Chắc hẳn khi bạn muốn chỉnh sửa ảnh, thiết kế giao diện cho website thì không thể không nhắc đến phần mềm Photoshop. Biết sử dụng Photoshop sẽ là một lợi thế cho công việc của bạn. Vậy các từ vựng tiếng Trung chủ đề photoshop có gì? Cùng tự học tiếng Trung cùng tìm hiểu ngay từ về chủ đề Photoshop tiếng Trung này nhé !
Từ vựng tiếng Trung về photoshop
STT | Tiếng Trung | Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 打开 | Open | dǎ kāi | mở |
2 | 关闭 | Close | guān bì | đóng |
3 | 新建 | New | xīn jiàn | mới |
4 | 帮助 | Help | bāng zhù | giúp |
5 | 窗口 | Window | chuāng kǒu | cửa sổ |
6 | 滤镜 | Filter | lǜ jìng | lọc |
7 | 选择 | Select | xuǎn zé | chọn |
8 | 图像 | Image | tú xiàng | hình ảnh |
9 | 编辑 | Edit | biān jí | chỉnh sửa |
10 | 文件 | File | wén jiàn | tập tin |
11 | 菜单 | Menu | cài dān | thanh công cụ |
12 | 细节 | detail | xì jié | xem chi tiết |
13 | 快捷键 | shortcut | kuài jié jiàn | phím tắt |
14 | 填充 | Fill | tián chōng | điền |
15 | 路径 | Path | lù jìng | đường dẫn |
16 | 不透明度 | Opacity | bù tòu míng dù | độ trong suốt |
17 | 图层 | layer | tú céng | lớp |
18 | 新建一个图层 | create a new layer | xīn jiàn yīgè tú céng | tạo 1 lớp mới |
19 | 人物 | Mod | rén wù | nhân vật |
20 | 背景 | Background | bèi jǐng | nền |
21 | 灰色 | gray | huī sè | màu xám |
22 | 复制 | make a copy | fù zhì | sao chép |
23 | 通道 | Chanel | tōng dào | đường kết nối |
24 | 模式 | Mode | mó shì | chế độ |
25 | 像素 | pixel | xiàng sù | điểm ảnh |
26 | 照片特效 | Photo effect | zhào piàn tèxiào | hiệu ứng hình ảnh |
27 | 人物美容 | Retouch | rén wù měi róng | dung mạo nhân vật |
28 | 调色 | Color Blend | tiáo sè | màu sắc pha trộn |
29 | 调整 | Adjustment | tiáo zhěng | điều chỉnh |
30 | 图片 | Image, picture | tú piàn | hình ảnh |
31 | 亮度 | Luminosity | liàng dù | độ sáng |
32 | 颜色 | Color | yán sè | màu sắc |
33 | 饱和度 | Saturation | bǎo hé dù | độ bão hòa |
34 | 划分 | Divide | huà fēn | chia |
35 | 减去 | Subtract | jiǎn qù | trừ |
36 | 排除 | Exclusion | pái chú | loại trừ |
37 | 差值 | Difference | chà zhí | sự khác biệt |
38 | 实色混合 | Hard Mix | shí sè hùnhé | màu sắc hỗn hợp |
39 | 点光 | Pin light | diǎn guāng | ánh sáng điểm |
40 | 线性光 | Linear Light | xiàn xìng guāng | ánh sáng tuyến tính |
41 | 亮光 | vivid light | liàng guāng | sáng chói |
42 | 强光 | Hard Light | qiáng guāng | cường độ ánh sáng chói |
43 | 柔光 | soft light | róu guāng | ánh sáng dịu |
44 | 叠加 | Overlay | dié jiā | che |
45 | 浅色 | Lighter Color | qiǎn sè | màu nhạt |
46 | 颜色减淡(添加) | Color Dodge (Add) | yánsè jiǎn dàn (tiānjiā) | giảm độ nhạt màu |
47 | 滤色 | Screen | lǜ sè | lọc màu |
48 | 变亮 | Lighten | biàn liàng | làm sáng |
49 | 深色 | Darker Color | shēn sè | màu đậm |
50 | 线性加深 | Linear Burn | xiàn xìng jiā shēn | làm đậm đường nét |
51 | 深色 | Darker Color | shēn sè | màu đậm |
52 | 颜色加深 | Color Burn | yánsè jiā shēn | làm đậm màu |
53 | 正片叠底 | Multiply | zhèng piàn dié dǐ | nhân |
54 | 变暗 | Darken | biàn àn | làm đậm thêm |
55 | 溶解 | Dissolve | róng jiě | giải thể |
56 | 正常 | Normal | zhèng cháng | bình thường |
57 | 图层 | layer | tú céng | lớp |
58 | 细节 | detail | xìjié | xem chi tiết |
59 | 图像 | photoshop | túxiàng | photoshop |
60 | 画像 | draw | huàxiàng | vẽ |
Mẫu câu về chủ đề photoshop
我拿着软件演示。
Wǒ názhe ruǎnjiàn yǎnshì.
Tôi giữ bản demo phần mềm.
两张图合并的间隔.
Liǎng zhāng tú hébìng de jiàngé.
Khoảng thời gian giữa hai hình ảnh được hợp nhất.
同框下的光影又在作假。
Tóng kuāng xià de guāngyǐng yòu zài zuòjiǎ.
Ánh sáng dưới cùng một khung hình lại đang bị làm giả.
对角开始的渐变映射。
Duì jiǎo kāishǐ de jiànbiàn yìngshè.
Ánh xạ bắt đầu theo đường chéo.
图层下一层层又在叠加。
Tú céng xià yì céng céng yòu zài diéjiā.
Layer tiếp theo được chồng lên một lần nữa.
Hội thoại tiếng Trung về chủ đề Photoshop
A: 小明,我刚拍几张照片,你可以帮我批图吗?
Xiǎomíng, wǒ gāng pāi jǐ zhāng zhàopiàn, nǐ kěyǐ bāng wǒ pī tú ma?
Tiểu Minh, tôi vừa chụp vài bức ảnh, bạn giúp tôi Photoshop được không?
B: 很简单的, 让我告诉你。 首先,在菜单栏中单击【文件】按钮,在下拉菜单中选择【打开】命令,打开图像文件。
Hěn jiǎndān de, ràng wǒ gàosù nǐ. Shǒuxiān, zài càidān lán zhōng dān jī [wénjiàn] ànniǔ, zài xiàlā càidān zhòng xuǎnzé [dǎkāi] mìnglìng, dǎkāi túxiàng wénjiàn.
Rất đơn giản, hãy để tớ chỉ cho cậu nhé. Đầu tiên, nhấp vào nút [Tệp] trong thanh menu và chọn lệnh [Mở] trong trình đơn thả xuống để mở tệp hình ảnh.
A: 哦, 我打开了。 下一步怎么办?
Ó, wǒ dǎkāile. Xià yíbù zěnme bàn?
Tôi mở được rồi. Bước tiếp theo phải làm như thế nào?
B: 在菜单栏中单击【编辑】按钮,在下拉菜单中选择【描边】命令。
Zài càidān lán zhōng dān jī [biānjí] ànniǔ, zài xiàlā càidān zhòng xuǎnzé [miáo biān] mìnglìng.
Nhấp vào nút [Chỉnh sửa] trong thanh trình đơn và chọn lệnh [Nét vẽ] trong trình đơn thả xuống.
A: 好的,可以了。
Hǎo de, kěyǐle.
Được rồi, tớ làm được rồi.
B: 你使用【移动工具】,把文字移动到合适的位置,就完成了添加对话的操作啊。
Nǐ shǐyòng [yídòng gōngjù], bǎ wénzì yídòng dào héshì de wèizhì, jiù wánchéngle tiānjiā duìhuà de cāozuò a.
Cậu sử dụng [Move Tool] để di chuyển văn bản đến vị trí thích hợp và bạn đã hoàn thành thao tác thêm lời thoại nhé.
A: 好的。我知道了。谢谢你。
Hǎo de. Wǒ zhīdàole. Xièxiè nǐ.
Được rồi. Tớ biết rồi. Cảm ơn cậu nhé.
Bài viết trên đây, Thanhmaihsk đã cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung về chủ đề Photoshop. Hi vọng các bạn sẽ thực hành một cách thường xuyên để nâng cao vốn từ vựng của mình nhé!
Xem thêm
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung cơ bản đến nâng cao
- Những lưu ý về kì thi HSK online tại nhà
- Học tiếng trung qua bài hát Bất nhiễm cực hay