Từ vựng tiếng Trung là một trong những chủ điểm tiếng Trung cơ bản mà khi học tiếng Trung bạn luôn cần phải bổ sung. Bài học tiếng Trung hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu các bộ phận nội tạng bên trong cơ thể bằng tiếng Trung nhé!
Bộ phận nội tạng bên trong cơ thể bằng tiếng Trung
1. 脑部 (Nǎo bù) : Óc, não bộ
2. 大脑 (Dànǎo) : Đại não
3. 中脑 (zhōng nǎo) : Não giữa
4. 小脑 (xiǎonǎo) : Tiểu não
5. 甲状腺 (jiǎzhuàngxiàn) : Tuyến giáp trạng
6. 气管 (Qìguǎn) : Khí quản
7. 主动脉 (zhǔ dòngmài) : Động mạch chủ
8. 上腔静脉 (shàng qiāng jìngmài) : Tĩnh mạch chủ trên
9. 肺 (Fèi) : Phổi
10. 心脏 (xīnzàng) : Tim
11. 食道 (Shídào) : Thực quản
12. 膈 (Gé) : Cơ hoành
13. 肝 (Gān) : Gan
14. 下腔静脉 (xià qiāng jìngmài) : Tĩnh mạch chủ dưới
Cơ quan bên trong cơ thể bằng tiếng Trung
15. 胃 (Wèi) : Dạ dày
16. 脾 (Pí) : Lá lách
17. 胆囊 (dǎnnáng) : Túi mật
18. 肾 (Shèn) : Thận
19. 胰 (Yí) : Tủy tạng
20. 小肠 (xiǎocháng) : Ruột non
21. 大肠 (dàcháng) : Ruột già
22. 阑尾 (Lánwěi) : Ruột thừa
23. 输尿管 (shūniàoguǎn) : Niệu quản
24. 膀胱 pángguāng) : Bàng quang
25. 尿道 niàodào) : Niệu đạo
26. 直肠 zhícháng) : Trực tràng
Cùng nhau học từ vựng tiếng Trung chủ đề nội tạng con người và luyện tập mỗi ngày để tăng vốn từ vựng cho cuộc nói chuyện thêm thú vị nha.
Xem thêm: