại sao |
自己 | zìjǐ | chính mình |
一 | yī | một |
二 | èr | hai |
三 | sān | ba |
四 | sì | bốn |
五 | wǔ | năm |
六 | liù | sáu |
七 | qī | bảy |
八 | bā | tám |
九 | jiǔ | chín |
十 | shí | mười |
两 | liǎng | hai |
零 | líng | số không |
半 | bàn | một nửa |
百 | bǎi | trăm |
千 | qiān | ngàn |
第一 | dìyī | Đầu tiên |
个 | gè | (lượng từ) |
岁 | suì | tuổi |
块 | kuài | cái |
只 | zhī | (lượng từ thường dùng cho động vật) |
本 | běn | (lượng từ được sử dụng cho các loại sách) |
次 | cì | (lượng từ dùng cho thời gian) |
件 | jiàn | (lượng từ dùng cho quần áo hay đồ vật) |
些 | xiē | (lượng từ được sử dụng cho những thứ số nhiều) |
不 | bù | không |
很 | hěn | rất |
也 | yě | cũng thế |
没有 | méiyǒu | không |
真 | zhēn | có thật không |
都 | dōu | tất cả |
别 | bié | không phải |
一起 | yìqǐ | cùng với nhau |
太 | tài | quá |
再 | zài | lần nữa |
就 | jiù | sớm thôi |
最 | zuì | nhiều nhất |
还 | hái | cũng thế |
当然 | dāngrán | tất nhiên |
和 | hé | và |
因为 | yīnwèi | bởi vì |
所以 | suǒyǐ | vì thế |
但是 | dànshì | nhưng |
在 | zài | tại |
比 | bǐ | hơn |
把 | bǎ | |
的 | de | của |
吗 | ma | (dùng cho câu hỏi) |
了 | le | (ngữ khí từ) |
呢 | ne | (dùng cho câu hỏi) |
得 | de | |
过 | guo | |
吧 | ba | |
喂 | wèi | để chào hỏi |
Sách ôn luyện YCT cấp 3
Bài thi YCT cấp 3 sẽ được giảng dạy bởi giáo trình cuốn 3 và 4 của bộ sách.
Bộ sách Giáo trình chuẩn YCT được biên soạn theo hướng bám sát các bài thi YCT đồng thời dựa trên nguyên tắc kết hợp giảng dạy và học tiếng Trung và kiểm tra .
Được biên soạn phù hợp với nội dung, hình thức cũng như các cấp độ của đề thi. Các điểm ngữ pháp được giải thích cặn kẽ, phần ngữ âm và chữ Hán được trình bày từ đơn giản đến phức tạp theo từng cấp độ.
Đề tài quen thuộc, nhiều tình huống thực tế: Bài học được thiết kế không quá dài và đề cập đến nhiều tình huống (có đĩa MP3 kèm theo), giúp bạn rèn luyện các kỹ năng ngôn ngữ và tránh cảm giác căng thẳng trong lúc học…