5336 lượt xem

50 câu tiếng Trung đơn giản trong tay hiểu ngay người Trung nói gì

Hình ảnh 50 câu tiếng trung đơn giản trong tay hiểu ngay người Trung nói gì

Tổng hợp 50 câu hội thoại tiếng Trung đơn giản nhất dù bạn là người không biết gì về tiếng Trung cũng có thể hiểu được để sống được trong môi trường tiếng Trung, nào, tập luyện ngay nhé!

hinh-anh-50-cau-tieng-trung-don-gian-trong-tay-hieu-ngay-nguoi-trung-noi

50 câu tiếng Trung đơn giản để hiểu người Trung nói gì

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
不要紧。 Bùyàojǐn. Không có gì
没问题! Méi wèntí! Không vấn đề gì
就这样! Jiù zhèyàng! Thế đó
时间快到了。 Shíjiān kuài dàole. Hết giờ
有什么新鲜事吗? Yǒu shén me xīnxiān shì ma? Có tin tức gì mới không
算上我。 suàn shàng wǒ. Tin tôi đi
别担心。 Bié dānxīn. Đừng lo lắng
好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Thấy đỡ hơn chưa?
我爱你! Wǒ ài nǐ! Anh yêu em
我是他的影迷。 Wǒ shì tā de yǐngmí.
Tôi là fan hâm mộ của anh ý
这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma? Nó là của bạn à?
这很好。 Zhè hěn hǎo. Rất tốt
你肯定吗? Nǐ kěndìng ma? Bạn có chắc không?
非做不可吗? fēi zuò bùkě ma? Tôi có phải không?
他和我同岁。 Tā hé wǒ tóng suì. Anh ấy cùng tuổi với tôi
给你。 Gěi nǐ. Của bạn đây
没有人知道。 Méiyǒu rén zhīdào. Không ai biết
别紧张。 Bié jǐnzhāng. Đừng vội vàng (căng thẳng
太遗憾了! Tài yíhànle! Tiếc quá
还要别的吗? Hái yào bié de ma? Còn gì nữa không?
定要小心! Yīdìng yào xiǎoxīn! Cẩn thận
帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma? Giúp tôi một việc
别客气。 Bié kèqì. Đừng khách sá
我在节食。 Wǒ zài jiéshí. Tôi đang ăn kiêng
保持联络。 Bǎochí liánluò. Giữ liên hệ nhé
时间就是金钱。 Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian là vàng bạc
是哪一位? Shì nǎ yī wèi? Ai gọi đó
你做得对。 Nǐ zuò dé duì. Bạn đã làm đúng
你出卖我! Nǐ chūmài wǒ! Bạn đã bán đứng tôi
我能帮你吗? Wǒ néng bāng nǐ ma? Tôi có thể giúp gì bạn?
祝你玩得开心! Zhù nǐ wán dé kāixīn! Thưởng thức nhé
先生,对不起。 Xiānshēng, duìbùqǐ. Xin lỗi, không có gì
帮帮我! Bāng bāng wǒ! Giúp tôi một tay
怎么样? Zěnme yàng? Mọi việc thế nào?
我没有头绪。 Wǒ méiyǒu tóuxù. Tôi không biết.
我做到了! Wǒ zuò dàole! Tôi đã làm được rồi
我会留意的。 wǒ huì liúyì de. Tôi sẽ để ý
我在赶时间! Wǒ zài gǎn shíjiān! Tôi rất đói
这是她的本行。 Zhè shì tā de běn háng.
Đó là chuyên môn của cô ấy
由你决定。 Yóu nǐ juédìng. Nó phụ thuộc vào bạn
简直太棒了! Jiǎnzhí tài bàngle! Thật tuyệt vời
你呢? Nǐ ne? Bạn thì sao? 你呢? (Nǐ ne?
你欠我一个人情。 Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng. Bạn nợ tôi đó
不客气。 Bù kèqì. Không có gì
哪一天都行夕 Nǎ yītiān dou xíng xī Ngày nào đó sẽ làm
你在开玩笑吧! Nǐ zài kāiwánxiào ba! Bạn đùa à?
祝贺你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn
我情不自禁。 Wǒ qíngbùzìjīn. Tôi không chịu nổi
我不是故意的。 Wǒ bùshì gùyì de. Tôi không có ý đó
我会帮你打点的。 Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de Tôi sẽ giúp bạn

Với 50 câu tiếng Trung đơn giản trên sẽ giúp các bạn nâng cao khả năng khẩu ngữ. Để thành thạo,các bạn luyện tập mỗi ngày nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC