Trong bài viết này, tự học tiếng Trung sẽ giới thiệu cho bạn tên gọi các công cụ trong tiếng Trung, từ những công cụ phổ biến nhất được sử dụng cho các công việc trong nhà cho đến các công cụ để làm vườn, nấu ăn, cắm trại, v.v. Cùng vào bài học ngay nhé!
1. Công cụ tiếng Trung là gì?
Từ chỉ công cụ trong tiếng Trung là 工具 (gōngjù). Nếu bạn chia từ này thành các ký tự, 工 (gōng) có nghĩa là “công việc”, và 具 (jù) có nghĩa là “dụng cụ”. Kết hợp lại, 工具 để chỉ các “công cụ” làm việc.
Ví dụ:
- Hộp công cụ – 工具箱 (gōngjù xiāng)
- Bộ công cụ – 工具包 (gōngjù bāo)
- Thanh công cụ (máy tính) – 工具栏 (gōngjù lán)
2. Tên công cụ phổ biến trong nhà bằng tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Lượng từ |
Rìu | 斧头 | fǔtou | 把 (bǎ) |
Cái cọ | 刷子 | shuāzi | 把 (bǎ) |
Băng dính | 胶布 | jiāobù | 卷 (Juǎn) |
Khoan | 电钻 | diàn zuàn | 把 (bǎ) |
Búa | 锤子 | chuízi | 把 (bǎ) |
Dao | 刀 | dāo | 把 (bǎ) |
Đinh | 钉子 | dīngzi | 根 (gēn) |
Kìm | 钳子 | qiánzi | 把 (bǎ) |
Cưa | 锯子 | jùzi | 把 (bǎ) |
Kéo | 剪刀 | jiǎndāo | 把 (bǎ) |
Vít | 螺丝 | luósī | 颗 (kē) |
Tuốc nơ vít | 螺丝刀 | luósī dāo | 把 (bǎ) |
Thước dây | 卷尺 | juǎn chǐ | 把 (bǎ) |
Nhíp | 镊子 | nièzi | 把 (bǎ) |
Cờ lê | 扳手 | bānshǒu | 把 (bǎ) |
3. Dụng cụ làm mộc bằng tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Lượng từ |
Bu lông | 螺栓 | luó shuān | 颗 (kē) |
Đục | 凿子 | záozi | 把 (bǎ) |
Dũa | 锉刀 | cuò dāo | 把 (bǎ) |
Keo dán | 胶水 | jiāo shuǐ | 瓶 (píng) |
Ống bọt nước | 水平仪 | shuǐpíng yí | 个 (gè) |
Búa | 锤子 | chuízi | 把 (bǎ) |
Đai ốc | 螺帽 | luó mào | 颗 (kē) |
Sơn | 油漆 | yóu qī | 桶 (tǒng) |
Bào | 刨子 | bàozi | 个 (gè) |
Dây | 绳子 | shéngzi | 根 (gēn) |
Thước | 尺 | chǐ | 把 (bǎ) |
Kính bảo hộ | 护目镜 | hù mù jìng | 副 (fù) |
Giấy nhám | 砂纸 | shā zhǐ | 张 (zhāng) |
Dao trộn | 刮刀 | guā dāo | 把 (bǎ) |
Dao cắt | 工具刀 | gōngjù dāo | 把 (bǎ) |
4. Dụng cụ làm vườn và dụng cụ nông nghiệp bằng tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Lượng từ |
Chổi | 扫帚 | sàozhou | 把 (bǎ) |
Xô | 桶 | tǒng | 个 (gè) |
Sàng | 簸箕 | bòji | 个 (gè) |
Xẻng nhỏ | 小铲刀 | xiǎo chǎn dāo | 把 (bǎ) |
Cuốc | 锄头 | chútou | 把 (bǎ) |
Ống nước | 水管 | shuǐ guǎn | 根 (gēn) |
Găng tay làm vườn | 园艺手套 | yuányì shǒutào | 副 (fù) |
Thang | 梯子 | tīzi | 架 (jià) |
Máy cắt cỏ | 割草机 | gē cǎo jī | 台 (tái) |
Chỉa | 铁叉 | tiě chā | 把 (bǎ) |
Cào | 钉耙 | dīng pá | 把 (bǎ) |
Liềm | 镰刀 | lián dāo | 把 (bǎ) |
Xẻng | 铁锹 | tiě qiāo | 把 (bǎ) |
Bình đựng nước | 喷壶 | pēn hú | 个 (gè) |
Xe rùa | 手推车 | shǒu tuī chē | 辆 (liàng) |
5. Công cụ sinh tồn bằng tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Lượng từ |
Nến | 蜡烛 | là zhú | 根 (gēn) |
La bàn | 指南针 | zhǐnán zhēn | 个 (gè) |
Còi cứu sinh | 求生口哨 | qiú shēng kǒushào | 个 (gè) |
Bộ sơ cứu | 急救包 | jíjiù bāo | 个 (gè) |
Đèn pin | 手电筒 | shǒu diàn tǒng | 只 (zhī) |
Đèn pha | 头灯 | tóu dēng | 盏 (zhǎn) |
Bật lửa | 打火机 | dǎ huǒ jī | 个 (gè) |
Match | 火柴 | huǒchái | 根 (gēn) |
Túi ngủ | 睡袋 | shuì dài | 个 (gè) |
Dao đa năng | 瑞士军刀 | Ruìshì jūn dāo | 把 (bǎ) |
Túi chống nước | 防水袋 | fáng shuǐ dài | 个 (gè) |
Bình lọc | 滤水壶 | lǜ shuǐ hú | 个 (gè) |
6. Mẫu câu giao tiếp chủ đề công cụ
你有没有工具可以…?
Nǐ yǒu méiyǒu gōngjù kěyǐ …?
Bạn có công cụ cho …?
我需要一件可以…的工具。
Wǒ xūyào yí jiàn kěyǐ … de gōngjù.
Tôi cần công cụ để …
你知道这东西怎么用吗?
Nǐ zhīdào zhè dōngxi zěnme yòng ma?
Bạn biết cái này dùng như nào không?
请问附近有五金店吗?
Qǐngwèn fùjìn yǒu wǔjīn diàn ma?
Xin hỏi có cửa hàng kim khí nào gần đây không?
你见过我的工具箱吗? 我好像找不到了。
Nǐ jiàn guò wǒ de gōngjù xiāng ma? Wǒ hǎoxiàng zhǎo bú dào le.
Bạn đã thấy hộp công cụ của tôi chưa? Tôi dường như không thể tìm thấy nó.
你有锤子吗? 我需要在墙上敲几根钉子。
Nǐ yǒu chuízi ma? Wǒ xūyào zài qiáng shàng qiāo jǐ gēn dīngzi.
Bạn có búa không? Tôi cần đóng vài chiếc đinh vào tường.
我能借一下你的卷尺吗?我想量一下这张桌子的高度。
Wǒ néng jiè yíxià nǐ de juǎn chǐ ma? Wǒ xiǎng liáng yíxià zhè zhāng zhuōzi de gāodù.
Tôi có thể mượn thước dây của bạn được không? Tôi muốn đo chiều cao của cái bàn này.
Trên đây là từ vựng công cụ tiếng Trung về các lĩnh vực trong đời sống hàng ngày. Hy vọng sẽ đem lại cho bạn bài học bổ ích.
Xem thêm: