22448 lượt xem

300 từ căn bản cho người luyện viết tiếng Trung

300 từ căn bản cho người luyện tiếng trung

Luyện viết tiếng Trung cơ bản đẹp với 300 từ để chữ Hán thay cho vở luyện viết để đẹp lên từng ngày. Học tiếng Trung 4 kỹ năng nghe nói đọc viết với THANHMAIHSK.

Chắc hẳn chúng ta đều biết tiếng Trung là một ngôn ngữ thâm sâu quảng đại. Để thành thạo tiếng Trung đòi hỏi phải bỏ ra rất nhiều công sức và thời gian. Và trong chặng đầu của cuộc hành trình không thể thiếu những thứ căn bản, nó chính là sợi dây vững chắc để bạn bám vào và leo lên đỉnh vinh quang trong một ngày không xa. Đa số các bài dạy tiếng Hoa trước đề cập đến ngữ pháp, giao tiếp mà ít nói về chữ viết nên hôm nay mình xin gợi ý với các bạn tự học tiếng Trung 300 từ để luyện viết tiếng Trung nhé!

300 từ căn bản cho người luyện tiếng Trung
300 từ căn bản cho người luyện tiếng Trung

300 từ căn bản cho người luyện tiếng Trung

  • 一 二 三 四 五 六 七 八, 九 十 百 千 加 减 乘 除

yī èr sān sì wǔ liù qī bā, jiǔ shí bǎi qiān jiā jiǎn shèng chú

một hai ba bốn năm sáu bảy tám, chín mười trăm nghìn công trừ nhân chia

  • 大 小 多 少 长 短 方 圆, 前 后 左 右 上 下 里 外

dà xiǎo duō shǎo cháng duǎn fāng yuán, qián hòu zuǒ yòu shàng xià lǐ wài

lớn bé nhiều ít dài ngắn vuông tròn, trước sau trái phải trên dưới trong ngoài

  • 远 近 高 矮 出 入 开 关, 起 落 来 去 轻 重 快 慢

yuǎn jìn gāo ǎi chū rù kāi guān, qǐ luò lái qù qīng zhòng kuài màn

xa gần cao thấp ra vào đóng mở, lên xuống về đi nhẹ nặng nhanh chậm

  • 有 无 空 满 凉 热 冷 暖, 真 假 好 坏 生 熟 湿 干

yǒu wú kōng mǎn liáng rè lěng nuǎn, zhēn jiǎ hǎo huài shēng shǔ shī gān

có không trống đầy mát nóng lạnh ấm, thật giả tốt xấu sống chín ướt khô

  • 粗 细 软 硬 横 竖 直 弯, 正 斜 薄 厚 宽 窄 深 浅

cù xì ruǎn yìng héng shù zhí wān, zhèng xié bó hòu kuān zǎi shēn qiǎn

thô mảnh mềm cứng hoành tung thẳng cong, thẳng nghiêng mỏng dày rộng hẹp đậm nhạt

  • 春 夏 秋 冬 阴 晴 早 晚, 东 西 南 北 酸 甜 苦 辣

chūn xià qiū dōng yīn qíng zǎo wǎn, dōng xī nán běi suān tián kǔ là

xuân hạ thu đông râm trong sớm muộn, đông tây nam bắc chua ngọt đắng cay

  • 日 月 水 火 山 石 土 田, 天 地 星 云 风 雨 雷 电

rì yuè shuǐ huǒ shān shí tǔ tián, tiān dì xīng yún fēng yǔ léi diàn

nhật nguyệt thủy hỏa núi đá đất ruộng, trời đất sao mây gió mưa sấm sét

  • 衣 帽 鞋 袜 巾 帕 枕 垫, 杯 瓶 壶 桶 钟 表 灯 扇

yī mào xié wā jìn pà zhěn diàn, bēi píng hú tǒng zhōng biǎo dēng shàn

y mũ giày tất khăn khăn gối đệm, ly bình hộp ống đồng hồ đèn quạt

  • 勺 筷 刀 叉 锅 碗 盘 盆, 镜 梳 床 凳 钉 铲 针 线

sháo kuài dāo chà guō wǎn pán pén, chū jìng chuáng dēng dīng chǎn zhèn xiàn

muôi đũa dao thìa nồi bát đĩa chảo, gương lược gường ghế đinh xẻng kim chỉ

  • 琴 棋 书 画 笔 纸 尺 盒, 伞 烛 鼓 铃 球 筒 箱 包

qín qí shū huà bǐ zhǐ chǐ hé, sǎn zhú gǔ líng qiú tǒng xiāng bāo

cầm kì thi họa bút giấy thước mực, ô nến trống chuông bóng hộp thùng bao

Luyện viết tiếng Trung cơ bản với 300 từ

  • 瓜 果 梨 桃 饭 菜 米 面, 葱 姜 蒜 椒 糕 饼 蛋 糖

guā guǒ lí táo fàn cài mǐ miàn, cōng jiāng suān jiāo gāo bǐng dàn táng

dưa quả lí đào cơm rau gạo mì, hành gừng tỏi ớt bánh trái trứng đường

  • 柿 茄 菠 豆 莓 李 橙 蕉, 红 黄 蓝 绿 紫 粉 白 黑

shì qié bō dòu méi lǐ chéng jiāo, hóng huáng lán lǜ zǐ fěn bái hēi

hồng cà rau đậu dâu mận cam chuối, đỏ vàng xanh xanh tím phấn trắng đen

  • 花 草 树 木 梅 兰 竹 菊, 冰 雪 沙 虹 江 河 海 暴

huā cǎo shù mù méi lán zhú jú, bīng xuě shā hóng jiāng hé hǎi bào

hoa cỏ cây cối mai lan trúc cúc, băng tuyết cát vồng sông ngòi biển bão

  • 桌 椅 门 窗 机 车 船 帆, 枝 叶 芽 苗 杨 柳 松 桦

zhuō yǐ mén chuāng jī chē chuán fān, zhī shù yá miáo yáng liǔ sōng huà

bàn ghế cửa ngõ máy xe thuyền buồm, cành lá mầm mạ dương liễu tùng hoa

  • 哥 姐 弟 妹 爷 奶 爸 妈, 你 我 他 她 男 女 老 幼

gē jiě dì mèi yé nǎi bà mā, nǐ wǒ tā tā nán nǚ lǎo yōu

anh chị trai gái ông bà bố mẹ, bạn tôi anh cô nam nữ già trẻ

  • 眼 耳 口 鼻 手 足 牙 脸, 人 身 头 发 师 生 工 医

yǎn ěr kǒu bí shǒu zú yá liǎn, rén shēn tóu fà shī shēng gōng yī

mắt tai miệng mũi tay chân răng mặt, người ngợm đầu tóc thầy trò công y

  • 哭 笑 喜 怒 吃 喝  醒 睡, 走 跑 坐 卧 摸 爬 站 立

kū xiào xǐ nǜ chī kē xǐng shuì, zǒu pǎo zuò wò mò pá zhàn lì

khóc cười hỉ nộ ăn uống tỉnh ngủ, đi chạy ngồi nằm sờ trèo đứng dựng

  • 折 剪 编 涂 滑 骑 抱 玩, 写 指 举 拍 看 想 拿 洗

zhé jiǎn biān tú huá qǐ bào wán, xiě zhǐ jǔ pāi kàn xiǎng ná qǐ

chặt cắt vẽ tô trượt cưỡi ôm chơi, viết chỉ giơ chụp nhìn nghĩ cầm rửa

  • 鸟 兽 虫 鱼 猫 狗 兔 雁, 猪 马 牛 羊 鸡 鸭 鹅 燕

niǎo shòu chóng yú māo gǒu tù yān, zhū mǎ niú yáng jī yà é yān

chim thú trùng ngư mèo chó thỏ nhạn, lợn ngựa trâu dê gà vịt nga yến.

học từ vựng tiếng trung hiệu quả
học từ vựng tiếng trung hiệu quả

Luyện viết chữ Hán cũng vở tập viết cơ bản là một cách để bạn học từ vựng tiếng Trung tốt hơn, nhớ nhanh và nhớ lâu nữa đó. Đây là kinh nghiệm được nhiều bạn đi trước truyền lại cho mình và mình đã áp dụng thành công.

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC