Học từ vựng tiếng Trung có rất nhiều cách để mở rộng vốn từ như học từ đồng nghĩa, trái nghĩa. Với các từ tương phản nhau về ý nghĩa sẽ rất dễ nhớ. Hôm nay cùng mình tìm hiểu và học các từ trái nghĩa trong tiếng Trung thông dụng nhé!
Các từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường gặp
Dài 长/cháng/ – ngắn 短 /duǎn/
Già 老 /lǎo/ – trẻ 年轻 /niánqīng/
Nhiều 多/duō/ – ít 少 /shǎo/
Lớn大 /dà/ – nhỏ 小 /xiǎo/
Cao 高 /gāo/ – thấp 低 /dī/
Nhanh 快 /kuài/ – chậm 慢 /màn/
Mới 新 /xīn/ – cũ 旧 /jiù/
Rộng 宽 /kuān/ – Hẹp 窄 /zhǎi/
Tốt 好 /hǎo/ – xấu 坏 /huài/
Vui (mừng, sướng)高兴 ,开心 /gāoxìng, kāixīn/ – buồn 烦闷 /fánmen/
Bình tĩnh 冷静 /lěngjìng/ – căng thẳng 紧张 /jǐnzhāng/
No 饱 /bǎo/ – đói 饿 /è/
Sau 后 /hòu/ – trước 前 /qián/
Đẹp,xinh 漂亮,美丽 /piàoliang, měilì/ – xấu 丑 /chǒu/
Nóng 热 /rè/ – lạnh 冷 /lěng/
Sạch 干净 /gānjìng/ – bẩn 脏 /zàng/
Mập, béo 胖 /pàng/ – ốm, gầy瘦 /shòu/
Tròn 圆 /yuán/ Vuông 方 /fāng/
Hơn 多 /duō/ – kém 少 /shǎo/
Trong 里 /lǐ/ – ngoài 外 /wài/
Đen 黑 /hēi/ – trắng 白 /bái/
Gần 近 /jìn/ – xa 远 /yuǎn/
Nghèo 穷 /qióng/ giầu 富 /fù/
Phải 右 /yòu/ – trái (左) /zuǒ/
Chấm dứt 结束 /jiéshù/ – bắt đầu 开始 /kāishǐ/
Bán chạy 畅销 /chàngxiāo/ – bán ế 滞销 /zhìxiāo/
Trên 上 /shàng/ – dưới 下 /xià/
Để nhớ được hai từ cùng lúc thì việc học từ vựng tiếng Trung theo từ trái nghĩa rất lâu. Sử dụng từ trái nghĩa trong tiếng Trung còn giúp cho câu nói của bạn có thêm sinh động và thú vị hơn khi biểu đạt sắc thái mỉa mai, câu chê tế nhị…
>> Tham khảo:
➤ Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung
➤4 lỗi thường gặp khiến trình tiếng Trung của bạn không thể tiến bộ được
➤4 Bí quyết ghi nhớ chữ Hán hiệu quả không thể bỏ qua