14525 lượt xem

上(shang) và 下(xia) trong tiếng Trung

Hình ảnh 上(shang)và 下(xia) trong tiếng Trung 3

Tìm hiểu các ý nghĩa khác nhau của 上(shang) và 下(xia) trong tiếng Trung, bạn sẽ thấy rất nhiều điều thú vị về chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung của hai từ này đó nhé!

Chữ 上(shang) và 下(xia) qua các giai đoạn

hinh-anh-上shangva-下xia-trong-tieng-trung-1

hinh-anh-上shangva-下xia-trong-tieng-trung-2

Các ý nghĩa của 上(shang) và 下(xia) trong tiếng Trung

1. Ý nghĩa về vị trí

上 là phía trên, cao và 下 là thấp, dưới.

Ví dụ:

  • 楼上(lóu shàng): trên lầu
  • 楼下(lóu xià): dưới lầu
  • 上铺(shàng pù): bến trên
  • 下铺(xià pù): bến dưới

2. Ý nghĩa về trình tự

上 là phía trước, và 下 là phía sau.

Ví dụ:

  • 上 册 (shàng cè) : Tập một
  • 下 册 (xià cè): Tập hai
  • 上次 (shàng cì): Lần trước
  • 下次 (xià cì): Lần sau

上次你借了上册, 下次你借下册吗?
Shàng cì nǐ jiè le shàng cè , xià cì nǐ jiè xià cè ma
Lần trước bạn mượn tập một, lần sau bạn có mượn tập hai không?

3. Ý nghĩa về cấp bậc

上 là cấp trên, 下 là cấp dưới

Ví dụ:

  • 上等(shàng děng): cấp trên
  • 下等(xià děng): cấp dưới
  • 上级(shàng jí): cấp trên
  • 下级(xià jí: cấp dưới

尊重上级, 也尊重下级。
Zūn zhòng shàng jí,yě zūn zhòng xià jí.
Đối xử với cấp trên bằng sự tôn trọng và cũng đối xử với cấp dưới bằng sự tôn trọng.

4. Ý nghĩa về chỉ đường

上 là từ dưới đi lên và 下 là từ trên xuống.

Ví dụ:

  • 上船 (shàng chuán): lên tàu
  • 下船 (xià chuán): xuống; xuống xe
  • 上楼 (shàng lóu): lên lầu
  • 下楼 (xià lóu): xuống lầu
  • 上山 (shàng shān): đi lên đồi
  • 下山 (xià shān): xuống dốc
  • 上升 (shàng shēng): đi lên
  • 下降 (xià jiàng): đi xuống

旅客刚开始上船。
Lǚ kè gāng kāi shǐ shàng chuán.
Hành khách vừa bắt đầu lên tàu.

5. Ý nghĩa về quá trình

上 là bắt đầu, và 下 là kết thúc.

Ví dụ:

  • 上班 (shàng bān): Làm việc
  • 下班 (xià bān): tan sở
  • 上课 (shàng kè): vào lớp
  • 下课 ( xià kè): tan lớp

他每天早上8点上班, 下午5点下班。
Tā měi tiān zǎo shàng bā diǎn shàng bān, xià wǔ wǔ diǎn xià bān
Mỗi ngày anh ấy đi làm lúc 8 giờ sáng và 5 giờ chiều mới tan sở.

Lưu ý: Đôi khi 上 và 下 không đối lập nhau và điều này thường có thể khiến chúng ta nhầm lẫn:

Ví dụ:

  • 上街 (shàng jiē): đi vào đường
  • 上网 (shàng wǎng): truy cập Internet
  • 上厕所 (shàng cè suǒ): đi vệ sinh

你哪去儿了? 我上街了。
Nǐ qù nǎ er le? Wǒ shàng jiē le.
Bạn đã đi đâu? Tôi đã đi vào các đường phố.

上 có nghĩa là đi đến một số nơi. Nhưng 下 không có cách sử dụng này.

  • 下海 (xià hǎi ) đi vào kinh doanh
  • 下 基层 (xià jī céng ) vào cơ sở

Hi vọng với những thông tin trên sẽ bổ sung thêm cho bạn kiến thức về 上 và 下. Cập nhật bài học mới mỗi ngày tại website nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Rate this post
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC