9748 lượt xem

上(shang) và 下(xia) trong tiếng Trung

Hình ảnh 上(shang)và 下(xia) trong tiếng Trung 3

Tìm hiểu các ý nghĩa khác nhau của 上(shang)và 下(xia) trong tiếng Trung Bạn sẽ thấy rất nhiều điều thú vị về chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung của hai từ này đó nhé!

Chữ 上(shang)và 下(xia) qua các giai đoạn

hinh-anh-上shangva-下xia-trong-tieng-trung-1

hinh-anh-上shangva-下xia-trong-tieng-trung-2

Các ý nghĩa của 上(shang)và 下(xia) trong tiếng Trung

Ý nghĩa về vị trí

“上” là cao,trên và “下” là thấp, dưới.

Ví dụ:

楼上(lóu shàng): trên lầu

楼下(lóu xià): dưới lầu

上铺(shàng pù): bến trên

下铺(xià pù): bến dưới

Ý nghĩa về trình tự

上 là phía trước, và 下 là phía sau.

Ví dụ:

上 册 (shàng cè) : Tập một

下 册 (xià cè): Tập hai

上次 (shàng cì): Lần trước

下次 (xià cì): Lần sau

上次你借了上册, 下次你借下册吗?
Shàng cì nǐ jiè le shàng cè , xià cì nǐ jiè xià cè ma
Lần trước bạn mượn tập một, lần sau bạn có mượn tập hai không?

Ý nghĩa về cấp bậc

上i là cấp trên, 下 là cấp dưới

Ví dụ:

上等(shàng děng): cấp trên

下等(xià děng): cấp dưới

上级(shàng jí): cấp trên

下级(xià jí: cấp dưới

尊重上级, 也尊重下级。
Zūn zhòng shàng jí,yě zūn zhòng xià jí
Đối xử với cấp trên bằng sự tôn trọng và cũng đối xử với cấp dưới bằng sự tôn trọng.

Ý nghĩa về chỉ đường

上 là từ trên xuống và 下 là từ trên xuống.

Ví dụ:

上船(shàng chuán): lên tàu

下船(xià chuán): xuống; xuống xe

上楼(shàng lóu): lên lầu

下楼(xià lóu): xuống lầu

上山(shàng shān): đi lên đồi

下山(xià shān): xuống dốc

上升(shàng shēng): đi lên

下降(xià jiàng): đi xuống

旅客刚开始上船。
Lǚ kè gāng kāi shǐ shàng chuán
Hành khách vừa bắt đầu lên tàu.

Ý nghĩa về quá trình

上 là bắt đầu, và 下 là kết thúc.

Ví dụ:

上班 (shàng bān): Làm việc

下班 (xià bān): tan sở

上课 (shàng kè): vào lớp

下课 ( xià kè): tan lớp

他每天早上8点上班, 下午5点下班。
Tā měi tiān zǎo shàng bā diǎn shàng bān, xià wǔ wǔ diǎn xià bān
Mỗi ngày anh ấy đi làm lúc 8 giờ sáng và 5 giờ chiều mới tan sở.

Lưu ý: Đôi khi 上 và 下 không đối lập nhau và điều này thường có thể khiến chúng ta nhầm lẫn:

Ví dụ:

上街(shàng jiē): đi vào đường

上网(shàng wǎng): truy cập Internet

上厕所(shàng cè suǒ): đi vệ sinh)

你哪去儿了? 我上街了。
Nǐ qù nǎ er le? Wǒ shàng jiē le.
Bạn đã đi đâu? Tôi đã đi vào các đường phố.

上 có nghĩa là đi đến một số nơi. Nhưng 下 không có cách sử dụng này.

下海 (xià hǎi ): đi vào kinh doanh

下 基层 (xià jī céng ): vào cơ sở

下” có nghĩa là “vào được”

下面条(xià mian tiáo)” nấu mì

下饺子(xià jiǎo zi): nấu bánh bao

下厨 (xià chú): nấu ăn

ở trường hợp này, 下 có nghĩa là “ nấu ăn ”. Nhưng 上 cũng có thể được sử dụng theo cách này.

Ví dụ:

妈妈说, 要先烧水, 再下饺子。Mā mā shuō,yào xiān shāo shuǐ, zài xià jiǎo zi.
Mẹ tôi nói rằng trước tiên cần đun sôi nước, sau đó mới nấu bánh bao.

Hi vọng với những thông tin trên sẽ bổ sung thêm cho bạn kiến thức về 上 và 下. Cập nhật bài học mới mỗi ngày tại website nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC