20787 lượt xem

Bộ phận nội tạng bên trong cơ thể bằng tiếng Trung

hình ảnh Bộ phận nội tạng bên trong cơ thể bằng tiếng Trung 1

Từ vựng tiếng Trung là một trong những chủ điểm tiếng Trung cơ bản mà khi học tiếng Trung bạn luôn cần phải bổ sung. Bài học tiếng Trung hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu các bộ phận nội tạng bên trong cơ thể bằng tiếng Trung nhé!

hinh-anh-bo-phan-noi-tang-ben-trong-co-bang-tieng-trung-1

Bộ phận nội tạng bên trong cơ thể bằng tiếng Trung

1. 脑部 (Nǎo bù) : Óc, não bộ

2. 大脑 (Dànǎo) : Đại não

3. 中脑 (zhōng nǎo) : Não giữa

4. 小脑 (xiǎonǎo) : Tiểu não

5. 甲状腺 (jiǎzhuàngxiàn) : Tuyến giáp trạng

6. 气管 (Qìguǎn) : Khí quản

7. 主动脉 (zhǔ dòngmài) : Động mạch chủ

8. 上腔静脉 (shàng qiāng jìngmài) : Tĩnh mạch chủ trên

9. 肺 (Fèi) : Phổi

10. 心脏 (xīnzàng) : Tim

11. 食道 (Shídào) : Thực quản

12. 膈 (Gé) : Cơ hoành

13. 肝 (Gān) : Gan

14. 下腔静脉 (xià qiāng jìngmài) : Tĩnh mạch chủ dưới

hinh-anh-bo-phan-noi-tang-ben-trong-co-bang-tieng-trung-2

Cơ quan bên trong cơ thể bằng tiếng Trung

15. 胃 (Wèi) : Dạ dày

16. 脾 (Pí) : Lá lách

17. 胆囊 (dǎnnáng) : Túi mật

18. 肾 (Shèn) : Thận

19. 胰 (Yí) : Tủy tạng

20. 小肠 (xiǎocháng) : Ruột non

21. 大肠 (dàcháng) : Ruột già

22. 阑尾 (Lánwěi) : Ruột thừa

23. 输尿管 (shūniàoguǎn) : Niệu quản

24. 膀胱 pángguāng) : Bàng quang

25. 尿道 niàodào) : Niệu đạo

26. 直肠 zhícháng) : Trực tràng

Cùng nhau học từ vựng tiếng Trung chủ đề nội tạng con người và luyện tập mỗi ngày để tăng vốn từ vựng cho cuộc nói chuyện thêm thú vị nha.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC