Họ tên trong tiếng Trung giản thể và phồn thể của bạn là gì? Cùng THANHMAIHSK tìm hiểu về tên tiếng Trung phồn thể và giản thể nhé!
Người Trung Quốc khác với Việt Nam là gọi nhau bằng họ chứ không bằng tên. Bạn có biết các họ tên trong tiếng Trung như thế nào. Nếu chưa mời bạn tham khảo từ vựng tiếng Trung 70 họ tiếng Trung dưới đây để tự tin làm quen với những người bạn mới nhé. Cùng tự học tiếng Trung với các tên họ nhé!
Hãy thực hành hỏi và trả lời họ của mình với một ai đó bằng cấu trúc dưới đây. Chúc bạn có một cuộc nói chuyện vui vẻ và thú vị!
70 họ tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung như thế nào?
Các họ tên tiếng Trung giản thể và phồn thể
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ giản thể | Chữ phồn thể |
1 | Bang | Bāng | 邦 | 邦 |
2 | Bùi | Péi | 裴 | 裴 |
3 | Cao | Gāo | 高 | 高 |
4 | Châu | Zhōu | 周 | 週 |
5 | Chiêm | Zhàn | 占 | 佔 |
6 | Chúc | Zhù | 祝 | 祝 |
7 | Chung | Zhōng | 钟 | 鐘 |
8 | Đàm | Tán | 谭 | 譚 |
9 | Đào | táo | 陶 | 陶 |
10 | Đặng | Dèng | 邓 | 鄧 |
11 | Đinh | Dīng | 丁 | 丁 |
12 | Đỗ | Dù | 杜 | 杜 |
13 | Đoàn | Duàn | 段 | 段 |
14 | Đồng | Tóng | 童 | 童 |
15 | Doãn | Yǐn | 尹 | 尹 |
16 | Dương | Yáng | 杨 | 楊 |
17 | Hà | Hé | 何 | 何 |
18 | Hàm | Hán | 含 | 含 |
19 | Hồ | Hú | 胡 | 胡 |
20 | Huỳnh | Huáng | 黄 | 黃 |
21 | Khổng | Kǒng | 孔 | 孔 |
22 | Khúc | Qū | 曲 | 曲 |
23 | Kim | Jīn | 金 | 金 |
24 | Lâm | Lín | 林 | 林 |
25 | Lăng | Líng | 陵 | 陵 |
26 | Lăng | Líng | 凌 | 凌 |
27 | Lê | Lí | 黎 | 黎 |
28 | Lí | Lǐ | 李 | 李 |
29 | Liễu | Liǔ | 柳 | 柳 |
30 | Lô | Lú | 芦 | 蘆 |
31 | Linh | Líng | 羚 | 羚 |
32 | Lương | Liáng | 梁 | 梁 |
33 | Lưu | Liú | 刘 | 劉 |
34 | Mạc | Mò | 莫 | 莫 |
35 | Mai | Méi | 梅 | 梅 |
36 | Mông | Méng | 蒙 | 蒙 |
37 | Nghiêm | Yán | 严 | 嚴 |
38 | Ngô | Wú | 吴 | 吳 |
39 | Nguyễn | Ruǎn | 阮 | 阮 |
40 | Nhan | Yán | 颜 | 顏 |
41 | Ning | Níng | 宁 | 寧 |
42 | Nông | Nóng | 农 | 農 |
43 | Ông | Wēng | 翁 | 翁 |
44 | Phạm | Fàn | 范 | 範 |
45 | Phan | Fān | 潘 | 潘 |
46 | Phó | Fù | 副 | 副 |
47 | Phùng | Féng | 冯 | 馮 |
48 | Quách | Guō | 郭 | 郭 |
49 | Quản | Guǎn | 管 | 管 |
50 | Tạ | Xiè | 谢 | 謝 |
51 | Tào | Cáo | 曹 | 曹 |
52 | Tăng | Zēng | 曾 | 曾 |
53 | Thạch | Shí | 石 | 石 |
54 | Thái | Cài | 蔡 | 蔡 |
55 | Thân | Shēn | 申 | 申 |
56 | Thùy | Chuí | 垂 | 垂 |
57 | Tiêu | Xiāo | 萧 | 蕭 |
58 | Tô | Sū | 苏 | 蘇 |
59 | Tôn | Sūn | 孙 | 孫 |
60 | Tống | Sòng | 宋 | 宋 |
61 | Trần | Chén | 陈 | 陳 |
62 | Triệu | Zhào | 赵 | 趙 |
63 | Trương | Zhāng | 张 | 張 |
64 | Trịnh | Zhèng | 郑 | 鄭 |
65 | Từ | Xú | 徐 | 徐 |
66 | Uông | Wāng | 汪 | 汪 |
67 | Văn | Wén | 文 | 文 |
68 | Vi | Wēi | 韦 | 韋 |
69 | Vũ (Võ) | Wǔ | 武 | 武 |
70 | Vương | Wáng | 王 | 王 |
Họ của bạn trong tiếng Trung gọi là gì, tớ họ Vũ nè. Ai học tiếng Trung đề u muốn biết tên tiếng Trung phồn thể là gì đúng không nào?
Kết hợp với các tên phổ biến bằng tiếng Trung để biết tên của mình là gì nha!
Bài học tiếng Trung bắt đầu luôn là bài học tên của mình bằng tiếng Trung đấy nhé! Tại THANHMAIHSK, các bạn sẽ được học rất nhiều kiến thức bổ ích, giao tiếp thường xuyên bằng tiếng Trung để nâng cao khả năng nói và phản xạ giao tiếp. Chúng tớ sẽ luôn đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung nhé!
>>> THAM KHẢO THÊM
- Giới thiệu hoạt động 1 ngày bằng tiếng Trung
- Tên các danh nhân và địa điểm nổi tiếng bằng tiếng Trung