2236 lượt xem

Đàm thoại tiếng Trung : Đổi trạm xe

Học tiếng Trung giao tiếp theo từng chủ đề trong đời sống. Bài học hôm nay sẽ cùng bạn luyện tập khẩu ngữ với chủ đề hỏi tiếng Trung về đổi trạm xe bus, tàu hỏa khi di chuyển nhé!

Đàm thoại tiếng Trung về Đổi trạm xe

A:请问,几号线到天安门?
Qǐngwèn, jǐhào xiàn dào Tiān’ānmén?
Xin lỗi, Đi tuyến số mấy thì đến được Thiên An Môn vậy ?

B: 5号线。但是要换车。
Wǔhào xiàn. Dànshì yào huànchē.
Tuyến số 5. Tuy nhiên bạn cần phải đổi xe giữa chừng

A:在哪个站换车?
Zài nǎge zhàn huànchē?
Thế thì nên đổi xe ở trạm nào ?

B:东单站。
Dōngdān zhàn.
Ở trạm Đông Đơn.

A:换几号线?
Huàn jǐhào xiàn?
Đổi tuyến nào thì được ?

B:1号线。
Yīhào xiàn.
Tuyến số 1.

A:到东单有几个站?
Dào Dōngdān yǒu jǐge zhàn?
Thế đến Đông Đơn sẽ có bao nhiêu trạm ?

B:就一个站。你会说汉语?
Jiù yíge zhàn. Nǐ huì shuō hànyǔ?
Chỉ có 1 trạm thôi. Bạn biết nói tiếng Hoa à ?

A:会说一点点。
Huì shuō yìdiǎndiǎn.
Chỉ biết nói chút ít thôi.

B:我说的话,你懂吗?
Wǒ shuō de huà, nǐ dǒng ma?
Thế bạn có hiểu lời tôi nói không ?

A:懂!
Dǒng!
Tôi hiểu chứ !

B:你是哪个国家的?
Nǐ shì nǎge guójiā de?
Bạn đến từ nước nào vậy ?

A:我是越南人。我买两张票。多少钱一张?
Wǒ shì Yuènán rén. Wǒ mǎi liǎngzhāng piào, duōshao qián yìzhāng?
Tôi là người Việt Nam. Tôi muốn mua 2 vé. 1 vé giá bao nhiêu vậy ?

B:两块。
Liǎngkuài.
Hai đồng

A:给你十块钱。
Gěi nǐ shíkuàiqián.
Tôi đưa anh 10 đồng

B:找你六块。别忘了,下一站要换车,到天安门东站下车!
Zhǎo nǐ liùkuài. Bié wàngle, xiàyízhàn yào huànchē, dào Tiān’ānmén dōng zhàn xiàchē!
Tôi hoàn lại bạn 6 đồng. Bạn đừng quên đổi xe ở trạm kế tiếp đấy.
Sau đó xuống xe ở tram phía đông của Thiên An Môn.

Từ vựng

号 /hào/: Số

线 /xiàn/: Tuyến, đường

到 /dào/: Đến

但是 /dànshì/: Tuy nhiên, thế nhưng

换 /huàn/: Đổi

车 /chē/: Xe, xe cộ
Chỉ các phương tiện giao thông như “ xe hơi” trong tiếng Việt. Từ các loại xe ô tô như xe máy, xe buýt, xe tải, xe taxi đến xe lửa

换车 /huànchē/: Đổi

哪 /nǎ/: Cái nào

站 /zhàn/: Trạm. Bao gồm đường sắt và xe buýt.

会 /huì/: Có thể. Kết quả có được từ cuộc huấn luyện và việc học, được sử dụng để nói về năng lực của bản thân: Chắc chắn, có thể

说 /shuō/: Nói, bảo, kể, tường thuật

懂 /dǒng/: Hiểu, biết

一点点 /yìdiǎndiǎn/: Một tí, một ít

国家 /guójiā/: Quốc gia, đất nước

张 /zhāng/: Tờ (Chỉ những vật mỏng)
Chỉ những mảnh giấy như vé, hình, giấy. Bên cạnh đó nó còn được sử dụng để chỉ những vật bằng phẳng, mỏng nhưng cứng như bàn, giường.

票 /piào/: Vé xe, vé phim

给 /gěi/: Cho, đưa

找 /zhǎo/: Hoàn lại tiền thừa

别 /bie/: Cấm làm. Mẫu 「別+動詞+了 /le)」sẽ cho nghĩa “Cấm làm”

忘 /wàng/: Quên

下 /xià/: Kế tiếp, (trình tự )phía sau

下车 /xiàchē/: Xuống xe. “Lên xe” sẽ là 「上车 /shàngchē)」

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC