Tìm hiểu các ý nghĩa khác nhau của 上(shang) và 下(xia) trong tiếng Trung, bạn sẽ thấy rất nhiều điều thú vị về chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung của hai từ này đó nhé!
Chữ 上(shang) và 下(xia) qua các giai đoạn
Các ý nghĩa của 上(shang) và 下(xia) trong tiếng Trung
1. Ý nghĩa về vị trí
上 là phía trên, cao và 下 là thấp, dưới.
Ví dụ:
- 楼上(lóu shàng): trên lầu
- 楼下(lóu xià): dưới lầu
- 上铺(shàng pù): bến trên
- 下铺(xià pù): bến dưới
2. Ý nghĩa về trình tự
上 là phía trước, và 下 là phía sau.
Ví dụ:
- 上 册 (shàng cè) : Tập một
- 下 册 (xià cè): Tập hai
- 上次 (shàng cì): Lần trước
- 下次 (xià cì): Lần sau
上次你借了上册, 下次你借下册吗?
Shàng cì nǐ jiè le shàng cè , xià cì nǐ jiè xià cè ma
Lần trước bạn mượn tập một, lần sau bạn có mượn tập hai không?
3. Ý nghĩa về cấp bậc
上 là cấp trên, 下 là cấp dưới
Ví dụ:
- 上等(shàng děng): cấp trên
- 下等(xià děng): cấp dưới
- 上级(shàng jí): cấp trên
- 下级(xià jí: cấp dưới
尊重上级, 也尊重下级。
Zūn zhòng shàng jí,yě zūn zhòng xià jí.
Đối xử với cấp trên bằng sự tôn trọng và cũng đối xử với cấp dưới bằng sự tôn trọng.
4. Ý nghĩa về chỉ đường
上 là từ dưới đi lên và 下 là từ trên xuống.
Ví dụ:
- 上船 (shàng chuán): lên tàu
- 下船 (xià chuán): xuống; xuống xe
- 上楼 (shàng lóu): lên lầu
- 下楼 (xià lóu): xuống lầu
- 上山 (shàng shān): đi lên đồi
- 下山 (xià shān): xuống dốc
- 上升 (shàng shēng): đi lên
- 下降 (xià jiàng): đi xuống
旅客刚开始上船。
Lǚ kè gāng kāi shǐ shàng chuán.
Hành khách vừa bắt đầu lên tàu.
5. Ý nghĩa về quá trình
上 là bắt đầu, và 下 là kết thúc.
Ví dụ:
- 上班 (shàng bān): Làm việc
- 下班 (xià bān): tan sở
- 上课 (shàng kè): vào lớp
- 下课 ( xià kè): tan lớp
他每天早上8点上班, 下午5点下班。
Tā měi tiān zǎo shàng bā diǎn shàng bān, xià wǔ wǔ diǎn xià bān
Mỗi ngày anh ấy đi làm lúc 8 giờ sáng và 5 giờ chiều mới tan sở.
Lưu ý: Đôi khi 上 và 下 không đối lập nhau và điều này thường có thể khiến chúng ta nhầm lẫn:
Ví dụ:
- 上街 (shàng jiē): đi vào đường
- 上网 (shàng wǎng): truy cập Internet
- 上厕所 (shàng cè suǒ): đi vệ sinh
你哪去儿了? 我上街了。
Nǐ qù nǎ er le? Wǒ shàng jiē le.
Bạn đã đi đâu? Tôi đã đi vào các đường phố.
上 có nghĩa là đi đến một số nơi. Nhưng 下 không có cách sử dụng này.
- 下海 (xià hǎi ) đi vào kinh doanh
- 下 基层 (xià jī céng ) vào cơ sở
Hi vọng với những thông tin trên sẽ bổ sung thêm cho bạn kiến thức về 上 và 下. Cập nhật bài học mới mỗi ngày tại website nhé!
- Tính từ lặp lại trong tiếng Trung
- Tổng hợp ngữ pháp HSK 2 có ví dụ minh họa
- Tổng hợp ngữ pháp HSK 1 PDF tải về dễ dàng