Với các bạn đi làm văn phòng, bán hàng chắc chắn đều quen với việc báo cáo doanh thu, doanh số. Bạn đã học được cách báo cáo chưa? Cùng vào bài học hôm nay để học thêm những mẫu câu tiếng Trung về báo cáo nhé!
Đàm thoại tiếng Trung : Báo cáo doanh thu
A: 你好!是郑军吗?
Nǐ hǎo! Shì Zhèng Jūn ma?
Xin chào! Là ông Trịnh Quân?
B: 您是王经理吧?
Nín shì Wáng jīnglǐ ba?
Ông là Giám đôc Vương phải không?
是我。
Shì wǒ.
Là tôi đây.
您好!我是郑军。一路还顺利吧?
Nín hǎo! Wǒ shì Zhèng Jūn. Yí lù hái shùnlì ba?
Xin chào! Tôi chính là Trịnh Quân. Ông đi đường thuận lợi chứ?
很顺利。
Hěn shùnlì.
Rất thuận lợi.
这位是司机小刘。
Zhè wèi shì sījī xiǎo Liú.
Đây là tài xế Lưu.
小刘你好,我是王文。
Xiǎo Liú nǐ hǎo, wǒ shì Wáng Wén.
Xin chào ông Lưu, tôi là Vương Văn.
王经理,您好。车在外边等着呢,我先送您到饭店休息吧。
Wáng jīnglǐ, nín hǎo. Chē zài wàibian děng zhe ne, wǒ xiān sòng nín dào fàndiàn xiūxi ba.
Giám đốc Vương, xin chào. Xe đang đợi ông ở bên ngoài, trước tiên tôi đưa ông về khách sạn nghỉ ngơi nhé.
没关系,我一点也不累。
Méiguānxì, wǒ yì diǎn yě bú lèi.
Không sao, tôi không thấy mệt chút nào.
现在时间还早,咱们先去饭店,您把行李放下,然后直接去办公室。
Xiànzài shíjiān hái zǎo, zánmen xiān qù fàndiàn, nín bǎ xínglǐ fàngxià, ránhòu zhíjiē qù bàngōngshì.
Bây giờ thời gian vẫn còn sớm, chúng ta đến khách sạn trước nhé, ông bỏ hành lý ra rồi chúng ta trực tiếp đến văn phòng làm việc.
我们还是尽快开始工作吧。
Wǒmen hái shì jìnkuài kāishǐ gōngzuò ba.
Chúng ta hãy nhanh chóng bắt đầu công việc đi.
好。
Hǎo.
Được.
最近华东区销售业绩滑坡,谢总派我来实地了解一下造成这种状况的原因。
Zuìjìn Huá Dōng qū xiāoshòu yèjī huápō, Xiè zǒng pài wǒ lái shídì liǎojiě yí xià zàochéng zhè zhǒng zhuàngkuàng de yuányīn.
Dạo này doanh thu ở khu vực Hoa Đông giảm mạnh, Tổng Tạ phái tôi đến để tìm hiểu thực tế nguyên nhân gây ra tình trạng này.
是的,公司领导已经跟我反复沟通过了。
Shì de, gōngsī lǐngdǎo yǐjīng gēn wǒ fǎnfù gōutōng guò le.
Đúng thế, lãnh đạo công ty đã nói chuyện này với tôi nhiều lần rồi.
对这个问题,你怎么看?
Duì zhè ge wèntí, nǐ zěnme kàn?
Về vấn đề này thì ông thấy thế nào?
最主要的原因是刚发生的一个事件。
Zuì zhǔyào de yuányīn shì gāng fāshēng de yí ge shìjiàn.
Nguyên nhân chủ yếu là do 1 sự kiện phát sinh gần đây.
说来听听。
Shuō lái tīngting.
Ông nói nghe xem.
前不久有个顾客购买了我们产品后,说出现了质量问题,要求退货。但是退货的时候发现产品的机箱曾被拆开过。顾客说是原因为他本来想打开机箱自己修理,但是没有修理好。根据公司的制度,这种情况是应该拒绝退货了。
Qián bù jiǔ yǒu ge gùkè gòumǎi le wǒmen chǎnpǐn hòu, shuō chūxiàn le zhìliàng wèntí, yāoqiú tuìhuò. Dànshì tuìhuò de shíhòu fāxiàn chǎnpǐn de jīxiāng céng bèi chāi kāi guò. Gùkè shuō shì yuányīn wèi tā běnlái xiǎng dǎkāi jīxiāng zìjǐ xiūlǐ, dànshì méi yǒu xiūlǐ hǎo. Gēnjù gōngsī de zhìdù, zhè zhǒng qíngkuàng shì yīnggāi jùjué tuìhuò le.
Cách đây không lâu có 1 khách hàng mua sản phẩm của chúng ta, sau đó phàn nàn về chất lượng sản phẩm, yêu cầu trả hàng. Nhưng sau khi trả hàng thì phát hiện hộp sản phẩm đã bị mở ra rồi. Khách hàng nói là do lúc đầu anh ta muốn mở hộp sản phẩm ra để tự mình sửa nhưng không sửa được. Theo quy định của công ty thì không cho phép trả lại hàng đối với trường hợp này.
那后来呢?
Nà hòulái ne?
Sau đó thì thế nào?
后来本地的一家报纸报道了这件事情。这家报纸虽然在全国名不见经传,但是在当地的影响力还是很大的。这个报道对公司产品产生了很大的负面影响。我认为近期销售业绩下降和这件事有关。
Hòulái běndì de yì jiā bàozhǐ bàodào le zhè jiàn shìqíng. Zhè jiā bàozhǐ suīrán zài quánguó míng bú jiàn jīngzhuàn, dànshì zài dāngdì de yǐngxiǎnglì hái shì hěn dà de. Zhè ge bàodào duì gōngsī chǎnpǐn chǎnshēng le hěn dà de fùmiàn yǐngxiǎng. Wǒ rènwéi jìnqī xiāoshòu yèjī xiàjiàng hé zhè jiàn shì yǒuguān.
Sau đó, 1 tòa soạn báo địa phương đã đăng tin về sự việc này. Tòa soạn báo đó tuy trên toàn quốc thì cũng không nổi tiếng lắm nhưng sức ảnh hưởng của đó ở khu vực lại rất lớn. Bài báo này đã ảnh hưởng tiêu cực đến sản phẩm công ty. Tôi cho rằng sự việc này có liên quan đến việc doanh thu trong thời gian gần đây bị giảm sút.
这件事我怎么没听说过?
Zhè jiàn shì wǒ zěnme méi tīngshuō guò?
Sao tôi chưa từng nghe nói đến chuyện này nhỉ?
是您以前销售部经理处理的,您刚来可能不知道。
Shì nín yǐqián xiāoshòubù jīnglǐ chǔlǐ de, nín gāng lái kěnéng bù zhīdào.
Là do giám đốc phòng kinh doanh trước đây chịu trách nhiệm, ông vừa mới đến nên có thể không biết.
Xem thêm:
- Đàm thoại tiếng Trung : gọi món
- Đàm thoại tiếng Trung : Hài lòng
- Đàm thoại tiếng Trung : Mua quà tặng